Đề kiểm tra định kỳ - Học kì I môn: Toán 8
Tiết 21 : KIỂM TRA 45’
I - MỤC TIÊU:
- Kiến thức : -Đánh giá việc nhận thức kiến thức của chương I.
- Kĩ năng : - Rèn luyện kĩ năng suy luận , tính toán , trình bày bài tập.
- Thái độ : - Nghiêm túc trong kiểm tra
II – CHUẨN BỊ:
GV : Chuẩn bị ma trận đề kiểm tra và hệ thống câu hỏi , đáp án
HS : Ôn tập bài
Ngày soạn : 25/10/2014 Ngày kiểm tra Tiết 21 : KIỂM TRA 45’ I - MỤC TIÊU: - Kiến thức : -Đánh giá việc nhận thức kiến thức của chương I. - Kĩ năng : - Rèn luyện kĩ năng suy luận , tính toán , trình bày bài tập. - Thái độ : - Nghiêm túc trong kiểm tra II – CHUẨN BỊ: GV : Chuẩn bị ma trận đề kiểm tra và hệ thống câu hỏi , đáp án HS : Ôn tập bài III - THIẾT LẬP MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA: Cấp độ Chủ đề Nhận biêt Thông hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao 1. Nhân đơn thức với đa thức - Biết quy tắc nhân đơn thức với đa thức. - Thực hiện được phép nhân đơn thức với đa thức. Số câu 0,5 0,5 1 số điểm 1,0 1,0 2,0 Tỉ lệ % 10% 10% 20% 2. Những hằng đẳng thức đáng nhớ Hiểu và vận dụng được các hằng đẳng thức. Số câu 1 1 2 số điểm 2,0 1,0 3,0 Tỉ lệ % 20% 10% 30% 3. Phân tích đa thức thành nhân tử - Phân tích được đa thức thành nhân tử bằng các phương pháp cơ bản trong trường hợp cụ thể. Số câu 1 1 số điểm 3,0 3,0 Tỉ lệ % 30% 30% 4. Chia đa thức Thực hiện được phép chia đơn thức cho đơn thức, đa thức cho đơn thức, 1 1 2,0 2,0 20% 20% Tổng số câu 0,5 0,5 3 1 5 Tổng số điểm Tỉ lệ % 1,0 10% 1,0 10% 7,0 70% 1 10% 10 điểm 100% IV . ĐỀ RA Câu 1: (2,0 điểm) Phát biểu quy tắc nhân đơn thức với đa thức. Áp dụng: Tính 2x (3x + 4) Câu 2: (2,0 điểm) Rút gọn rồi tính giá trị biểu thức sau: (x - y) . (x2 + xy + y2) + 2y3 tại x = 1 ; y = 2 Câu 3: (3,0 điểm) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: a) 4x - 8y b) x2 +2xy + y2 c) 2xy + 3zy + 6y2 + xz Câu 4: (2,0 điểm) Làm phép chia : (a) 12x3y2 : 4xy b) (x5 + 4x3 - 6x4) : 4x2 Câu 5: (1,0 điểm) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: A = x2 - 2x + 2 V HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM Câu Ý Nội dung Điểm 1 (2,0 đ) Muốn nhân một đơn thức với một đa thức, ta nhân đơn thức với với từng hạng tử của đa thức kia rồi cộng các tích với nhau. 1,0 đ 2x (3x + 4) = 6x2 + 8x 1,0 đ 2 (2,0 đ) - Rút gọn: (x - y) . (x2 + xy + y2) + 2y3 = x3 - y3 + 2y3 = x3 + y3 1,0 đ Thay x = 1 và y = 2 vào biểu thức rút gọn ta có: 13 + 23 = 1 + 8 = 9 1,0 đ 3 (3,0 đ) a) 4x - 8y = 4(x - 2y) 1,0 đ b) X2 + 2xy + y2 = (x + y)2 1,0 đ c) 2xy + 3zy + 6y2 + xz = (2xy + 6y2) + (3zy + xz) = 2y(x + 3y) + z(3y + x) = (x + 3y) (2y + z) 1,0 đ 4 (2,0 đ) a) 12x3y2 : 4xy = 3x2y 1,0 đ b) (x5 + 4x3 - 6x4) : 4x2 = 1,0 đ 5 (1,0 đ) Ta có A = x2 - 2x + 2 = (x2 - 2x + 1) + 1 = (x - 1)2 + 1 Vì (x - 1)2 0 nên (x - 1)2 + 1 1 hay A 1 Vậy Min A = 1 ó x = 1 0,5 đ 0,5 d Lưu ý: HS trình bày bài làm theo cách khác đúng vẫn được điểm tối đa. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ HỌC KỲ I Năm học: 2013 - 2014 Môn: Toán – Lớp 8 ( Phần Đại số ) Bài số 1; Đề số 2 I - MỤC ĐÍCH ĐỀ KIỂM TRA: - Học sinh: Đánh giá việc nhận thức kiến thức của chương I. Đánh giá kỹ năng trình bày bài tập. - Giáo viên: Biết được việc nhận thức của học sinh từ đó điều chỉnh phương pháp dạy phù hợp. II - HÌNH THỨC KIỂM TRA: 100% tự luận. III - THIẾT LẬP MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA: Cấp độ Chủ đề Nhận biêt Thông hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao 1. Nhân đa thức - Thực hiện được phép nhân đa thức với đa thức. Số câu 1 1 số điểm 2,0 2,0 Tỉ lệ % 20% 20% 2. Những hằng đẳng thức đáng nhớ Nhớ và viết được 7 hằng đẳng thức đáng nhớ. Hiểu và vận dụng được các hằng đẳng thức. Số câu 1 1 1 3 số điểm 1,0 1,0 1,0 3,0 Tỉ lệ % 10% 10% 10% 30% 3. Phân tích đa thức thành nhân tử - Phân tích được đa thức thành nhân tử bằng các phương pháp cơ bản trong trường hợp cụ thể. Số câu 1 1 số điểm 3,0 3,0 Tỉ lệ % 30% 30% 4. Chia đa thức Thực hiện được phép chia đơn thức cho đơn thức, đa thức cho đơn thức, đa thức cho đa thức. 1 1 2,0 2,0 20% 20% Tổng số câu 1 1 4 6 Tổng số điểm Tỉ lệ % 1,0 10% 2,0 20% 7,0 70% 10 điểm 100% PHÒNG GD&ĐT MƯỜNG ẢNG ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ - HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS THỊ TRẤN Năm học 2013 – 2014 –––––––––––––––– Môn: Toán 8 Họ và tên: (Thời gian làm bài 45 phút) Lớp:. Bài số: 1 Điểm bài kiểm tra Giáo viên chấm Lời phê ĐỀ BÀI Câu 1: (2,0 điểm) a) Viết công thức của các hằng đẳng thức: Bình phương của một tổng; Hiệu hai bình phương; Lập phương của một tổng; Hiệu hai lập phương. b) Áp dụng tính: (x + 3y)2 Câu 2: (2,0 điểm) Làm tính nhân: a) 5x2 (2x2 + 3x - 1) b) (x2 + 1) (5 - x) Câu 3: (3,0 điểm) Phân tích đa thức thành nhân tử: a) 3x3 - 6x2 + 3x b) 3x2 + 5x - 3xy- 5y Câu 4: (2,0 điểm) Làm tính chia: a) 12x3y2 : 4xy b) (x5 + 4x3 - 6x4) : 4x2 Câu 5: (1,0 điểm) Chứng minh rằng : x2 - 2xy + y2 + 1 > 0 với mọi số thực x và y. BÀI LÀM: HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ HỌC KỲ I NĂM HỌC 2013 - 2014 Môn: Toán - Lớp 8 Bài số 1; Đề số 2 Câu Ý Nội dung Điểm 1 (2,0 đ) A Bình phương của một tổng (A + B)2 = A2 + 2AB + B2 0,25 đ Hiệu hai bình phương A2 - B2 = (A + B) (A - B) 0,25 đ Lập phương của một tổng (A + B)3 = A3 + 3A2B + 3AB2 + B3 0,25 đ Hiệu hai lập phương. A3 - B3 = (A - B) (A2 + AB + B2) 0,25 đ B (x + 3y)2 = x2 + 2.x.3y + (3y)2 = x2 + 6xy + 9y2 1,0 đ 2 (2,0 đ) A 5x2 (2x2 + 3x - 1) = 10x4 + 15x3 - 5x2 1,0 đ B (x2 + 1) (5 - x) = 5x2 - x3 + 5 - x 1,0 đ 3 (3,0 đ) A 3x3 - 6x2 + 3x = 3x (x2 - 2x + 1) = 3x(x - 1)2 1,5 đ B 3x2 + 5x - 3xy- 5y = (3x2 - 3xy) + (5x - 5y) = 3x (x - y) + 5(x - y) = (3x + 5) (x - y) 1,5 đ 4 (2,0 đ) A 12x3y2 : 4xy = 3x2y 1,0 đ B (x5 + 4x3 - 6x4) : 4x2 = 1,0 đ 5 (1,0 đ) Ta có: x2 - 2xy + y2 + 1 = (x - y)2 + 1 Vì (x - y)2 ≥ 0 với mọi x, y nên (x - y)2 + 1 > 0 với mọi x, y Hay x2 - 2xy + y2 + 1 > 0 với mọi số thực x và y. (đpcm) 0,5 đ 0,5 đ Lưu ý: HS trình bày bài làm theo cách khác đúng vẫn được điểm tối đa. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ HỌC KỲ I Năm học: 2013 - 2014 Môn: Toán – Lớp 8 ( Phần Đại số ) Bài số 1; Đề số 2 I - MỤC ĐÍCH ĐỀ KIỂM TRA: - Học sinh: Đánh giá việc nhận thức kiến thức của chương I. Đánh giá kỹ năng trình bày bài tập. - Giáo viên: Biết được việc nhận thức của học sinh từ đó điều chỉnh phương pháp dạy phù hợp. II - HÌNH THỨC KIỂM TRA: 100% tự luận. III - THIẾT LẬP MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA: Cấp độ Chủ đề Nhận biêt Thông hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao 1. Nhân đa thức - Thực hiện được phép nhân đa thức với đa thức. Số câu 1 1 số điểm 2,0 2,0 Tỉ lệ % 20% 20% 2. Những hằng đẳng thức đáng nhớ Nhớ và viết được 7 hằng đẳng thức đáng nhớ. Hiểu và vận dụng được các hằng đẳng thức. Số câu 1 1 1 3 số điểm 1,0 1,0 1,0 3,0 Tỉ lệ % 10% 10% 10% 30% 3. Phân tích đa thức thành nhân tử - Phân tích được đa thức thành nhân tử bằng các phương pháp cơ bản trong trường hợp cụ thể. Số câu 1 1 số điểm 3,0 3,0 Tỉ lệ % 30% 30% 4. Chia đa thức Thực hiện được phép chia đơn thức cho đơn thức, đa thức cho đơn thức, đa thức cho đa thức. 1 1 2,0 2,0 20% 20% Tổng số câu 1 1 4 6 Tổng số điểm Tỉ lệ % 1,0 10% 2,0 20% 7,0 70% 10 điểm 100% PHÒNG GD&ĐT MƯỜNG ẢNG ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ - HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS THỊ TRẤN Năm học 2013 - 2014 –––––––––––––––– Môn: Toán 8 Họ và tên: (Thời gian làm bài 45 phút) Lớp:. Bài số: 1 Điểm bài kiểm tra Giáo viên chấm Lời phê ĐỀ BÀI Câu 1: (2,0 điểm) a) Viết công thức của các hằng đẳng thức: Bình phương của một tổng; Hiệu hai bình phương; Lập phương của một tổng; Hiệu hai lập phương. b) Áp dụng tính: (2x + 3)2 Câu 2: (2,0 điểm) Thu gọn và tính giá trị của biểu thức: A = 5(x + 1) + (15x2 - 6x) : 3x - (3x + 1) tại x = Câu 3: (3,0 điểm) Phân tích các đa thức thành nhân tử: a) x3 - 10x2 + 25x b) xy + y2 - x - y Câu 4: (2,0 điểm) Làm tính chia: (2x3 + 4x2 + 5x + 3) : (x + 1) Câu 5: (1,0 điểm) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: B = x2 + 6x + 11 BÀI LÀM: HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ HỌC KỲ I NĂM HỌC 2013 - 2014 Môn: Toán - Lớp 8 Bài số 1; Đề số 3 Câu Ý Nội dung Điểm 1 (2,0 đ) a Bình phương của một tổng (A + B)2 = A2 + 2AB + B2 0,25 đ Hiệu hai bình phương A2 - B2 = (A + B) (A - B) 0,25 đ Lập phương của một tổng (A + B)3 = A3 + 3A2B + 3AB2 + B3 0,25 đ Hiệu hai lập phương. A3 - B3 = (A - B) (A2 + AB + B2) 0,25 đ b (2x + 3)2 = (2x)2 + 2.2x.3 + 32 = 4 x2 + 12x + 9 1,0 đ 2 (2,0 đ) - Thu gọn: A = 5(x + 1) + (15x2 - 6x) : 3x - (3x + 1) A = 3x + 5 + 5x - 2 - 3x - 1 A = 5x - 3 1,0 đ Thay x = vào biểu thức thu gọn ta có: A = 5 . - 3 = 1,0 đ 3 (3,0 đ) a x3 - 10x2 + 25x = x (x2 - 10x + 25) = x(x - 5)2 1,5 đ b xy + y2 - x - y = (xy + y2) - (x + y) = x(x + y) - (x + y) = (x + y) (x - 1) 1,5 đ 4 (2,0 đ) _2x3 + 4x2 + 5x + 3 2x3 + 2x2 x + 1 2x2 + 2x + 1 _ 2x2 + 5x + 3 2x2 + 2x _ 3x + 3 3x + 3 0 2,0 đ 5 (1,0 đ) Ta có B = x2 + 6x + 11 = (x2 + 6x + 9) + 2 = (x + 3)2 + 2 Vì (x + 3)2 0 nên (x + 3)2 + 2 2 hay B 2 Vậy Min B = 2 ó x = - 3 0,5 đ 0,5 d Lưu ý: HS trình bày bài làm theo cách khác đúng vẫn được điểm tối đa.
File đính kèm:
- kiem tra chuong I.doc