Đề kiểm tra định kỳ cuối học kì I môn Toán Lớp 2 - Năm học 2019-2020 - Trường Tiểu học Tân Tiến (Có đáp án)

Câu 10 (1 điểm): Tuổi của cụ là số tròn chục lớn nhất có hai chữ số, tuổi của cháu là số nhỏ nhất có hai chữ số. Hãy tính xem cụ hơn cháu bao nhiêu tuổi?

doc5 trang | Chia sẻ: Thúy Anh | Ngày: 08/05/2023 | Lượt xem: 371 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra định kỳ cuối học kì I môn Toán Lớp 2 - Năm học 2019-2020 - Trường Tiểu học Tân Tiến (Có đáp án), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường Tiểu học Tân Tiến
Họ và tên:........................................
Lớp: 2........
BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ I 
 NĂM HỌC: 2019 - 2020
Môn: Toán – Lớp 2
Thời gian: 40 phút (không kể thời gian giao đề)
 §iÓm
§iÓm
NhËn xÐt
Trắc nghiệm: Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng hoặc hoàn thành tiếp các câu hỏi sau: 
Câu 1 (1 điểm): a) Số liền trước của 99 là: 
A. 80
B. 90
C. 98
D. 100
 b) Giá trị của chữ số 5 trong số 45 là:
A. 5
B. 15
C. 45
D. 50
Câu 2 (1 điểm): Kết quả của phép tính 45kg - 7kg là: 
A. 38
B. 48
C. 49kg
D. 38kg
Câu 3 (1 điểm): 90 – 20 30 + 41 ? Dấu thích hợp điền vào ô trống là:
A. <
B. >
C. =
D. +
Câu 4 (1 điểm): Cho dãy số: 12 ; 15 ; 18 ; 21; . . Số tiếp theo sẽ là:
A. 22
B. 24
C. 25
D. 26
Câu 5 (1 điểm): Đ iền số thích hợp vào chỗ chấm
3 giờ chiều hay .. giờ b) 70cm =  dm
Câu 6 (1 điểm): Viết số thích hợp vào chỗ chấm.
Hình bên có:
a) .... hình tam giác. 
b) .... hình tứ giác.
 Câu 7 (1 điểm): Đặt tính rồi tính: 
 a) 34 + 48 b) 62 – 28
Câu 8 (1 điểm): Tìm x: 
 a) 42 - x = 5 b) x - 9 = 36 
 ........ ..........	 
 ............ . ............ 
 ....................................... ....................................... 
 ....... ............ 
Câu 9 (1 điểm): Nhà Lan nuôi một con bò sữa. Ngày thứ nhất con bò này cho 43l sữa. ngày thứ hai nó cho ít hơn ngày thứ nhất 16l sữa. Hỏi ngày thứ hai con bò cho bao nhiêu lít sữa?
Bài giải
Câu 10 (1 điểm): Tuổi của cụ là số tròn chục lớn nhất có hai chữ số, tuổi của cháu là số nhỏ nhất có hai chữ số. Hãy tính xem cụ hơn cháu bao nhiêu tuổi?
Bài giải
Họ và tên GV coi, chấm: ..
HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ I
 MÔN TOÁN - LỚP 2
 Năm học: 2019- 2020
- Mỗi câu đúng: 1 điểm (chia đều điểm cho mỗi phần.
- Câu 7: Đặt tính đúng nhưng tính sai: 0,1 điểm/phép tính; 
 Đặt tính sai, kết quả đúng: 0 điểm.
- Câu 8: Mỗi bước tính đúng: 0,25 điểm
- Câu 9: Viết lời giải đúng: 0,25 điểm
 Phép tính đúng: 0,5 điểm (thiếu hoặc sai đơn vị bài toán: 0 điểm)
 Đáp số đúng: 0,25 điểm
- Câu 10: Bài giải
	Số tròn chục lớn nhất có hai chữ số là: 90 (0,2 điểm)
	Số bé nhất có hai chữ số là: 10 (0,2 điểm)
	Cụ hơn cháu số tuổi là: (0,2 điểm)
 90 – 10 = 80 (tuổi) (0,2 điểm)
 Đáp số: 80 tuổi (0,2 điểm)
Lưu ý: Bài gạch xóa, xấu, bẩn không được điểm tối đa, trừ ngay từ điểm thành phần.
Đáp án kiểm tra học kỳ I - Năm học 2019 - 2020
Câu 1 Số liền trước của 99 là :
 A : 98	
Câu 2: Điền dấu(, =) thích hợp vào ô trống: 23 + 45 90 – 30 
 B. >           
Câu 3: Kết quả của phép tính 47kg - 28kg là:
 B: 28 kg         
Câu 4: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng 
?
Số
	- 35 = 65
 C. 100 
Câu 5: Số? 
 2 giờ chiều hay ..giờ
 C. 14	 
Câu 6 : Hình bên có 3 hình tứ giác. 
Câu 7: Đặt tính rồi tính: (M2 = 2đ)
+
 26 
 29
 55
( 0,5đ )
+
 45 
 38
 83
( 0,5 đ )
-
 41 
 27
 14
( 0,5 đ)
-
 65 
 17
 48
( 0,5đ )
Câu 8 : Tìm x:
 a. 92 - x = 45 b. x + 28 = 54 
 x = 92 -45 x = 54 - 28
 x = 47 ( 0,5 đ) x = 26 ( 0,5 đ)
Câu 9 : Tính
52dm – 18dm + 24dm = 32dm +24dm 64kg + 22 kg – 12 kg = 86kg – 12 kg
	= 56 dm	 = 74kg
Câu 10: 
 Bài giải:
Ngày thứ hai con bò cho số lít sữa là: ( 0,25 điểm)
 (hoặc Số lít sữa ngày thứ hai con bò cho là:) 
 43 – 18 = 25 ( l ) ( 0,5 điểm)
 Đáp số: 25 l sữa ( 0,25 điểm)
Câu 11:
Bài giải
Số bị trừ là số lớn nhất có hai chữ số là: 99 (0,25đ)
 Ta có phép tính: (0,25 điểm)
 99 – 90 = 9 (0,25 điểm)
Đáp số: 9 (0,25 điểm)

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_dinh_ky_cuoi_hoc_ki_i_mon_toan_lop_2_nam_hoc_201.doc