Đề kiểm tra định kỳ môn Ngữ văn Lớp 7 - Năm học 2015-2016 - Trường THCS Thái Học (Có đáp án)

II. Phần tự luận: 8 điểm

Câu 1: 1,5 điểm

-Thống kê các đại từ, quan hệ từ, từ Hán Việt trong đoạn văn sau:

 “ Từ nay, không bao giờ con được thốt ra lời nói nặng với mẹ. Con phải xin lỗi mẹ, không phải vì sợ bố, mà do sự thành khẩn trong lòng. Con hãy cầu xin mẹ hôn con, để cho chiếc hôn ấy xoá đi cái dấu vết vong ân bội nghĩa trên trán con.’’

Câu 2: 1,5 điểm

Xác định từ đồng nghĩa, trái nghĩa, từ đồng âm trong các ngữ cảnh sau:

 a. Một cây làm chẳng lên non

 Ba cây chụm lại lên hòn núi cao.

 b. Dù ai đi ngược về xuôi

 Nhớ ngày giỗ tổ mùng mười tháng ba

 c. Ruồi đậu mâm xôi, mâm xôi đậu

 Kiến bò đĩa thịt, đĩa thịt bò.

Câu 3: 5 điểm

 Viết một đoạn văn(6- 8câu) biểu cảm về quê hương em có sử dụng từ trái nghĩa, từ ghép, từ láy. (gạch chân dưới từ trái nghĩa, từ ghép, từ láy)

 

doc5 trang | Chia sẻ: Khải Anh | Ngày: 04/05/2023 | Lượt xem: 220 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra định kỳ môn Ngữ văn Lớp 7 - Năm học 2015-2016 - Trường THCS Thái Học (Có đáp án), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
UBND THỊ XÃ CHÍ LINH
TRƯỜNG THCS THÁI HỌC
ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ
MÔN: NGỮ VĂN 7
Năm học: 2015-2016
Thời gian làm bài: 45phút
I. Ma trận đề kiểm tra
Mức độ
Nhận biết
Thông hiểu
 Vận dụng
Tổng
Chủ đề
Mức độ thấp
Mức độ cao
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Chủ đề 1: Từ ghép, láy, từ Hán Việt
Nhận biết được từ láy
Nhận biết từ H-V
XĐ được TG đl, cp, tạo lập được TG,TL
Sử dụng được TG, từ láy để tạo lập đv.
Viết được đv biểu cảm sử dụng tl, tg, hợp lí, có sáng tạo.
47,5%
Câu, điểm
Tỉ lệ %
Câu2
0,25 đ
Câu1
0,5 đ
Câu 1,3
1,5 đ
Câu3
1,5 đ
Câu 3
1 đ
 5 câu
4,75điểm 
47,5%.
Chủ đề 2: Quan hệ từ, đại từ.
Nhận biết qht, đại từ
10%
Câu, điểm
Tỉ lệ %
Câu1
1 đ
 1 câu 
1, đ 
 10%
Chủ đề 3: Từ trái nghĩa, đồng nghĩa, đồng âm.
Nhận biết được từ đồng âm.
Nhận biết được từ đồng âm, đồng nghĩa , trái nghĩa
Sử dụng được từ trái nghĩa để tạo lập đv.
Viết được đv biểu cảm sử dụng từ trái nghĩa hợp lí, có sáng tạo.
42,5%
Câu, điểm
Tỉ lệ %
Câu4
0,25 đ
Câu 2
1,5 đ
Câu3
1,5đ
Câu 3
1 đ
3 câu
4,25 đ
42,5 %
TS câu
TS đ
Tỉ lệ %
2 câu
0,5
 5%
2 câu
3 đ
30%
2 câu 
1,5 đ
15 %
1 câu
3 
30
1 câu
2 đ
20%
7 câu 
10 đ
100%.
II. Đề bài
I. Phần trắc nghiệm: 2 điểm
Câu 1: Điền các từ sau vào cột phân loại từ ghép: nhà cửa, nhà sàn , bàn ghế, quần áo , giấy thấm, giấy bút,sách vở , sách toán.
Từ ghép chính phụ
Từ ghép đẳng lập
Câu 2: Trong các dòng sau đây, dòng nào chỉ gồm từ láy?
A. Mênh mông, bát ngát, phất phơ.
B. Non nước, phất phơ, quanh quanh.
C. Bát ngát, long lanh, non nước.
D. Phất phơ , xanh xanh, sâu sát.
Câu 3: Nối các tiếng ở cột A với cột B để tạo thành từ láy, từ ghép , ghi vào các cột cho sẵn .
A. Tiếng cho sẵn
B. Tiếng cho sẵn
Từ láy
Từ ghép
vui
vẻ
mừng
xinh
đẹp
xắn
Câu 4: Các từ: cuốc( con cuốc), cuốc (cuốc đất) là từ đồng âm. Đúng hay sai?
 A. Đúng B. Sai
II. Phần tự luận: 8 điểm
Câu 1: 1,5 điểm
-Thống kê các đại từ, quan hệ từ, từ Hán Việt trong đoạn văn sau:
 “ Từ nay, không bao giờ con được thốt ra lời nói nặng với mẹ. Con phải xin lỗi mẹ, không phải vì sợ bố, mà do sự thành khẩn trong lòng. Con hãy cầu xin mẹ hôn con, để cho chiếc hôn ấy xoá đi cái dấu vết vong ân bội nghĩa trên trán con.’’
Câu 2: 1,5 điểm
Xác định từ đồng nghĩa, trái nghĩa, từ đồng âm trong các ngữ cảnh sau:
 a. Một cây làm chẳng lên non
 Ba cây chụm lại lên hòn núi cao.
 b. Dù ai đi ngược về xuôi
 Nhớ ngày giỗ tổ mùng mười tháng ba
 c. Ruồi đậu mâm xôi, mâm xôi đậu
 Kiến bò đĩa thịt, đĩa thịt bò.
Câu 3: 5 điểm 
 Viết một đoạn văn(6- 8câu) biểu cảm về quê hương em có sử dụng từ trái nghĩa, từ ghép, từ láy. (gạch chân dưới từ trái nghĩa, từ ghép, từ láy)
III. Hướng dẫn chấm
I. Phần trắc nghiệm: 2 điểm
Câu
Mức tối đa
Mức không đạt
Câu 1
- Từ ghép chính phụ: nhà sàn , giấy thấm, sách toán.
- Từ ghép đẳng lập: nhà cửa, bàn ghế, quần áo , giấy bút, sách vở .(1đ)
Không trả lời hoặc có phương án trả lời khác.
Câu 2
 Đáp án A (0,25đ)
Không trả lời hoặc có phương án trả lời khác.
Câu 3
- Từ láy: vui vẻ, xinh xắn
- Từ ghép: vui mừng, xinh đẹp(0,5đ)
Không trả lời hoặc có phương án trả lời khác.
Câu 4
Đáp án A(0,25đ)
Không trả lời hoặc có phương án trả lời khác.
II. Phần tự luận: 8 điểm
Câu 1:(1,5 điểm)
* Mức tối đa : 1,5 điểm 
Về phương diện nội dung: 
- Đại từ: bố, mẹ, con (0,5đ)
- Quan hệ từ: vì, mà, do, để cho, với (0,5đ)
- Từ Hán Việt: thành khẩn, vong ân bội nghĩa( 0,5 đ)
Về phương diện hình thức:
- Đảm bảo trình bày tốt, chính tả.
* Mức chưa tối đa : ( 0,25- 1,25 điểm) Chỉ đảm bảo được một vài tiêu chí trong các yêu cầu về nội dung và hình thức trên.
* Mức không đạt: (0 đ) Không làm bài hoặc lạc đề.
Câu 2:(1,5 điểm)
* Mức tối đa: 1,5 điểm 
Về phương diện nội dung: 
- Đồng nghĩa: núi- non (0,5đ)
- Từ trái nghĩa: ngược- xuôi
 đi- về (0,5đ)
- Từ đồng âm: đậu thứ nhất: ĐT( hoạt động) đậu thứ hai: DT(sự vật) (0,25 đ)
 bò thứ nhất: ĐT(hoạt động) bò thứ 2: DT(sự vật) (0,25 đ)
Về phương diện hình thức:
- Đảm bảo trình bày tốt, chính tả.
* Mức chưa tối đa : ( 0,25- 1,25 điểm) Chỉ đảm bảo được một vài tiêu chí trong các yêu cầu về nội dung và hình thức trên.
* Mức không đạt: (0 đ) Không làm bài hoặc lạc đề.
Câu 3: 5 điểm
* Mức tối đa: 5 điểm 
Về phương diện nội dung: 
- Viết được đoạn văn về tình cảm quê hương có sử dụng từ trái nghĩa ,từ ghép, từ láy . Cảm nghĩ cụ thể, chân thực. Thể hiện rõ những đổi thay tiến bộ trên quê hương. Cảm xúc dạt dào về những mong ước, hứa hẹn cụ thể cho quê hương.
- Mở đoạn: Cảm xúc ban đầu về quê hương.
- Phát triển đoạn: Cảm nghĩ cụ thể về những đổi thay trên quê hương.
- Kết đoạn : Cảm nghĩ về quê hương.
- Sử dụng từ trái nghĩa , từ ghép, láy hợp lí, đạt hiệu quả biểu cảm.
Về phương diện hình thức:
- Đảm bảo trình bày tốt, không mắc lỗi chính tả, dùng từ và hình thức câu văn, có sự sáng tạo, lập luận chặt chẽ, mạch lạc,văn viết có cảm xúc , hình ảnh.
* Mức chưa tối đa : ( 0,25- 4,25 điểm) Chỉ đảm bảo được một vài tiêu chí trong các yêu cầu về nội dung và hình thức trên.
* Mức không đạt: (0 đ) Không làm bài hoặc lạc đề.
( Giáo viên cho điểm linh hoạt)

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_dinh_ky_mon_ngu_van_lop_7_nam_hoc_2015_2016_truo.doc