Giáo án lớp 4 môn Toán - Tuần 34

I.MỤC TIÊU:

Chuyển đổi được các đơn vị đo diện tích.

Thực hiện được các phép tính với số đo diện tích.

- II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU

 

doc5 trang | Chia sẻ: nguyenngoc | Lượt xem: 1823 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án lớp 4 môn Toán - Tuần 34, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 34 Thứ hai ngày tháng năm 2012
TOÁN
 ÔN TẬP VỀ ĐẠI LƯỢNG (tiếp theo)
I.MỤC TIÊU:
Chuyển đổi được các đơn vị đo diện tích.
Thực hiện được các phép tính với số đo diện tích.
II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU
CÁC HĐ
HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG HS
GC
1.ổn định.
2.KTBC 
3.Bài mới:
4.CỦNG CỐ, DẶN DÒ
Bài 1:
-Gọi HS lên bảng.
Tên
Kí hiệu
Qh giữa các đơn vị
Mét vuông
Đề- xi-mét vuông
Xăng-ti-mét vuông
Ki-lô-mét vuông
m2
dm2
cm2
km2
1m2=100dm2=10000cm2
1dm2=100cm2
100cm2=1dm2
1km2= 1000 000 m2
- Nhận xét, ghi điểm
Bài 2:Cho HS làm bài trên phiếu
a) 4m2= 40000cm2 ; 16 m2=1600dm2 ; 308 dm2= 30800 cm2
 m2 =50 dm2 ; dm2 =50 cm2 ; m2 = 500 cm2
b) 700 cm2= 7 dm2 ; 3400 dm2 =34 m2 ; 50000 cm2 = 5 m2
15 m2 9 dm2 = 1509 dm2 ; 7 dm2 25 cm2 = 725 cm2
28 m2 50 cm2 = 280050 cm2
c) 948 dm2 = 9 m2 48 dm2 ; 705 cm2 =7 dm2 5 cm2
8791 dm2 = 87 m2 91 dm2 ; 30045 cm2 =3 m2 45 cm2
Bài 3:
- Nêu yêu cầu bài
- Gọi 2 hs thực hiện
-Nhận xét, ghi điểm
 3m2 6dm2 >36dm2 ; 5dm2 99cm2 < 6dm2 ; 2dm2 8cm2 = 208cm2 ;
24m2 = 240000cm2 
Bài 4:
- Cho hs thảo luận nhóm
- Nhận xét 
Diện tích khu đất hình vuông.
3 x 3 = 9 (km2) 
 Ta có sơ đồ : Diện tích trồng cà phê.Diện tích trồng chè.
Theo sơ đồ .Tổng số phần bằng nhau là :
 2 + 1 =3 (phần)
 Diện tích trồng cà phê là.
 9 : 3 x 2 = 6 (Km 2)
 Diện tích trồng chè là
 9 – 6 = 3 (km2)
 Đáp số : Cà phê : 6km2 ; Chè : 3 km2
-GV tổng kết giờ học
Hát tập thể.
- 
-Thực hiện
-Ghi kết quả ra phiếu.
-Thảo luận.
-Trình bày.
Thứ ba ngày tháng năm 2012
 TOÁN
 ÔN TẬP VỀ HÌNH HỌC
I.MỤC TIÊU:
Nhận biết được hai đướng thẳng song song ,hai đường thẳng vuông góc
Tính được diện tích hình chữ nhật.
II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU	
CÁC HĐ
	HOẠT ĐỘNG GV
HOẠT ĐỘNG HS
GC
1.Ổn định:
2.KTBC 
3.Bài mới: 
4. CỦNG CỐ, DẶN DÒ:
Bài 1:
-GV nhận xét câu trả lời của HS.
- Đáp án : Góc vuông có đỉnh là C ; góc nhọn có đỉnh là A ; B ; Góc tù có đỉnh là D
Bài 2
-Cho HS quan sát hình 
- Hỏi hs : Làm thế nào để tính được diện tích của hình chữ nhật? Chu vi hình chữ nhật 
- Nhận xét,ghi điểm
a) 
Hình 
Chu vi
Diện tích
(1)
20 cm
24cm2
(2)
20cm
25cm2
(3)
22cm
24cm2
b)Các hình có cùng chi vi là hình (1) và (2)
 Các hình có cùng diện tích là hình (1) và hình (3)
Bài 3:
- Cho hs tự vẽ sau đó GV nhận xét 
Bài 4:
-GV gọi 1 HS đọc đề bài toán trước lớp.
-GV yêu cầu HS làm bài.
-GV yêu cầu HS chữa bài trước lớp.
Chi vi sân vận động hình chữ nhật là:
 ( 180 + 70 ) x 2 = 500 ( m)
 Đáp số : 500 m
GV tổng kết giờ học, dặn HS về nhà chuẩn bị bài.
Hát tập thể.
-Quan sát hình và trả lời 
- Trả lời
- 2 hs thực hiện
-Nhận xét
- Tự vẽ
- Nhóm thảo luận
Đại diện trình bày
 Làm bài vào vở bài tập.
 Thứ tư ngày tháng năm 2012
 TOÁN
ÔN TẬP VỀ HÌNH HỌC 
I.MỤC TIÊU:
-Nhận biết và vẽ hai đường thẳng song song, hai đường thẳng vuông góc.
-Tính được diện tích hình bình hành.
II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU	
CÁC HĐ
	HOẠT ĐỘNG GV
HOẠT ĐỘNG HS
GC
1.Ổn định:
2.KTBC 
3.Bài mới: 
4. CỦNG CỐ, DẶN DÒ:
Bài 1:
- Cho hs tự vẽ sau đó lên bảng vẽ 
-GV nhận xét 
Bài 2
-Cho HS quan sát hình 
- Hỏi hs : Làm thế nào để tính được chu vi hình vuông ?
- Nhận xét,ghi điểm
- Đáp án đúng là câu C
Bài 3:
- Cho hs tự vẽ sau đó GV nhận xét 
Bài 4:
-GV gọi 1 HS đọc đề bài toán trước lớp.
-GV yêu cầu HS làm bài.
a) EC = 5 cm ; AG = 9cm
b) Diện tích hình H là : 69 cm2
c) Chu vi hình H là 40cm2
GV tổng kết giờ học, dặn HS về nhà ø chuẩn bị bài.
Hát tập thể.
- Tự vẽ vào VBT
- Trả lời
- 1hs thực hiện
-Nhận xét
-Tự vẽ
-Nhóm thảo luận
-Trình bày
 Thứ năm ngày tháng năm 2012
 TOÁN
 ÔN TẬP VỀ TÌM SỐ TRUNG BÌNH CỘNG
I.MỤC TIÊU:
	 - Giải toán về tìm số trung bình cộng.
II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU
CÁC HĐ
HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG HS
GC
1.Ổn định.
2.KTBC:
3.Bài mới:
4.CỦNG CỐ, DẶN DÒ
Gt bài – ghi tựa.
Bài 1:Gọi HS lên bảng.
- Nhận xét, ghi điểm
1038 ; 4957 ; 2495
(1038 + 4957 + 2495): 3 = 2830
3806;7542;1093;4215
 (3806 + 7542 = 1093 + 4215) : 4 = 4164
Bài 2: 
Cho hs tự làm bài
- Gọi 1 hs thực hiện
-Nhận xét, ghi điểm
Số tờ báo khối lớp 3 mua là.
174 – 78 = 96 (tơ
Số tờ báo khối lớp 5 mua là.
174 + 93 = 267 (tờ)
Tổng số tờ báo 3 lớp mua là.
96 + 174 + 267 = 537 (tờ)
Trung bình mỗi lớp mua là.
 537 : 3 = 179 (tờ)
Đáp số: 179 tờ.
Bài 3:Cho HS làm vào vở.
-Chấm điểm.
Tên hs
Điểm 6
Điểm 7
Điểm 8
Điểm 9
Điểm 10
Điểm TB
An
K có
3 bài
5 bài
1 bài
11 bài
9 đ
Bình
12 bài
K có
5 bài
2 bài
1 bài
7 đ
Bài 4:
- Các nhóm thực hiện
a) Số tiền cả hai lần nhóm thợ lãnh được là:
 480 000 + 540 000 = 1 020 000 (đông
Số tiền trung bình mỗi người lãnh được khi nhóm có 3 người là :
 1 020 000 : 3 = 340 000 (đồng)
b) Số tiền trung bình mỗi người lãnh được khi nhóm có 4 người là:
 1 020 000 : 4 = 255 000 (đồng)
 Đáp số : a) 340 000 đồng ; b) 255 000 đồng
-GV tổng kết giờ học , dặn dò HS về nhà 
Hát tập thể.
-2 HS lên bảng.
- Tự làm bài
-Làm bài vào vở.
- Đại diện nhóm trình bày
Thứ sáu ngày tháng năm 2010
TOÁN
 ÔN TẬP VỀ TÌM HAI SỐ
KHI BIẾT TỔNG VÀ HIỆU CỦA HAI SỐ ĐÓ
I.MỤC TIÊU:
-Giải bài toán tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó.
 II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU	
CÁC HĐ
HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG HS
HTĐB
1.Ổn định 2.KTBC
3.Bài mới 
4.CỦNG CỐ, DẶN DÒ
Bài 1
-GV treo bảng phụ có kẻ bài tập 1, hỏi HS: Bài cho biết những gì và yêu cầu ta làm gì?
-Cho HS tìm số và điền vào ô trống trong bảng.
-GV chữa bài và cho điểm HS.
x +y
83
105
1386
3284
75413
620378
x - y
17
49
188
1086
23795
157932
x
50
77
787
2185
49604
389155
y
33
28
599
1099
25809
231223
Bài 2
-GV gọi HS đọc đề bài.
+Bài toán thuộc dạng toán gì? Vì sao em biết?
-GV yêu cầu HS làm bài.
-GV nhận xét và cho điểm HS.
 Số hs nam của trường đó là:
 ( 1025 + 147) : 2 =586( hs)
Số hs nữ của trường đó là:
 586 – 147 = 439 ( hs)
Đáp số : Nam : 586 hs ; Nữ 439 hs 
Bài 3
- Cho hs tự làm bài
-Chữa bài trên bảng 
 Tổng số hai số đó là :
 262 x 2 = 524 
 Số thứ nhất là :
 ( 524 + 226 ) : 2 = 375
 Số thứ hai là:
524 – 375 = 149
Đáp số : Số thứ nhất : 524 ; Số thứ hai : 149
Bài 4:Hướng dẫn hs làm bài
 Tổng của 2 số là: 100 x 2 = 2000
Số thứ nhất là: ( 2000 – 468) : 2 = 766
Số thứ hai là : 766 + 468 = 1234
Đáp số : : Số thứ nhất : 766 ; Số thứ hai : 1234
-GV tổng kết giờ học , dặn HS về nhà.
Hát tập thể.
-1 HS nêu, cả lớp theo dõi và nhận xét:
- Thi nối tiếp làm bài
-1 HS đọc, cả lớp đọc thầm trong SGK.
 Lớp làm bài vào vở bài tập.
- Tự làm bài
- Quan sát
- 1 hs lên bảng thực hiện

File đính kèm:

  • docTOAN tuan 34.doc
Giáo án liên quan