Đề kiểm tra định kỳ cuối năm môn Toán Lớp 3 - Năm học 2016-2017 - Trường Tiểu học Lương Điền (Có đáp án)

A- TRẮC NGHIỆM: (7 điểm)

Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:

 Câu 1 (0,5 điểm):

Những tháng có 30 ngày là:

A. Tháng 2, tháng 4, tháng 6, tháng 8

C. Tháng 4, tháng 6, tháng 7, tháng 9

B. Tháng 4, tháng 6, tháng 9, tháng 11

Câu 2 (0,5 điểm):

Số tròn chục liền sau số 25090 là:

A. 25091 B. 25100 C. 25080 D. 25099

C©u 3 (0,5 điểm):

Số bé nhất trong các số: 48084; 48804; 48840; 40884 là:

A. 48084 B. 48804 C. 48840 D. 40884

Câu 4 (0,5 điểm):

Số ba chục nghìn bảy trăm linh năm viết là:

A. 30075 B. 30705 C. 37005 D. 30507

Câu 5 (0,5 điểm):

 Cho dãy số 55; 53; 51; 49; 47; 45; 43; 41 số thứ năm trong dãy số là:

A. 47 B. 51 C. 49 D. 55

Câu 6 (1 điểm):

12 m 4 cm = cm?

A. 1240 B. 124 C. 1204 D. 1420

 

docx4 trang | Chia sẻ: Khải Anh | Ngày: 24/04/2023 | Lượt xem: 286 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra định kỳ cuối năm môn Toán Lớp 3 - Năm học 2016-2017 - Trường Tiểu học Lương Điền (Có đáp án), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường Tiểu học Lương Điền ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI NĂM
Lớp 3....... MÔN: TOÁN – LỚP 3
Họ và tên:.......................................... Năm học: 2016 - 2017 
 Thời gian: 40 phút 	
Điểm
Nhận xét
GV coi KT: ...............................
GV chấm KT: ..............................
A- TRẮC NGHIỆM: (7 điểm)
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
 Câu 1 (0,5 điểm): 
Những tháng có 30 ngày là:
A. Tháng 2, tháng 4, tháng 6, tháng 8	 
C. Tháng 4, tháng 6, tháng 7, tháng 9
B. Tháng 4, tháng 6, tháng 9, tháng 11
Câu 2 (0,5 điểm): 
Số tròn chục liền sau số 25090 là:
A. 25091	B. 25100	C. 25080	D. 25099
C©u 3 (0,5 điểm): 
Số bé nhất trong các số: 48084; 48804; 48840; 40884 là:
48084	B. 48804	C. 48840	D. 40884
Câu 4 (0,5 điểm): 
Số ba chục nghìn bảy trăm linh năm viết là:
A. 30075	B. 30705	C. 37005	D. 30507
Câu 5 (0,5 điểm): 
 Cho dãy số 55; 53; 51; 49; 47; 45; 43; 41 số thứ năm trong dãy số là:
A. 47	B. 51	C. 49	D. 55
Câu 6 (1 điểm): 
12 m 4 cm = cm?
A. 1240	B. 124	C. 1204	D. 1420
Câu 7 (1 điểm):  Điền số vào chỗ chấm:
 Hình bên có.hình tam giác. .hình vuông.
Câu 8 (1 điểm):  
Một người mua 3 quyển vở phải trả 21000 đồng. Hỏi nếu người đó mua 7 quyển vở loại đó thì phải trả bao nhiêu tiền?
A. 49000	B. 7000 đồng	C. 49000 đồng	D. 40900 đồng
Câu 9 (1điểm) : Tìm kết quả đúng cho phép tính:
8 x X = 1616 ; X = ?
A. 220	B. 202	C.22
Câu 10 (1 điểm): Đúng ghi Đ, sai ghi S?
V. năm 	VI. bốn	IX. chín	IV. sáu
B. TỰ LUẬN (3 điểm)
Câu 11 (1 điểm): Đặt tính rồi tính
 6713 + 1529	5762 – 895	2315 x 4	8260 : 5
Câu 12 (1 điểm)
Một hình chữ nhật có chiều rộng 9 cm, chiều dài gấp 3 lần chiều rộng. Tính diện tích hình chữ nhật đó.
 Bµi gi¶i
Câu 13 (1 điểm). Tính nhanh?
134 x 10 + 250 x 10 – 84 x 10 = 
.............
 HÕt
Chữ ký của phụ huynh học sinh
 PHÒNG GD & ĐT CẨM GIÀNG 
TRƯỜNG TIỂU HỌC LƯƠNG ĐIỀN
ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM TOÁN 3
I. Trắc nghiệm (7 điểm)
Chọn đúng mỗi đáp án từ câu1 đến câu 6 được 0,5điểm; từ câu 7 đến câu 10 được 1 điểm.
Câu 1: B
Câu 3: D
Câu 5: C
Câu 7: 8 hình TG; 
 2 hình vuông
Câu 9: B
Câu 2: B
Câu 4: B
Câu 6: C
Câu 8: C
Câu 10: V. Năm Đ
 VI. Bốn S
 IX. Chín Đ
 IV. Sáu S
II. Tự luận (3 điểm)
Câu 11: Mỗi phép tính đúng và biết trình bày được 0,25 điểm
Câu 12: 
+ Nêu đúng câu lời giải	: 0,25 điểm
+ Viết phép tính đúng và đáp số	: 0,5 điểm
+ Đáp số đúng	: 0, 25 điểm
Câu 13: 
134 x 10 + 250 x 10 – 84 x 10 = (134 + 250 – 84) x 10 : 0,5 điểm
= 300 x 10 = 3000	: 0,5 điểm
 PHÒNG GD & ĐT CẨM GIÀNG
TRƯỜNG TIỂU HỌC LƯƠNG ĐIỀN
MA TRẬN CÂU HỎI ĐỀ KIỂM TRA CUỐI NĂM 
MÔN TOÁN: LỚP 3
TT
Chủ đề
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Mức 4
Tổng
1
Số học
Số câu
02
03
02
01
8
Câu số
2; 3
4; 5; 11
8; 9
13
2
Đại lượng và đo đại lượng
Số câu
01
01
01
3
Câu số
1
6
10
3
Yếu tố hình học
Số câu
02
2
Câu số
7; 13
Tổng số câu
3
4
5
1
13

File đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_dinh_ky_cuoi_nam_mon_toan_lop_3_nam_hoc_2016_201.docx
Giáo án liên quan