Đề kiểm tra định kỳ bài số 4 môn Hóa học Lớp 8 - Năm học 2014-2015 - Trường THCS Chu Văn An (Có đáp án)

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 điểm)

Hãy khoanh tròn vào một trong các chữ cái A, B, C hoặc D đứng trước phương án trả lời đúng nhất.

Câu 1: Phát biểu nào sau đây là sai:

 A. khí H2 là khí nhẹ nhất trong các khí.

 B. khí H2 chiếm oxi của chất khác khi tham gia phản ứng hóa học.

 C. khí H2 có tính khử .

 D. khí H2 được điều chế bằng cách cho một kim loại bất kì tác dụng với dung dịch axit.

Câu 2: Phản ứng hóa học dùng để điều chế khí Hiđro trong phòng thí nghiệm là:

 A. Zn + H2SO4loãng ZnSO4 + H2 B. 2H2O 2H2 + O2

 C. 2Na + 2H2O 2NaOH + H2 D. C + H2O CO + H2

Câu 3: Khí Hiđro được bơm vào khinh khí cầu, bóng thám không vì Hiđro là khí

 A. không màu. B. khí nhẹ nhất trong các loại khí.

 C. có tác dụng với Oxi trong không khí. D. ít tan trong nước.

Câu 4: Phản ứng nào sau đây không là phản ứng thế?

 A. 2Na + 2H2O 2NaOH + 2H2 B. 2Al + 6HCl  2AlCl3 + 3H2

 C. 2KMnO4 K2MnO4 + MnO2 + O2 D. 2AgNO3+ Cu Cu(NO3)2 + 2Ag

Câu 5: Hỗn hợp khí hiđro và khí oxi là hỗn hợp nổ mạnh nhất ở tỉ lệ VH2 : VO2 là:

 A. 2:1 B 1: 2 C. 1:1 D. 3:1

Câu 6: Dùng V( lít) khí hiđro ở đktc để khử hoàn toàn một lượng đồng(II)oxit sau phản ứng thu được kim loại đồng thấy khối lượng đồng thu được giảm 1,6 gam so với lượng đồng(II)oxit ban đầu. Giá trị của V là:

 A.1,12 B. 2,24 C. 3,36 D.4,48

II- PHẦN TỰ LUẬN

Câu 1 (2,0 điểm): Ghi tên các chất còn thiếu rồi viết các phương trình hóa học tương ứng dựa vào những gợi ý sau:

a. Photpho + . điphotpho pentaoxit

b. . + đồng(II) oxit đồng + nước

c. Khí hiđro + khí oxi .

d. Nhôm + axit sunfuric (H2SO4)  nhôm sunfat (Al2(SO4)3) + .

 

doc2 trang | Chia sẻ: Khải Anh | Ngày: 27/04/2023 | Lượt xem: 239 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra định kỳ bài số 4 môn Hóa học Lớp 8 - Năm học 2014-2015 - Trường THCS Chu Văn An (Có đáp án), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
UBND THỊ XÃ CHÍ LINH
TRƯỜNG THCS CHU VĂN AN
ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ MÔN HÓA HỌC 8
NĂM HỌC: 2014 – 2015
Bài số 4
 (Thời gian làm bài: 45 phút)
 PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 điểm)
Hãy khoanh tròn vào một trong các chữ cái A, B, C hoặc D đứng trước phương án trả lời đúng nhất.
Câu 1: Phát biểu nào sau đây là sai:
	A. khí H2 là khí nhẹ nhất trong các khí. 
	B. khí H2 chiếm oxi của chất khác khi tham gia phản ứng hóa học.
	C. khí H2 có tính khử . 
	D. khí H2 được điều chế bằng cách cho một kim loại bất kì tác dụng với dung dịch axit.
Câu 2: Phản ứng hóa học dùng để điều chế khí Hiđro trong phòng thí nghiệm là: 
	A. Zn + H2SO4loãng ZnSO4 + H2	B. 2H2O 2H2 + O2 
	C. 2Na + 2H2O 2NaOH + H2	D. C + H2O CO + H2	
Câu 3: Khí Hiđro được bơm vào khinh khí cầu, bóng thám không vì Hiđro là khí 
	A. không màu.	 	 B. khí nhẹ nhất trong các loại khí.
	C. có tác dụng với Oxi trong không khí. D. ít tan trong nước.
Câu 4: Phản ứng nào sau đây không là phản ứng thế?
	A. 2Na + 2H2O 2NaOH + 2H2 	 B. 2Al + 6HCl ® 2AlCl3 + 3H2
	C. 2KMnO4 K2MnO4 + MnO2 + O2 	 D. 2AgNO3+ Cu® Cu(NO3)2 + 2Ag
Câu 5: Hỗn hợp khí hiđro và khí oxi là hỗn hợp nổ mạnh nhất ở tỉ lệ VH2 : VO2 là: 
	A. 2:1 	B 1: 2	 C. 1:1 D. 3:1
Câu 6: Dùng V( lít) khí hiđro ở đktc để khử hoàn toàn một lượng đồng(II)oxit sau phản ứng thu được kim loại đồng thấy khối lượng đồng thu được giảm 1,6 gam so với lượng đồng(II)oxit ban đầu. Giá trị của V là:
	A.1,12 	 B. 2,24 C. 3,36 D.4,48
II- PHẦN TỰ LUẬN
Câu 1 (2,0 điểm): Ghi tên các chất còn thiếu rồi viết các phương trình hóa học tương ứng dựa vào những gợi ý sau:
a. Photpho + .......... điphotpho pentaoxit 
b. ............ + đồng(II) oxit đồng + nước
c. Khí hiđro + khí oxi .......... 
d. Nhôm + axit sunfuric (H2SO4) ® nhôm sunfat (Al2(SO4)3) + .................
Câu 2 (2,0 điểm): Có 3 lọ đựng riêng biệt các khí không màu là O2, CO2, H2. Hãy trình bày cách nhận biết các chất khí trong mỗi lọ.
Câu 3 (3,0 điểm): Cho 19,5 gam kẽm phản ứng hoàn toàn với dung dịch axit sunfuric (dư).
a) Viết phương trình phản ứng xảy ra.
 b) Tính thể tích hiđro sinh ra ở đktc.
 c) Nếu dẫn toàn bộ lượng hiđro sinh ra ở trên cho phản ứng với 14,4 g bột sắt (II)oxit ở nhiệt độ cao thì thu được bao nhiêu gam sắt?
 ( Cho biết : H =1; Cu = 64 ; Zn = 65 ; Fe= 56, O = 16)
 ÑAÙP AÙN – BIEÅU ÑIEÅM 
PHẦN TRẮC NGHIỆM
BIEÅU ÑIEÅM
Câu 1
D
0,5ñ
Câu 2
A
0,5ñ 
Câu 3
B
 0,5ñ
Câu 4
C
 0,5ñ
Câu 5
A
0,5đ
Câu 6
B
0,5đ
PHẦN TỰ LUẬN
Câu 1
a. Photpho + khí oxi điphotpho pentaoxit 
4P + 5O2 2P2O5 
b. Khí hiđro + đồng(II) oxit đồng + nước
 H2 + CuO Cu + H2O
c. Khí hiđro + khí oxi nước
2H2 + O2 à 2H2O 
d. Nhôm + axit sunfuric ( H2SO4)® nhôm sunfat( Al2(SO4)3) + khí hisđro
 Zn + H2SO4 ® ZnSO4 + H2 
0,5 ñ
0,5 ñ
0,5 ñ
0,5 ñ
Câu 2
Dẫn lần lượt từng khí rồi thử bằng que đóm đang cháy:
- Khí làm đục nước nước vôi trong là CO2 
- Khí ở lọ nào làm que đóm còn tàn hồng bùng cháy là lọ chứa khí O2 
- Khí ở lọ nào làm que đóm cháy với ngọn lửa màu xanh nhạt là lọ chứa khí H2 .
H2+ O2à 2H2O	
( Học sinh có thể nhận biết bằng cách khác đúng vẫn đạt điểm tối đa)
0,25 ñ
0,5 ñ
0,5 ñ
0,5 ñ
0,25đ
Câu 3:
a. Zn + H2SO4 ZnSO4 + H2 (1)
Số mol của Zn phản ứng: nZn = 19,5/ 65 = 0,3 mol 
Theo PTHH: ta có: = nZn = 0,3 mol 
Thể tích khí H2 (đktc): VH= 0,3 x 22,4 = 6,72 (lit)
c. FeO + H2 Fe + H2O (2)
 1mol 1mol
 0,2 mol 0,3mol
Số mol của 14,4g FeO: nFeO = 14,4/ 72= 0,2 mol
Theo câu b, ta có: = 0,3mol
Theo PTHH (2): Ta có tỉ lệ: 0,3/1> 0,2/1
Vậy H2 phản ứng còn dư
 Theo pt (2): nFe= nFeO= 0,2 mol=> mFe= 0,2. 56=11,2 gam
0,5 ñ 0,25 ñ
0,25 ñ
 0,5 ñ
 0,5 ñ
0,5 ñ
0,5 ñ

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_dinh_ky_bai_so_4_mon_hoa_hoc_lop_8_nam_hoc_2014.doc
Giáo án liên quan