Đề kiểm tra định kỳ cuối học kì I môn Toán Lớp 5 - Năm học 2019-2020 - Trường Tiểu học Tân Tiến (Có đáp án)

Câu 3 (1 điểm): Điền số hoặc tên đơn vị thích hợp vào chỗ chấm

 a) 3 tấn 25 kg = . tấn b) 3900 m2 = 0,39 .

 

doc5 trang | Chia sẻ: Thúy Anh | Ngày: 08/05/2023 | Lượt xem: 233 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra định kỳ cuối học kì I môn Toán Lớp 5 - Năm học 2019-2020 - Trường Tiểu học Tân Tiến (Có đáp án), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
MA TRẬN CÂU HỎI ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN CUỐI HỌC KÌ I 
Năm học 2019- 2020 - Khối lớp 5
Mạch kiến thức
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Mức 4
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Số học
Số câu
3
1
2
1
3,1
2
Câu số
1, 2,4
5
7,8
10
Số điểm
3
1
2
1
4
3
Đại lượng
Số câu
1
1
Câu số
3
3
Số điểm
1
1
Giải toán có lời văn
Số câu
1
1
1
1
Câu số
6
9
6
9
Số điểm
1
1
1
1
Tổng
Số câu
3
3
3
1
6
4
Số điểm
3
3
3
1
6
4
 UBND HUYỆN GIA LỘC
 TRƯỜNG TH TÂN TIẾN
ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KỲ I
MÔN TOÁN - LỚP 5
Năm học: 2019 - 2020
 Thời gian: 40 phút (Không kể thời gian giao đề)
Ghi lại chữ cái trước câu trả lời em cho là đúng nhất và hoàn thành tiếp các bài tập!
Câu 1 (1 điểm): a) Phần thập phân của số 623,15 là: 
A. 
B. 
C. 623
D. 15
 b) 15,082 : 0,1 = ......? Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: 
A. 15082
B. 1508,2
C. 150,82
D. 1,5082
Câu 2 (1 điểm): a) Số 0,2 được viết dưới dạng tỉ số phần trăm là: 
A. 2%
B. 20%
C. 0,2%
D. 200%
 b) 4 viết dưới dạng số thập phân là: 
A. 4,35
B. 4,53
C. 4,06
D. 4,6
Câu 3 (1 điểm): Điền số hoặc tên đơn vị thích hợp vào chỗ chấm
 a) 3 tấn 25 kg = ... tấn b) 3900 m2 = 0,39 ..... 
 UBND HUYỆN GIA LỘC
 TRƯỜNG TH TÂN TIẾN
ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KỲ I
MÔN TOÁN - LỚP 5
Năm học: 2019 - 2020
 Thời gian: 40 phút (Không kể thời gian giao đề)
Ghi lại chữ cái trước câu trả lời em cho là đúng nhất và hoàn thành tiếp các bài tập!
Câu 1 (1 điểm): a) Phần thập phân của số 623,15 là: 
A. 
B. 
C. 623
D. 15
 b) 15,082 : 0,1 = ......? Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: 
A. 15082
B. 1508,2
C. 150,82
D. 1,5082
Câu 2 (1 điểm): a) Số 0,2 được viết dưới dạng tỉ số phần trăm là: 
A. 2%
B. 20%
C. 0,2%
D. 200%
 b) 4 viết dưới dạng số thập phân là: 
A. 4,35
B. 4,53
C. 4,06
D. 4,6
Câu 3 (1 điểm): Điền số hoặc tên đơn vị thích hợp vào chỗ chấm
 a) 3 tấn 25 kg = ... tấn b) 3900 m2 = 0,39 ..... 
Câu 4 (1 điểm): a) Giá trị của x trong biểu thức: x 6,5 = 6,5 2,7 là: 
A. 2,7
B. 27
C. 1
D. 6,5
 b) 4,565 < 4,5x6; x có thể là: ...............................................
Câu 5 (1 điểm): 15% của một số là 5,4kg. Số đó là: .........................
Câu 6 (1 điểm): Một miếng bìa hình tam giác có chiều cao 6cm, độ dài cạnh đáy 4dm. Diện tích của miếng bìa đó là: 
A. 24cm2
B. 12dm2
C. 1,2dm2
D. 1,2cm2
Câu 7 (1 điểm): Đặt tính rồi tính: 
	a) 530 - 7,42 b) 25,48 : 4,9 
Câu 8 (1 điểm): Tính giá trị của biểu thức: 	75,8 + 21,5 x 2,6
Câu 9 (1 điểm): Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 60m, chiều rộng bằng 30% chiều dài. Người ta trồng lạc trên thửa ruộng đó, cứ 100m2 thu hoạch được 50kg lạc. Tính xem người ta thu được bao nhiêu tạ lạc trên thử ruộng đó.
Câu 10 (1 điểm): Tính bằng cách thuận tiện nhất:
 4: 0,5 - x 16 – 0,1 : 0,125 
---------------------------- Hết -----------------------------
Câu 4 (1 điểm): a) Giá trị của x trong biểu thức: x 6,5 = 6,5 2,7 là: 
A. 2,7
B. 27
C. 1
D. 6,5
 b) 4,565 < 4,5x6; x có thể là: ...............................................
Câu 5 (1 điểm): 15% của một số là 5,4kg. Số đó là: .........................
Câu 6 (1 điểm): Một miếng bìa hình tam giác có chiều cao 6cm, độ dài cạnh đáy 4dm. Diện tích của miếng bìa đó là: 
A. 24cm2
B. 12dm2
C. 1,2dm2
D. 1,2cm2
Câu 7 (1 điểm): Đặt tính rồi tính: 
	a) 530 - 7,42 b) 25,48 : 4,9 
Câu 8 (1 điểm): Tính giá trị của biểu thức: 	75,8 + 21,5 x 2,6
Câu 9 (1 điểm): Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 60m, chiều rộng bằng 30% chiều dài. Người ta trồng lạc trên thửa ruộng đó, cứ 100m2 thu hoạch được 50kg lạc. Tính xem người ta thu được bao nhiêu tạ lạc trên thử ruộng đó.
Câu 10 (1 điểm): Tính bằng cách thuận tiện nhất:
 4: 0,5 - x 16 – 0,1 : 0,125 
---------------------------- Hết -----------------------------
HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ I
 MÔN TOÁN - LỚP 5
 Năm học: 2019- 2020
Câu
1
2
3
4
5
6
a
b
a
b
a
b
a
b
Đáp án
D
C
B
D
3,025
ha (hm2)
A
6; 7; 8; 9
36kg
C
Điểm
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
1
1
Câu 7: 1 điểm.	
	- Mỗi phần đúng: 0,5 điểm
	- Nếu HS đặt tính sai,tính đúng: không có điểm. 
	Nếu đặt tính đúng, tính sai: 0,1 điểm/phép tính
Câu 8: 1 điểm. Mỗi bước tính đúng ghi 0,5 điểm	
Câu 9: 1 điểm Bài giải
	Chiều rộng mảnh đất là : 
 60 x 30: 100 = 18 (m) (0,2 điểm) 
 Diện tích đất là : 
 60 x 18 = 1080(m2) (0,2 điểm)
	Lượng lạc thu được trên thửa ruộng đó là:
	 50 x (1080 : 100) = 540 (kg) (0,3 điểm)
 Đổi 540kg = 5,4 tạ (0,2 điểm)
 Đáp số : 5,4 tạ lạc (0,1 điểm)
Câu 10: 1 điểm (mỗi bước đúng: 0,2 điểm)
	 4: 0,5 - x 16 – 0,1 : 0,125 
	= 4 x 2 - 0,4 x 2 x 8 – 0,1 x 8 
	= 8 x 1 - 0,8 x 8 – 0,1 x 8 
	= 8 x ( 1 – 0,8 – 0,1)
	= 8 x 0,1 
	= 0,8
Câu 10 Tìm y, biết:
	28,5 : (y x 20) = 2 (dư 0,5) 
 (28,5 - 0,5) : (y x 20) = 2 (0,2 điểm)
 28 : (y x 20) = 2 (0,2 điểm)
 y x 20 = 28 : 2 (0,1 điểm)
 y x 20 = 14 (0,1 điểm)
 y = 14 : 20 (0,15 điểm)
 y = 0,7 (0,25 điểm)

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_dinh_ky_cuoi_hoc_ki_i_mon_toan_lop_5_nam_hoc_201.doc
Giáo án liên quan