Đề kiểm tra định kì lần II năm học: 2013 - 2014 môn: Tiếng anh 3

II. Odd one out Khoanh tròn vào từ khác loại (1.5 điểm)

1. Tortoise Goldfish Schoolbag

2. ruler Green Pencil

3. mother Badminton Football

III. Circle the correct answers - Chọn đáp án đúng.(2.5 điểm)

1. Have you got a cat?

- No, I haven’t. I’ve got _______________

a. Green b. a dog c. football

2. How old are you?

 - I’m ______________years old.

a. nine b. green c. sunny

3. The book is _____________ the desk.

a. on b. one c. two

4. What is he doing?

- He is _________________.

 a. football b. rainy c. playing badminton

5. What’s the weather like?

- It’s ______________.

a. red b. sunny c. ball

6. What colour are they?

a. It’s is red. b. My name is Linda. c. They’re yellow.

7. I haven’t got a _________.

a. goldfish b. hot c. cats

8. How many tortoises have you got?

 

doc3 trang | Chia sẻ: nguyenngoc | Lượt xem: 1614 | Lượt tải: 3download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra định kì lần II năm học: 2013 - 2014 môn: Tiếng anh 3, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG TH CK
ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ LẦN II
Năm học: 2013 - 2014
 Môn: Tiếng Anh 3
Họ và tên:...............................................
Lớp 3.......
Điểm
............
 Giám thị
............................................................................
Giám khảo
............................
I. Listen and tick (V) Nghe và tích (V) (1.5 điểm)
1. . a. 
 b. 
2. 
 a. 
 b.
3. 
 a.
 b.
II. Odd one out Khoanh tròn vào từ khác loại (1.5 điểm)
1. Tortoise
Goldfish
Schoolbag
2. ruler
Green
Pencil
3. mother
Badminton
Football
III. Circle the correct answers - Chọn đáp án đúng.(2.5 điểm)
1. Have you got a cat? 
- No, I haven’t. I’ve got _______________ 
Green
a dog
c. football
2. How old are you?
 - I’m ______________years old.
a. nine
b. green
c. sunny
3. The book is _____________ the desk.
a. on
b. one
c. two
4. What is he doing?
He is _________________.
 a. football
b. rainy
c. playing badminton
5. What’s the weather like?
It’s ______________.
a. red
b. sunny
c. ball
6. What colour are they?
a. It’s is red.
b. My name is Linda.
c. They’re yellow.
7. I haven’t got a _________.
a. goldfish
b. hot
c. cats
8. How many tortoises have you got?
I have got _______ tortoises.
a. dog
b. two
c. cat
9. Where is your robot?
_________________.
a. It’s on the chair.
b. It’s a ball.
c. It’s big.
10. What is Peter playing?
He is _________ badminton.
a. playing
b. book
c. doing
IV. Reorder the words to make the right sentences.
 Sắp xếp lai từ tạo thành câu đúng. (2.5 điểm)
1. house/ This/ my/ is/.
…………………………………………….................................………………..
2. like / What’s/ the/ weather/ today/ Cat Ba/in/?
…………………………………………………..................................…………..
3. badminton/ playing/ Peter/ are/ and/ Mary/.
………………………………………………….................................…………..
4. green/ It/ is/.
…………………………………………..……………................................…….
5. a/ got/ I’ve/ parrot/ .
................................................................................................................................
V. Read and complete the text - Đọc và hoàn thành đoạn văn. (1.0 điểm)
Hello, my name is Linda. Nam and Peter are my friends. We like pets very much. 
I have got a (1)___________________ .
Nam has got two (2)_____________________ 
and a (3)________________________ .
Peter has got three (4) ____________________
These pets are very lovely. We like them very much.
VI. Answer the questions - Trả lời câu hỏi (1.0 điểm)
1. What’s the weather like in Cat Ba today?
…………………………………………………………………………………….
2. What are they playing? 
…………………………………………………………………………………….
3. What pets have you got?
…………………………………………………………………………………….
4. How many parrots have you got ? 
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
 BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ II KHỐI 3
School year: 2013-2014
I. Listen and tick (V) (3 câu x 0,5 điểm = 1.5 điểm) - Nghe và tích (V)
Transcript:
1. Tony: Good morning Mary!
Mary:: Hi Tony! .
Tony: What’s the weather like today?
Mary: It’s sunny.
Phong: Nice rabbit!!
Nam: Yes, it is. Have you got a rabbit?
Phong: Yes, I’ve got a rabbit.
 3. Tom: Where are Mai and Mary?
Linda: They are in the garden.
Tom: What are they doing??
Linda:They’re flying kites.
Tom: Really?
Linda: Yes. They’re flying kites.
Answers: 1.b 2.a. 3.b 
II.Odd one out - Khoanh tròn vào từ khác loại 
(3 câu x 0.5 điểm = 1.5 điểm)
1. schoolbag
2. green
mother
III. Circle the correct answers. - Khoanh tròn vào đáp án đúng.
(10 câu x 0.25 điểm = 2.5 điểm)
1. b
2. a
3. a
4. c
5. b
6.c
7.a
8.b
9.a
10.a
IV. Reorder the words to make the right sentences. - Sắp xếp lai từ tạo thành câu đúng.
(5x 0.252.5 điểm)
1. This is my house.
2. What’s the weather like in Cat Ba today?
3. Peter and Mary are playing badminton.
4. It is greeen.
5. I’ve got a parrot.
V. Read and complete - Đọc và hoàn thành đoạn văn.
(4 câu x 0.25 điểm = 1.0 điểm)
1. dog
2. parrots
3. goldfish
4. rabbits
VI. Answer the questions. Trả lời câu hỏi (2 câu x 0.5 điểm = 1.0 điểm)
1. It’s sunny….
2. They’re flying kites.
3. I’ve got rabbits.
4.I’ve got two parrots……

File đính kèm:

  • docde thi.doc
Giáo án liên quan