Đề kiểm tra định kỳ cuối học kì I môn Tiếng Việt Lớp 1 - Năm học 2019-2020 - Trường Tiểu học Tân Tiến (Có đáp án)
Trăng rằm
Trăng đêm rằm sáng vằng vặc. Trăng soi sáng khắp sân. Trẻ nhỏ các nhà tụ tập ở sân đình vui chơi, múa hát, phá cỗ. Các bạn đều vui.
Trường Tiểu học Tõn Tiến Họ tên: .. Lớp 1 BÀI KIỂM TRA ĐỊNH Kè CUỐI HỌC Kè I MễN TIẾNG VIỆT – LỚP 1 NĂM HỌC: 2019- 2020 Thời gian: 30 phút (khụng kể thời gian giao đề và kiểm tra đọc thành tiếng) Điểm Đọc: Viết: TB: Nhận xét ................................................................................................................ ................................................................................................................ ................................................................................................................ I. Kiểm tra đọc (10 điểm) 1. Học sinh đọc phân tích các tiếng trong mô hình (2điểm) m â y ngh i q a u ng h a o ` ~ 2. Đọc từ (1 điểm): Giỏo viờn yờu cầu học sinh đọc trơn 4 từ bất kỡ: xay lúa Hà Nội sàn nhà mùa thu Bách khoa bạn thân mở toang gồ ghề pha trà rổ rá cá mè thị xã vườn nhãn vầng trăng gió rét mặt trời bay lượn múi bưởi bệnh viện viên phấn tươi cười ngào ngạt tháng tám bữa cơm 3. Đọc bài (7 điểm): Giáo viên yêu cầu học sinh đọc 1 trong 2 bài sau: Quà Giáng sinh Khi gió lạnh tràn về, mẹ quàng cho Hà khăn ấm màu xanh lam. Hà rất thích. Đây là quà mẹ đan tặng Hà vào lễ Giáng sinh. Bé chăm bà Bố mẹ về quê. ở nhà chỉ có bà và bé. Bà bị cảm, phải nằm nghỉ. Bé nhẹ nhàng vắt cam, đắp khăn lạnh vào trán cho bà. II. Kiểm tra viết (10 điểm) 1. Chính tả ( 8 điểm - 20 phút). Giỏo viờn đọc cho học sinh viết bài sau: Trăng rằm Trăng đêm rằm sáng vằng vặc. Trăng soi sáng khắp sân. Trẻ nhỏ các nhà tụ tập ở sân đình vui chơi, múa hát, phá cỗ. Các bạn đều vui. 2. Bài tập: (Thời gian: 10 phút) (..../2 điểm) Bài 1 (1 điểm). a) Điền c hay k hay q vào chỗ chấm: thủ .... uỹ .....ì ......ọ .....ân nặng b) Điền o hay u vào chỗ chấm: đàng h.....àng q....anh co Bài 2 (1 điểm). Điền vần có âm cuối ng Cô giáo đang gi.......................bài. --------------------------------Hết-------------------------------- Họ và tờn giỏo viờn coi chấm: ................................................... Hướng dẫn ĐÁNH GIÁ Bài KIỂM TRA ĐỊNH Kè HỌC Kè I MễN TIẾNG VIỆT – LỚP 1 Kiểm tra đọc: 10 điểm Câu 1: 2 điểm. Học sinh đọc và phân tích đúng cấu tạo mỗi tiếng được 0,25 điểm. Câu 2: 1 điểm. Học sinh đọc đúng từ được 0,25 điểm. Câu 3: 7 điểm - Đọc to đủ nghe, rừ từng tiếng: 2 điểm - Đọc đỳng (chỉ cú 0-3 lỗi): 2 điểm; nếu cú 4-5 lỗi: 1 điểm. - Tốc độ đọc không quá 2 phút: 2 điểm; nếu tốc độ khoảng 3 phỳt: 1 điểm. - Ngắt nghỉ đỳng dấu cõu (0- 3 lỗi): 1 điểm; nếu 4-5 lỗi: 0,5 điểm. II. Kiểm tra viết: 10 điểm 1. Chính tả: 8 điểm - HS viết đúng chính tả, đúng kĩ thuật, trình bày sạch toàn bài: 8 điểm - Mỗi lỗi (sai âm, vần, dấu thanh, viết thừa, thiếu chữ...) trừ 0,25 điểm. - Toàn bài viết không sạch sẽ: trừ 1 điểm 2. Bài tập: 2 điểm Câu 1: 1 điểm. Điền đủ và đỳng mỗi phần: 0,5 điểm Câu 2: 1 điểm. Đáp án: Cụ giỏo đang giảng bài Lưu ý: Điểm từng bài (Đọc, Viết) cú thể cho lẻ đến 0,25. Điểm chung là điểm TB cộng của bài KT đọc và bài KT viết, làm trũn theo nguyờn tắc 0,5 thành 1. Bài xấu, bẩn khụng được điểm tối đa, trừ ngay điểm thành phần Hướng dẫn chấm Bài Kiểm tra định kì học kì I Năm học 2018 - 2019 Môn toán lớp 1B Câu 1 (1 điểm): Viết các số từ 0 đến 10: - Học sinh viết đúng dãy số từ 0 đến 10 được 1 điểm, phải có dấu phẩy ngăn cách giữa các số Câu 2 (1 điểm): - Số lớn nhất có một chữ số là: 9 - Số bé nhất có một chữ số là: 0 - Học sinh viết đúng mỗi ý được 0,5 điểm Câu 3 (1 điểm): Điền dấu + hoặc - vào chỗ chấm 8 - 4 = 4 7 = 4 + 3 1 + 3 + 5 = 9 Câu 4: (2 điểm) Tính. Mỗi phần học sinh tính đúng được 0,25 điểm a/ ( 1 điểm) 3 + 5 + 1 = 9 9 - 5 + 4 = 8 7 - 1 - 2 = 4 10 + 0 - 5 = 5 b/ ( 1 điểm) Mỗi phần học sinh tính đúng được 0,25 điểm + 4 + 3 - 10 - 9 6 4 5 9 10 7 5 0 Câu 5: (1 điểm) Số? 4 + 6 = 10 8 - 4 = 4 9 - 9 0 + 5 Mỗi phần học sinh tính đúng được 0,25 điểm Câu 6: (1 điểm) Viết các số 9; 4; 2; 8; 10 a. Theo thứ tự từ lớn đến bé: 10; 9; 8; 4; 2 b. Theo thứ tự từ bé đến lớn: 2; 4; 8; 9; 10 Mỗi phần học sinh tính đúng được 0,5 điểm Câu 7: (1 điểm) Điền số và dấu ( + - ) đúng mỗi phép tính được 0,5 điểm = 10 = 8 Câu 8: (1 điểm) Viết phép tính thích hợp: a/ Tổ 1 : 4 bạn Tổ 2 : 5 bạn Cả hai tổ :......bạn? 4 + 5 = 9 b/ Có : 10 quả chanh Ăn: 6 quả chanh Còn: . quả chanh? 10 - 6 = 4 Mỗi phần học sinh tính đúng được 0,5 điểm Câu 9: (1 điểm) Số ? Có 6 hình tam giác
File đính kèm:
- de_kiem_tra_dinh_ky_cuoi_hoc_ki_i_mon_tieng_viet_lop_1_nam_h.doc