Đề kiểm tra giải toán bằng máy tính Casino - Vũ Hoàng Sơn
Bài 6: Cho đường thẳng ?:x+y+1=0 và M(2,3445;2,1234)
a. Tìm M’ đối xứng với M qua ?. M’(-3.1234 ;-3.3445 )
b. Tìm pt đường thẳng đối xứng với ? qua M. Đáp án:x + y – 9.9358 = 0
Bài 7: Cho tam giác ABC biết: AB: x+3y + 1 = 0, BC: 3x+4y+1=0, CA: 4x+5y+1=0
a. Tìm A, B, C
Đề 01/50 MTBT: ĐỀ KIỂM TRA GIẢI TOÁN BẰNG MÁY TÍNH CASIO THỜI GIAN: 120 PHÚT Bài 1: Tìm điểm cực trị của đồ thị hàm số sau: y = 3x4 + 7x3 – 51x2 + 24x + 27 ( lấy gần đúng 5 chữ số thập phân) N( ; ) M( ; ) P( ; ) Bài 2: Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số: y = x3 – 6x2 + x+ 1 ( lấy gần đúng 5 chữ số thập phân) Max y » khi x » [-1,1; 3,914854] Min y » khi x » [-1,1; 3,914854] Bài 3: Tìm các điểm uốn của đồ thị hàm số: y = ( lấy gần đúng 5 chữ số thập phân) U1( ; ) , U2( ; ) U3( ; ) Bài 4: Cho hàm số: y = f(x) = cos(sinx) . Tính( lấy gần đúng 5 chữ số thập phân) a. f’() = b. f’() » c. f’() » d. f’() » e. f’() » f. f’() » Bài 5: Cho hàm số: y = .Tính ( lấy gần đúng 5 chữ số thập phân) a. f’(1) = b. f’(-1,1234) » c. f’(-0,11) » d. f’(3) » Bài 6: Cho đường thẳng D:x+y+1=0 và M(2,3445;2,1234) Tìm M’ đối xứng với M qua D. M’( ; ) Tìm pt đường thẳng đối xứng với D qua M. Đáp án: Bài 7: Cho tam giác ABC biết: AB: x+3y + 1 = 0, BC: 3x+4y+1=0, CA: 4x+5y+1=0 Tìm A, B, C Đáp số: A( ; ) , B( ; ) , C( ; ) b. Tìm trực tâm H của tam giác H( ; ) c. Tìm tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC. I( ; ) Bài 8: Cho dường tròn: (C): x2 + y2 = 4 (C’): x2 + y2 – 2x – 2y + 1 = 0 Tìm giao điểm của hai đường tròn. A( ; ), B( ; ) Tính phương tích của điểm M(1,23; )với đường tròn (C’) P (M/(C’)) » c. Viết phương trình trục đẳng phương của hai đường tròn trên. PT: ĐÁP ÁN ĐỀ 01/50MT ĐỀ KIỂM TRA GIẢI TOÁN BẰNG MÁY TÍNH CASIO THỜI GIAN: 120 PHÚT Bài 1: Tìm điểm cực trị của đồ thị hàm số sau: y = 3x4 + 7x3 – 51x2 + 24x + 27 ( lấy gần đúng 5 chữ số thập phân) N(-4 ; -565 ) M( 0.25 ; 29.93359) P(2 ;-25 ) Bài 2: Tìm giá trị lớn nhất và nhr nhất của hàm số: y = x3 – 6x2 + x+ 1 ( lấy gần đúng 5 chữ số thập phân) Max y » 1,042264 khi x » 0.08515 [-1,1; 3,914854] Min y » -27.04226 khi x » 3.914854 [-1,1; 3,914854] Bài 3: Tìm các điểm uốn của đồ thị hàm số: y = ( lấy gần đúng 5 chữ số thập phân) U1( 1 ;0.33333 ) , U2( -0.26795 ;0.46410) U3( -3.73205 ; - 6.46410 ) Bài 4: Cho hàm số: y = f(x) = cos(sinx) . Tính( lấy gần đúng 5 chữ số thập phân) a. f’() = 0 b. f’() » -0.45936 c. f’() » -0.37876 d. f’() » -0.24722 e. f’() » -0.41520 f. f’() » -0.31516 Bài 5: Cho hàm số: y = .Tính ( lấy gần đúng 5 chữ số thập phân) a. f’(1) = -4 b. f’(-1,1234) » 0.10671 c. f’(-0,11) » 27.13028 d. f’(3) » -0.44445 Bài 6: Cho đường thẳng D:x+y+1=0 và M(2,3445;2,1234) Tìm M’ đối xứng với M qua D. M’(-3.1234 ;-3.3445 ) Tìm pt đường thẳng đối xứng với D qua M. Đáp án:x + y – 9.9358 = 0 Bài 7: Cho tam giác ABC biết: AB: x+3y + 1 = 0, BC: 3x+4y+1=0, CA: 4x+5y+1=0 Tìm A, B, C Đáp số: A( 0.285714285;-0.428571428) , B(0.2 ; 0.4) , C( 1 ; -1 ) b. Tìm trực tâm H của tam giác H( 2.371428586;3.11428571) c. Tìm tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC. I(-0.815789476;-1.10922558 ) Bài 8: Cho dường tròn: (C): x2 + y2 = 4 (C’): x2 + y2 – 2x – 2y + 1 = 0 Tìm giao điểm của hai đường tròn. A( 1.91144 ;0.58856), B(0.58856 ; 1.91144 ) Tính phương tích của điểm M(1,23; )với đường tròn (C’) P (M/(C’)) » -0.60206 c. Viết phương trình trục đẳng phương của hai đường tròn trên. PT: 2x+2y+3 = 0
File đính kèm:
- DE 01 MTBT.doc