Đề kiểm tra giữa học kì I năm học: 2011-2012 môn Toán khối 2
1. Viết số:
a.Bốn mươi tám ki-lô-gam:.
b.Năm mươi hai lít:.
c.Số bé nhất có hai chữ số:.
d.Số lớn nhất có một chữ số:.
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Đề kiểm tra giữa học kì I năm học: 2011-2012 môn Toán khối 2, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ình gấp được 13 chiếc thuyền . An gấp được 19 chiếc thuyền . Hỏi cả hai bạn gấp được mấy chiếc thuyền ? Câu 5: Chọn câu trả lời đúng: Hình bên có mấy hình tứ giác? A. 3 hình tứ giác B. 2 hình tứ giác C. 4 hình tứ giác ĐỀ SỐ 31 KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ I - NĂM HỌC 2011 - 2012 MÔN: TOÁN - LỚP 2 Thời gian: 40 phút I. TRẮC NGHIỆM: Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng: Câu 1 6 + 9 + 5 = ? A. 15 B. 20 C. 16 D. 0 Câu 2 37 + 28 = ? A. 57 B. 58 C. 65 D. 67 Câu 3 Lớp 2A có 29 bạn, lớp 2B nhiều hơn lớp 2A 2 bạn. Hỏi lớp 2B có bao nhiêu bạn? A. 29 bạn B. 39 bạn C. 49 bạn D. 31bạn Câu 4 20 + 30 – 30 = ? A. 20 B. 30 C.40 D. 50 Câu 5 Số liền sau của số 99 là số nào? A. 89 B. 98 C. 99 D. 100 Câu 6 6 +7 …. 7 + 6 Dấu cần điền vào chỗ …. là dấu nào? A. > B. < C. = D. Không có dấu nào Câu 7 98, ...., 100 Số cần điền vào chỗ ..... là số nào? A. 88 B. 98 C. 99 D. 100 Câu 8 40 cm =....dm Số cần điền vào chỗ ....là số nào? A. 40 B. 4 C. 30 D. 3 Câu 9 4 + 6 + 10 = ? A. 10 B. 14 C. 16 D. 20 Câu10 8 + 3 = + 8 Số cần điền vào lâl là số nào? A. 3 B. 8 C. 33 D. 88 II. TỰ LUẬN: 1. Tính: + + + + ….. ….. …… …… 2.Tính : 5 + 9 + 6 =............ 8 + 7 + 5 = ................... =............ =.................... 3. Hồng gấp được 34 máy bay, Huệ gấp được ít hơn Hồng 6 máy bay. Hỏi Huệ gấp được bao nhiêu máy bay ? Bài giải: ..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ĐỀ SỐ 32 KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ I - NĂM HỌC 2011 - 2012 MÔN: TOÁN - LỚP 2 Thời gian: 40 phút I. PHẦN TRẮC NGHIỆM : * Hãy khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: Câu 1 : Số liền sau của số 90 là: A. 89 B. 90 C. 91 D. 901 Câu 2 : Trong các số: 25, 19, 53, 40, 72. Số bé nhất là: A. 40 B. 19 C. 72 D. 25 Câu 3 : 75 - 42 + 14 = Số cần điền vào ô trống là: A. 37 B. 47 C. 57 D. 46 Câu 4 : Số “sáu mươi chín” viết là: A. 609 B. 69 C. 619 D. 690 Câu 5: 2dm = ccm. Số cần điền vào ô trống là: A. 20 B. 22 C. 200 D. 2 Câu 6 : 46 = + 6. Số cần điền vào ô trống là: A. 4 B. 40 C. 4 chục D. 6 Câu 7 : Hình vẽ sau có mấy tứ giác: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 II. PHẦN THỰC HÀNH : Bài 1 : Đặt tính rồi tính. 29 + 43 48 - 18 57 + 13 76 - 52 ............ ............ ............ ............ ............ ............ ............ ............ ............ ............ ............ ............ Bài 2 : Tính 15kg - 10kg + 16kg = ............ 4kg+ 2kg – 3kg =............. 16dm + 28dm - 20dm = ............ 15dm – 10dm + 5dm =............ Bài 3 : Bao gạo to cân nặng 27kg, bao gạo bé cân nặng 16kg. Hỏi cả hai bao gạo cân năng, bao nhiêu ki-lô-gam? .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... ĐỀ SỐ 33 KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ I - NĂM HỌC 2011 - 2012 MÔN: TOÁN - LỚP 2 Thời gian: 40 phút A/ Phần trắc nghiệm Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng Câu 1: Số cần điền vào chỗ chấm là: 6dm = … cm A. 30 B. 50 C. 60 D. 40 Câu 2: Kết quả của phép tính: 38 + 25 = … A. 53 B. 55 C. 63 D. 57 Câu 3: Kết quả của phép tính: 92 – 10 = … A. 62 B. 72 C. 82 D. 90 Câu 4: Trong bãi có 58 chiếc xe tải. Có 38 chiếc rời bãi. Số xe tải còn lại trong bãi là: A. 20 chiếc B. 96 chiếc C. 30 chiếc D. 26 chiếc Câu 5: Hình vẽ dưới đây có mấy đoạn thẳng: M N P Q A. Có 3 đoạn thẳng B. Có 4 đoạn thẳng C. Có 5 đoạn thẳng D. Có 6 đoạn thẳng B/ Phần bài tập Câu 1: Đặt tính rồi tính: 29 + 37 35 + 58 67 – 25 80 – 20 …………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………….……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………. Câu 2: Tính: ( 2đ) 70 – 20 + 5 = 22 + 12 – 4 = …………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………. ......................................................................................................................................... Câu 3: Năm nay bà 65 tuổi, mẹ kém bà 25 tuổi. Hỏi năm nay mẹ bao nhiêu tuổi ? ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… Câu 4: Trong hình bên : a. Có.............hình tam giác b. Có.............hình tứ giác ĐỀ SỐ 34 KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ I - NĂM HỌC 2011 - 2012 MÔN: TOÁN - LỚP 2 Thời gian: 40 phút Bài 1: Khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất: a) 48 + 3 = .............. A. 78 B. 41 C. 45 D.51 b) 48 + 2 – 20 = .... Số cần điền vào chỗ chấm là: A. 26 B. 70 C. 30 D. 48 c) 28kg + 13 kg = .... Số cần điền vào chỗ chấm là: A. 41 B. 41kg C. 41 (kg) D. 31kg d) Số hình chữ nhật có trong hình vẽ là: A. 3 B. 4 Số C. 5 D. 6 Bài 2: 3dm = ..... cm 7dm = ..... cm 40cm = ...... dm 90cm = ..... dm Bài 3: Đặt tính rồi tính 49 + 22 69 + 25 58 + 6 64 + 9 ............. ................. ............... ............... .............. ................. ............... ............... .............. ................. ............... ............... Bài 4: Tính 14 l + 18 l = ....... 26 l - 14 l = ......... 8 l + 3 l - 3 l = ....... 18 l - 3 l + 6 l = .......... Bài 5: Một lớp học có 16 học sinh nam và 18 học sinh nữ. Hỏi lớp học đó có bao nhiêu học sinh ? ĐỀ SỐ 35 KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ I - NĂM HỌC 2011 - 2012 MÔN: TOÁN - LỚP 2 Thời gian: 40 phút Bài 1: Tính nhẩm 8 + 7 = 4 + 9= 6 + 7= 7 + 9 = 6 + 9 = 5 + 8 = 9 + 5 = 4 + 8 = Bài 2: Tính 25 48 36 54 + + + + 39 33 35 9 Bài 3: Đặt tính rồi tính : 47 + 35 28 + 36 78 - 5 57 - 23 Bài 4: = < > 8 + 9..........9 + 8 18 + 9..........19 + 8 7 + 8..........6 + 7 36 - 6...........12 + 18 Bài 5: Mẹ hái được 36 quả cam, chị hái được 25 quả cam. Hỏi mẹ và chị hái được tất cả bao nhiêu quả cam? Bài 6: Viết số thích hợp vào chỗ chấm Hình vẽ bên : a) Có hình tứ giác. b) Có hình tam giác. ĐỀ SỐ 36 KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ I - NĂM HỌC 2011 - 2012 MÔN: TOÁN - LỚP 2 Thời gian: 40 phút I. PHẦN TRẮC NGHIỆM Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước kết quả đúng: 1/ Số liền trước của 90 là: A. 89 B. 91 C. 98 D. 88 2/ Số lớn nhất có hai chữ số giống nhau là: A. 90 B. 99 C. 10 D. 11 3/ Số bị trừ là 96, số trừ là 3, hiệu sẽ là: A. 66 B. 46 C. 99 D. 93 4/ 15cm + 7cm = ......? A. 22 B. 22cm C. 17cm D. 17 5/ 2dm = ...... A. 10cm B. 20cm C. 2cm D. 12cm 6/ Phép cộng nào có tổng là số tròn chục? a. 8 + 52 B. 19 + 4 C. 6 + 15 D. 11 + 40 7/ Thùng to đựng 28 lít, thùng bé đựng 25 lít. Cả hai thùng đựng: A. 43 lít B. 53 lít C. 48 lít D. 52 lít 8/ Hình bên có: A. 3 hình chữ nhật, 2 hình tam giác. B. 4 hình chữ nhật, 2 hình tam giác. C. 5 hình chữ nhật, 2 hình tam giác. II. PHẦN TỰ LUẬN Bài 1: Tính 26l + 15l = 15kg - 10kg + 5kg = Bài 2: Điền dấu (>, <, =) ? 19 + 7........ 19 + 9 38 - 8 ........ 23 + 7 Bài 3: Đặt tính rồi tính 18 + 55 7 + 78 79 - 77 68 - 33 Bài 4: Bao gạo cân nặng 46kg. Bao ngô nhẹ hơn bao gạo 6kg. Hỏi bao ngô cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam? ĐỀ SỐ 37 KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ I - NĂM HỌC 2011 - 2012 MÔN: TOÁN - LỚP 2 Thời gian: 40 phút I/PHẦN TRẮC NGHIỆM: Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng. Câu 1. Kết quả của phép cộng 37 + 6 là: A. 41 B. 42 C. 43 D. 44 Câu 2. Kết quả của phép cộng 48 + 52 là: A. 70 B. 80 C. 90 D. 100 Câu 3. Kết quả của phép cộng 8 + 74 là: A. 80 B. 82 C. 83 D. 84 Câu 4. Số thích hợp điền vào ô trống là: 18 < □ < 20 A. 16 B. 17 C. 19 D. 20 Câu 5. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: 36 kg + …. = 46 kg A. 4 kg B. 25 kg C. 26 kg D. 10 kg Câu 6. Số hình chữ nhật có trong hình vẽ là: A. 5 hình B. 7 hình C. 8 hình D. 9 hình II/ PHẦN TỰ LUẬN: Câu 1. Đặt tính rồi tính. 45 + 27 35 - 12 33 + 47 16 - 4 ....................... ....................... ...................... .................... ....................... ....................... ...................... .................... ....................... ....................... ...................... .................... Câu 2. Tính 14l + 18l = 16kg – 14kg =……… 8l + 3l - 3l =…… 18kg – 3kg + 6kg =…….. Câu 3. Một cửa hàng buổi sáng bán được 28 lít nước mắm, buổi chiều bán ít hơn buổi sáng 6 lít nước mắm. Hỏi buổi chiều cửa hàng đó bán được bao nhiêu lít nước mắm? Bài giải: ...................................................................................................... ...................................................................................................... ...................................................................................................... ĐỀ SỐ 38 KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ I - NĂM HỌC 2011 - 2012 MÔN: TOÁN - LỚP 2 Thời gian: 40 phút 1. Viết số thích hợp vào chỗ c
File đính kèm:
- DeKT-HK1-ToanL2-2012.doc