Giáo án dạy thêm anh 6 (2014-2015)

Cách phát âm tiếng việt Ví dụ Nghĩa tiếng việt

-i, hơi kéo dài và dằn giọng

-đọc giống như i

-giống e, hơi lướt sang a

-giống e, hơi có ê

-giống a, hơi lướt sang à

-ă lướt nhanh sang à

-như u, kéo dài và dằn giọng

-giống u ( nhẹ, gọn)

-như o (nhẹ, gọn)

-như o, kéo dài và dằn giọng (ò)

-như ơ kéo dài

-như ơ Tea /ti: /

It /it /

A stamp /ә stæmp/

A bed /ә bed/

A car /ә ka: /

A cup /ә k^p/

A goose /ә gu:s/

A book / ә bʊ k/

A dog / ә dɒg/

A door / ә dɔ:r/

Sir /sз: /

A teacher / ә ti:t∫ ә/ Trà, chè

Nó, vật đó

Con tem

Cái giường

Xe ô tô

Cái tách

Con ngỗng

Quyển sách

Con chó

Cửa ra vào

Ông, ngài

Giáo viên

 

doc4 trang | Chia sẻ: nguyenngoc | Lượt xem: 1798 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án dạy thêm anh 6 (2014-2015), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Date: 31/9/2014 GIÁO ÁN DẠY THÊM ANH 6 (2014-2015)
Week: 1 
BẢNG ĐỐI CHIẾU PHIÊN ÂM 
Period: 1+2 + 3
I.Vowel sounds: Âm nguyên âm:
a. Nguyên âm đơn:
Phiên âm QT
Cách phát âm tiếng việt
Ví dụ
Nghĩa tiếng việt
/i: /
/ i /
/ æ /
 /e /
/a: /
/ ^/
/u: /
/ ʊ /
/ ɒ /
/ɔ:/
/з: /
/ә /
-i, hơi kéo dài và dằn giọng
-đọc giống như i
-giống e, hơi lướt sang a
-giống e, hơi có ê
-giống a, hơi lướt sang à
-ă lướt nhanh sang à
-như u, kéo dài và dằn giọng
-giống u ( nhẹ, gọn)
-như o (nhẹ, gọn)
-như o, kéo dài và dằn giọng (ò)
-như ơ kéo dài
-như ơ
Tea /ti: /
It /it /
A stamp /ә stæmp/
A bed /ә bed/
A car /ә ka: /
A cup /ә k^p/
A goose /ә gu:s/
A book / ә bʊ k/
A dog / ә dɒg/
A door / ә dɔ:r/
Sir /sз: /
A teacher / ә ti:t∫ ә/
Trà, chè
Nó, vật đó
Con tem
Cái giường
Xe ô tô
Cái tách
Con ngỗng
Quyển sách
Con chó
Cửa ra vào
Ông, ngài
Giáo viên
b. Nguyên âm kép:
Phiên âm QT
Cách phát âm tiếng việt
Ví dụ
Nghĩa tiếng việt
/ai /
/ei /
/ ɔi /
/a ʊ /
/ әʊ /
/eә /
/ iә /
/ʊә /
-như a lướt nhanh sang i (ai)
-như ê lướt nhanh sang i, dằn giọng (ây)
-như o lướt nhanh sang i (oi)
-như a lướt sang u, gần như (ao)
-như ô lướt sang u, gần giống (âu)
-như e lướt sang ơ
-như i lướt sang ơ
-như u lướt sang ơ
I /ai /
Day /dei /
A boy / ә bɔi/
A cow /ә kaʊ/
To go /gәʊ /
A chair/ә t∫eә/
Near / niә /
Poor /p ʊә /
Tôi, tao…
Ngày
Cậu bé
Bò cái
Đi
Chiếc ghế
ở gần
nghèo
II. Âm Phụ âm: (Consonant sounds)
Phiêm âm QT
Cách phát âm tiếng việt
Ví dụ
Nghĩa TV
/ p /
/ t /
/ k /
/f /
/ Ө /
/t∫ /
/s /
/ ∫ /
/ b /
/ d /
/ g /
/ v /
 /ð /
/dƷ /
/ z /
/ Ʒ /
/ l /
/ m /
/ n /
/ ŋ /
/ r /
/ h /
/ w /
/ j /
-Như p, hai môi mím lại rồi bật hơi ra
-t, đầu lưỡi chạm môi trên rồi bật ra
-Như k (khờ)
-ph, môi dười chạm răng trên thổi hơi ra
-th, đầu lưỡi để giữa hai hàm răng ấn mạnh vào răng trên thổi mạnh hơi ra
-ch, phần than lưỡi chạm vòm miệng, rồi đưa về phía trước, thổi hơi ra.
-như x (xờ).
-như s nhưng nặng hơn.
-b, hai môi mím lại rồi bật hơi ra.
-như đ (đờ).
-như g (gờ) bật hơi từ vòm họng.
-như v (rung môi và đầu lưỡi).
-d, lưỡi để giữa hai răng ấn nhẹ vào răng trên và thổi nhẹ ra.
-đọc như giờ, kéo dài, dằn giọng.
-như d (đọc nhẹ).
-đọc gần như dờ (gi).
-như l
-như m
-như n
-như ng
-như r ( đọc phải rung đầu lưỡi)
- như h (hờ- bật hơi từ lồng ngực)
-như quà
-đọc gần như gi (giờ)
-A pen/ ә pen/
-Ten /ten/
-A key / ә ki: /
-Fine /fain/
-Thanks / Өænks/
-A chair/ ә t∫e ә /
-a son / ә s^n/
-she / ∫i:/
-bad /b æd/
-dad /d æd/
-good /gʊd/
-very /veri/
-this / ðis/
-joy /dƷɔi/
-zoo / zu: /
-pleasure/pleƷ ә /
-long /lɔŋ /
-mum /m^m/
-no /nәʊ /
-ink /iŋ /
-a room / rʊm/
-who /h ʊ /
-we /wi: /
-yes /jes/
-Bút
-10
-C.K
-Khỏe
-Cảm ơn
-C.
Ghế
-C.T
-cô ấy
-tồi
-bố
-tốt
-rất
-đây
-vui
-v t
-sự vui vẻ
III. Common abbreviations: Chữ viết tắt thông thường:
_A: adverb: bổ ngữ
_Adv: adverb: trạng từ, phó từ
_Inf: infinitive: động từ nguyên mẫu 
_N: noun: danh từ
_Ns: plural nouns: danh từ số nhiều
_O: object: tân ngữ
_Prep: preposition: giới từ
_S: subject: chủ ngữ
_V: verb: động từ
_ Va: auxiliary verb: trợ động từ
_Vm: main verb: động từ chính
_Adj: Tính từ
Ex1: The alphabet:
_a/ei/ _h/eits/ _o/ әʊ / _v/vi: /
_b/bi: / _i/ai/ _p/pi: / _w/d^blju: /
_c/si: / _j/dʒei/ _q/kju: / _x/eks/
_d/di: / _k/kei/ _r/a: (r)/ _y/wai/
_e/i: / _l/el/ _s/es/ _z/zed, zi: /
_f/ef/ _m/em/ _t/ti: /
_g/dʒi: / _n/en/ _u/ju: /
Hãy sắp xếp các chữ cái có cùng âm:
_/ei/:…(a, j, k, h)
_/i: /:…(b, c, d, e, p, t, v, z, g)
_/e/:….( f, l, m, n, s, x, z)
_/ әʊ /:…(o)
_/ju: /:…(q,u,w)
_/a/:…(r)
_/ai/:…(i,y)
Ex2: Play with words:
What letter can see? (I= eye)
What letter is a number? (H= eight)
What letter is an animal? (B= bee con ong)
What letter is a drink? (T= tea)
What letter is a vegetable? (P= pea)
What letter can have a lot of water? (C= sea)
What letter is not me? (U= you)
What letter can ask reason (lí do)? (Y= why)
What letter can connect (nối) people? ( N= and)
Ex3: Homework: Hãy phiên âm các từ sau đây:
1. Hello /hә’lәʊ /
2. Morning /’mɔ: ni ŋ /
3. Night /nait/
4. Bye /bai/
5. Name /neim/
6. Fine /fain/
7. Say /sei/
8. Evening /’i: vniŋ /

File đính kèm:

  • docG A Day them Anh 6 Tuan 1.doc
Giáo án liên quan