Đề kiểm tra định kỳ cuối học kì I môn Toán Lớp 4 - Năm học 2019-2020 - Trường Tiểu học Tân Tiến (Có đáp án)

Câu 9 (1 điểm). Một mảnh đất hình chữ nhật có chu vi là 104m, chiều dài hơn chiều rộng 4m. Tính diện tích mảnh đất đó.

Câu 10 (1 điểm).

a) Tính bằng cách thuận tiện nhất: 25 x 5 x 4 x 2

b) T×m mét sè tù nhiªn lớn nhất cã ba ch÷ sè, c¸c ch÷ sè hàng đơn vị và hàng chục gièng nhau. BiÕt r»ng sè ®ã chia hÕt cho 2, cßn chia cho 5 d­ 1.

 

doc7 trang | Chia sẻ: Thúy Anh | Ngày: 08/05/2023 | Lượt xem: 130 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra định kỳ cuối học kì I môn Toán Lớp 4 - Năm học 2019-2020 - Trường Tiểu học Tân Tiến (Có đáp án), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
: (7 ´ 2) có thể viết được thành biểu thức nào dưới đây ?
A. 28 : 7 x 2
B. 28 x 7 ´ 2 
C. 28 : 7 : 2
D. 28 ´ 7 : 2
Câu 3 (1 điểm): Đúng ghi Đ, sai ghi S 
	A. Góc bẹt bé hơn góc vuông.
	B. Góc bẹt lớn hơn vuông, lớn hơn góc tù
	C. Góc bẹt là góc lớn nhất.	
 UBND HUYỆN GIA LỘC
 TRƯỜNG TH TÂN TIẾN
ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KỲ I
MÔN TOÁN - LỚP 4
Năm học: 2019 - 2020
 Thời gian: 40 phút (Không kể thời gian giao đề)
Ghi lại chữ cái trước câu trả lời đúng và hoàn thành tiếp các bài tập vào giấy ô li!
Câu 1 (1 điểm).
 a) Số lớn nhất trong các số: 6 784 ; 6874 ; 7 684 ; 7679 là: 
A. 6 784	B. 6 874	 C. 7 684	 D. 7679
 b) Số chia hết cho cả 2 và 3 là: 
A. 606	B. 1207	 C. 1552	 D. 3548
 Câu 2 (1 điểm): a) Tích của 73 x 11 là: 
A. 703 B. 713 C. 730 D. 803
 b) Biểu thức 28 : (7 ´ 2) có thể viết được thành biểu thức nào dưới đây ?
A. 28 : 7 x 2
B. 28 x 7 ´ 2 
C. 28 : 7 : 2
D. 28 ´ 7 : 2
Câu 3 (1 điểm): Đúng ghi Đ, sai ghi S 
	A. Góc bẹt bé hơn góc vuông.
	B. Góc bẹt lớn hơn vuông, lớn hơn góc tù
	C. Góc bẹt là góc lớn nhất.	
	 D. Góc bẹt bé hơn góc tù, lớn hơn hơn góc vuông.
Câu 4 (1 điểm): Viết số thích hợp vào chỗ chấm.
a) 5 m2 6dm2 =  dm2 b) 3dm2 14cm2 = ... cm2
Câu 5 (1 điểm): Kết quả của biểu thức: 2400 : 100 x 4 là:
A. 6	 B. 86	 C. 96	 D. 106
Câu 6 (1 điểm): Tổng và hiệu của hai số lần lượt là: 100 và 20. Hai số đó là: ................
Câu 7(1 điểm): Đặt tính rồi tính
 a) 2163 x 203 b) 2688 : 21
Câu 8 (1 điểm). Tìm x: 
	a) x - 137 = 6348 b) 3721 - x = 1905
Câu 9 (1 điểm). Một mảnh đất hình chữ nhật có chu vi là 104m, chiều dài hơn chiều rộng 4m. Tính diện tích mảnh đất đó.
Câu 10 (1 điểm). 
a) Tính bằng cách thuận tiện nhất: 25 x 5 x 4 x 2 
b) T×m mét sè tù nhiªn lớn nhất cã ba ch÷ sè, c¸c ch÷ sè hàng đơn vị và hàng chục gièng nhau. BiÕt r»ng sè ®ã chia hÕt cho 2, cßn chia cho 5 d­ 1.
---------------------------------Hết------------------------------
 D. Góc bẹt bé hơn góc tù, lớn hơn hơn góc vuông.
Câu 4 (1 điểm): Viết số thích hợp vào chỗ chấm.
a) 5 m2 6dm2 =  dm2 b) 3dm2 14cm2 = ... cm2
Câu 5 (1 điểm): Kết quả của biểu thức: 2400 : 100 x 4 là:
A. 6	 B. 86	 C. 96	 D. 106
Câu 6 (1 điểm): Tổng và hiệu của hai số lần lượt là: 100 và 20. Hai số đó là: ................
Câu 7(1 điểm): Đặt tính rồi tính
 a) 2163 x 203 b) 2688 : 21
Câu 8 (1 điểm). Tìm x: 
	a) x - 137 = 6348 b) 3721 - x = 1905
Câu 9 (1 điểm). Một mảnh đất hình chữ nhật có chu vi là 104m, chiều dài hơn chiều rộng 4m. Tính diện tích mảnh đất đó.
Câu 10 (1 điểm). 
a) Tính bằng cách thuận tiện nhất: 25 x 5 x 4 x 2 
b) T×m mét sè tù nhiªn lớn nhất cã ba ch÷ sè, c¸c ch÷ sè hàng đơn vị và hàng chục gièng nhau. BiÕt r»ng sè ®ã chia hÕt cho 2, cßn chia cho 5 d­ 1.
---------------------------------Hết------------------------------
HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ I
 MÔN TOÁN - LỚP 4
 Năm học: 2019- 2020
Câu
1
2
3
4
5
6
a
b
a
b
 a
b
Đáp án
C
A
D
C
S-Đ-Đ-S
506
314
C
60 và 40
Điểm
0,5
0,5
0,5
0,5
1 
0,5
0,5
1
 1
Câu 7: 1 điểm. Mỗi phần đúng: 0,5 điểm
	- Nếu HS đặt tính sai, tính đúng: không có điểm; 
 - Nếu đặt tính đúng, tính sai: 0,1 điểm/phép tính.
Câu 8. 1 điểm. Mỗi phần đúng: 0,5 điểm (mỗi bước tính đúng: 0,25 điểm)
Câu 9: 1 điểm. 
Giải
Nửa chu vi mảnh đất là: 104 : 2 = 52 (m) (0,2 điểm)
 Chiều rộng hình chữ nhật là:
 (52 - 4) : 2 = 24 (m) (0,2 điểm) 
 Chiều dài hình chữ nhật là: 
 24 + 4 = 28 (m) (0,2 điểm)
 Diện tích hình chữ nhật là: 
 24 x 28 = 672 (m2) (0,3 điểm)
 Đáp số: 672 m2 (0,1 điểm)
Câu 10: 1 điểm. Mỗi phần đúng được 0,5 điểm
a) Tính bằng cách thuận tiện nhất: 
 25 x 5 x 4 x 2 
 = 25 x 4 x 5 x 2 (0,2 điểm)
 = 100 x 10 (0,2 điểm)
 = 1 000 (0,1 điểm)
b) 
Giải 
	Số chia hết cho 5 có tận cùng là 0 hoặc 5. Số chia cho 5 dư 1 có tận cùng là 1 hoặc 6. (0,1 điểm)
	Vì số đó chia hết cho 2 nên số cần tìm có tận cùng là 6. Do đó chữ số hàng chục cũng là 6. (0,1 điểm)
	Để được số lớn nhất thì hàng cao nhất là chữ số lớn nhất có thể được. Vậy hàng trăm của số cần tìm là 9. (0,1 điểm)
	Vậy số cần tìm là 966. (0,1 điểm)
	Đáp số: 966 (0,1 điểm)
TRƯỜNG TH TÂN TIẾN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
Họ và tên: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 	 LỚP 4- Năm học : 2019- 2020
Lớp: 4 . . . .	Môn: TIẾNG VIỆT 
Thời gian: 85 phút (Không kể thời gian phát đề)
Điểm
Nhận xét
A. KIỂM TRA ĐỌC (5 điểm):
1. Đọc thành tiếng (1,5 điểm): Học sinh bốc thăm đọc thành tiếng một đoạn trong các bài Tập đọc sau và trả lời câu hỏi do giáo viên nêu (phù hợp với nội dung đoạn vừa đọc): 
+ Bài "Văn hay chữ tốt" Trang 114
+ Bài "Người tìm đường lên các vì sao” Trang 135
+ Bài "Vẽ trứng” Trang 128
+ Bài "Chú Đất Nung” Trang 145, 149
Câu 4: (0,25 điểm) Trong các từ sau, từ nào không phải là từ láy? (M1)
 a. Ngoan ngoãn
 b. Tiếng sáo 
 c. Vi vút
 d. xinh xinh
Câu 5: (0,25 điểm) Nhóm từ nào nói lên ý chí, nghị lực của con người? (M2)
a. Chí phải, chí lí 
b. Quyết tâm, quyết chí 
c. Nguyện vọng, chí tình
d. Có lí, chí tình 
Câu 6: (0,5 điểm) Em cần học tập điều gì từ ông Nguyễn Hiền ? (M3)
.................................................................................................................................
Câu 7. Khi phân tích cấu tạo tiếng, bộ phận nào của tiếng không thể thiếu? (0,5 điểm). 
a. Âm đầu b. Âm đầu và vần
c. Vần và thanh c. Âm đầu, vần và thanh
Câu 8. Dòng nào dưới đây nêu đúng nghĩa của từ “tự trọng”? (0,25 điểm). 
a. Tin vào bản thân mình.
b. Quyết định lấy công việc của mình.
c. Coi trọng và giữ gìn phẩm giá của mình.
d. Đánh giá mình quá cao và coi thường người khác.
Câu 9. Tìm và viết 2 danh từ, 2 động từ có trong bài “Ông Trạng thả diều” (0,5 điểm). 
Danh từ: ..
Động từ:...
Câu 10. Em hãy đặt một câu trong đó có từ “ước mơ” (0,5 điểm). 
B. KIỂM TRA VIẾT (10 điểm) 
1. Chính tả (Nghe - viết - 2 điểm): 15 phút 
 Bài: Ông Trạng thả diều (Tiếng Việt 4, tập 1, trang ...)
	Viết đoạn: “Vào đời vua Trần Thái Tông, chơi diều”.
 2. Tập làm văn (8 điểm - 35 phút 
 Học sinh chọn một trong hai đề sau 
 Đề 1: Em hãy viÕt mét bøc thư cho mét ngêi b¹n cña em ®Ó hái th¨m b¹n vµ kÓ cho b¹n nghe vÒ trường vµ líp em hiÖn nay. 
 Đề 2: Em tả một đồ dùng học tập hoặc một đồ chơi mà em thích nhất.
 ĐÁP ÁN KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ I - LỚP 4
MÔN: TIẾNG VIỆT - NĂM HỌC: 2019-2020
A. KIỂM TRA ĐỌC ( 10 điểm)
I. Đọc thành tiếng (3 điểm)
	- Đọc sai từ 2 đến 4 tiếng trừ 0,5 điểm, đọc sai 5 tiếng trở lên trừ 1 điểm.
	- Đọc ngắt, nghỉ hơi không đúng từ 2 đến 3 chỗ: trừ 0,5 điểm.
	- Đọc ngắt, nghỉ hơi không đúng từ 4 chỗ trở đi: trừ 1 điểm.
	- Giọng đọc chưa thể hiện rõ tính diễn cảm: trừ 0,5 điểm.
	- Giọng đọc không thể hiện tính diễn cảm: trừ 1 điểm.
	- Đọc nhỏ, vượt quá thời gian từ 1 đến 2 phút: trừ 0,5 điểm.
	- Đọc quá 2 phút: trừ 1 điểm
	- Trả lời chưa đủ ý hoặc diễn đạt chưa rõ ràng: trừ 0,5 điểm
II. Đọc hiểu, từ và câu (7 điểm)
Câu
1
2
3
6
7
8
9
 Ý đúng
C
B
D
C
1- C 
2 - A 
3 - D 
4 - B
C
C
Số điểm
0,5 
0,5 
0,5 
0,5 
0,25
0,25
0,25
0,25
0,5
0,5
Câu 4:VD: Nụ hôn của mẹ./ Tình yêu con của Kiến Mẹ./... (0.5 điểm)
Câu 5 (1 điểm). 
	- Kiến Mẹ rất yêu thương, quan tâm đến các con. (0,5 điểm)
	- Kiến Mẹ đối xử công bằng với tất cả các con. (0,25 điểm)
	- Kiến Mẹ hết lòng vì con, sẵn sàng chấp nhận khó khăn, gian khổ vì con,.... (0,25 điểm)
* Lưu ý: HS diễn đạt theo cách hiểu đảm bảo nội dung vẫn được điểm tối đa.
Câu 10. (1 điểm)  Em hãy đặt một câu hỏi để khen ngợi Kiến Mẹ hoặc bác Cú Mèo.
	- Đặt câu đúng ngữ pháp, đúng yêu cầu: 1 điểm
	- Thiếu dấu câu, không viết hoa đầu câu: trừ 1/2 số điểm.
Gợi ý: Sao bác Cú Mèo thông minh thế ?
	Sao Kiến Mẹ yêu các con nhiều thế ?
A. KIỂM TRA VIẾT( 10 điểm)
B. Kiểm tra viết: (10 điểm)
1. Chính tả: (2,0 điểm)
Bài viết không mắc lỗi chính tả, chữ viết rõ ràng, trình bày đúng đoạn văn (2 điểm).
Mỗi lỗi chính tả trong bài viết trừ 0,2 điểm.
* Lưu ý: Nếu chữ viết không rõ ràng, sai về độ cao, khoảng cách hoặc trình bày bẩn trừ toàn bài 0,5 điểm.
2. Tập làm văn: (8,0 điểm)
Yêu cầu: (Độ dài bài viết khoảng 12 câu trở lên) 
	- Mở bài: Giới thiệu đối tượng cần tả (đồ vật hoặc đồ dùng học tập) sáng tạo, ấn tượng, câu văn đúng ngữ pháp, chữ viết không mắc lỗi: 1 điểm
	- Thân bài: 
	+ Miêu tả được đặc điểm bên ngoài của đối tượng sáng tạo, ấn tượng, sử dụng biện pháp nghệ thuật nhân hóa (hoặc so sánh); diễn đạt trôi chảy; chữ viết không mắc lỗi : 4 điểm
	+ Miêu tả được công dụng (hoặc tác dụng) của đối tượng tả; sử dụng biện pháp nghệ thuật nhân hóa (hoặc so sánh); diễn đạt trôi chảy; chữ viết không mắc lỗi : 3 điểm
	- Kết bài: Đúng, tự nhiên : 0,5 điểm
Lưu ý: 
- Tùy theo mức độ sai sót về ý, diễn đạt, trình bày, sự cân đối giữa các nội dung trong mỗi phần, trong toàn bài để cho điểm phù hợp với từng phần, với toàn bài: 8-7,75-7,5-7- 6-5,75 - 5,5 - 5 - 4,75- 4,5 - 4 - 3,75- 3,5 - 3 - 2,5- 2,5 - 2 - 1,75- 1,5 - 1 - 0,75- 0,5.
- Bài viết được 7,5 - 7,75- 8 điểm: phải đảm bảo sự sáng tạo, hay, có sử dụng biện pháp nghệ thuật phù hợp; diễn đạt trôi chảy; có sự cân đối giữa nội dung giữa các ý, các phần trong bài viết; không mắc lỗi chính tả; bài viết sạch, đẹp.
*Tæ chuyªn m«n thèng nhÊt biÓu ®iÓm chi tiÕt phÇn ChÝnh t¶ vµ TËp lµm v¨n
2. Đọc hiểu + Kiến thức tiếng Việt (3,5 điểm ) 
Câu 1 : (0,5 điểm) c. Chú học đến đâu hiểu ngay đến đó và có trí nhớ lạ thường.
Câu 2 : (0,5 đ) b. Vì chú đỗ Trạng nguyên khi vẫn còn là một chú bé ham thích chơi diều.
Câu 3: (0,5 điểm) c. Trần Thái Tông
Câu 4: (0,5 điểm) b. Tiếng sáo 
Câu 5: (0,5 điểm) b. Quyết tâm, quyết chí 
Câu 6: (0,5 điểm) Có 2 danh từ riêng, đó là: Trần Thái Tông, Nguyễn Hiền.
Câu 7.( 0,5 điểm) c. Vần và thanh 
Câu 8.( 0,5 điểm) c. Coi trọng và giữ gìn phẩm giá của mình.
Câu 9.( 1 điểm) VD danh từ thầy, sách. VD động từ học, viết
Câu 10.( 1 điểm) HS đặt đúng theo yêu cầu cho 1 điểm.
B/ Kiểm tra viết: (5 điểm) 
1. Chính tả: (2,0 điểm) 
 Bài viết không mắc lỗi chính tả, chữ viết rõ ràng, trình bày đúng đoạn văn (2 điểm )
Mỗi lỗi chính tả trong bài viết trừ 0,2 điểm

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_dinh_ky_cuoi_hoc_ki_i_mon_toan_lop_4_nam_hoc_201.doc
Giáo án liên quan