Đề kiểm tra định kì lần 3 môn Toán Lớp 5

Phần I Trắc nghiệm:

Hãy khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng.

Bài1. Một lớp học có 18 bạn nữ và 12 bạn nam. Tìm tỉ số phần trăm của số học sinh nữ so với số học sinh trong cả lớp là:

a. 18% b. 30% c. 40% d. 60%

Bài 2. Kết quả điều tra về ý thích đối với một số môn thể thao của 100 học sinh lớp 5 được thể hiện trên biểu đồ hình quạt dưới đây. Trong số 100 học sinh đó số học sinh thích môn bơi là:

a. 12 học sinh

b. 13 học sinh

c. 15 học sinh

d. 60 học sinh

 

doc9 trang | Chia sẻ: thetam29 | Ngày: 23/02/2022 | Lượt xem: 337 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra định kì lần 3 môn Toán Lớp 5, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Họ và tên: .......................................
Lớp 5 .... 
Điểm bài thi:..................
Bằng chữ: ......................
 Phòng GD&ĐT Quế Phong 
 TRường Th&th nậm giải
T
 Đề kiểm tra ĐK lần 3 môn toán - lớp 5
 năm học 2009-2010
 Thời gian làm bài 40 phút 
Phần I Trắc nghiệm:
Hãy khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng.
Bài1. Một lớp học có 18 bạn nữ và 12 bạn nam. Tìm tỉ số phần trăm của số học sinh nữ so với số học sinh trong cả lớp là:
a. 18%	b. 30%	c. 40% 	d. 60%
Bài 2. Kết quả điều tra về ý thích đối với một số môn thể thao của 100 học sinh lớp 5 được thể hiện trên biểu đồ hình quạt dưới đây. Trong số 100 học sinh đó số học sinh thích môn bơi là:
a. 12 học sinh 
b. 13 học sinh
c. 15 học sinh
d. 60 học sinh
Phần II. Tự luận
Bài 1: Cho hình chữ nhật ABCD, M là trung điểm của cạnh DC và có kích thước như hình vẽ:
a. Trong hình trên có mấy tam giác? A 12Cm	 B
b. Tính chu vi của hình chữ nhật.
 c.Tínhdiệntích của hình tam giác BCM 6Cm
 D M 6 Cm	 C
. Bài 1 Một phòng học dạng hình hộp chữ nhật. Có chiều dài 10 mét, chiều rộng 5,5 mét, chiều cao 3,8 mét. Tính thể tích của phòng học đó.
 ....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
	 	 Giáo viên chấm thi
Hướng dẫn chấm và biểu điểm kiểm tra định kỳ lần 3
Môn Toán – Lớp 5 – NH 2009 – 2010
Phần trắc nghiệm : ( 4 điểm )
Bài 1: (2 điểm )
- Đáp án đúng: Học sinh khoanh vào câu D
Bài 2: (2 điểm )
- Đáp án đúng: Học sinh khoanh vào câu C
II. Phần tự luận: ( 6 điểm )
Bài 1: ( 4 điểm )
 Bài giải:
a. Trong hình vẽ có 4 tam giác. Cho 0,5 điểm
b. Chu vi hình chữ nhật là: Cho 0,25 điểm
 (12+6 ) x 2 = 36 (Cm ) Cho 1,0 điểm
c. Diện tích hình tam giác BCM là: Cho 0,25 điểm
 ( 6 x 6 ) : 2 = 18 ( Cm2 ) Cho 1,5 điểm
d. Viết được đáp số: 4 hình tam giác; 36 Cm và 18 Cm2: Cho 0,5 điểm.
Bài 2: ( 2 điểm )
 Bài giải:
 Thể tích của phòng học là: Cho 0,25 điểm
 10 x 5,5 x 3,8 = 209 ( m3 ) Cho 1,5 điểm
 Đáp số: 209 m3 Cho 0,25 điểm
\
Họ và tên: .......................................
Lớp 4............ 
Điểm bài thi:...............
Bằng chữ: ......................
 Phòng Giáo dục và đào tạo QP
TRường Th TIềN PHONG 1
	 Đề kiểm tra KS ĐầU NĂM môn toán-lớp 4
 năm học 2012-2013
 Thời gian làm bài 50 phút 
Bài 1. Viết (theo mẫu):
Viết số
Đọc số
54 369
Năm mươi tư nghìn ba trăm sáu mươi chín
36 052
Bốn mươi hai nghìn hai trăm linh sáu
25 018
Tám mươi sáu nghìn sáu trăm ba mươi hai
Bài 2
>
 a. 76 402 ............. 67 410
 b. 47 672 .............. 47 600 + 72
<
=
Bài 3: Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.
a. Số liền trước của số 72 840 là
A. 72 841	B. 72 830	C. 72 839	D. 72 850
b. Kết quả của phép nhân 1812 x 5 là:
A. 90 60	B. 8050	C. 5050	D. 5060
c. Kết quả của phép chia 24360 : 6 là:
A. 46	B. 406	C. 460	D. 4060
d. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm để 9m 2cm = ............cm là:
A. 90	B. 902	C. 920	 D. 9002
e. Viết các số sau 8756, 8576, 8675, 8567 theo thứ tự từ bế đến lớn:
.........................................................................................................................
Bài 4: Hình chữ nhật ABCD có kích thước như hình vẽ bên A	B
6cm
a. Chu vi hình chữ nhật ABCD là:
4 cm
A. 13 cm	 B. 36 cm C. 16 cm D. 20 cm
b. Diện tích hình chữ nhật ABCD là
A. 36 cm2 	 B. 16 cm2 	 C. 24 cm2 D. 48 cm2 	 C	D
Bài 5: Đặt tính rồi tính	
72 684 + 5023	84091 - 1735	
........................	............................ 
........................	............................ 
........................	............................
........................	............................
........................	............................
Bài 6: Một vòi nước chảy vào bể trong 5 phút được 150 l nước. Hỏi trong 8 phút vòi đó chảy được bao nhiêu lít nước 
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
 Giáo viên chấm thi
Họ và tên: .......................................
Lớp 2 .... 
Điểm bài thi:...............
Bằng chữ: ......................
Phòng Giáo dục và đào tạo
Trường TH Quế Sơn
 Đề kiểm tra cuối năm môn toán- lớp 2
 năm học 2007-2008
 Thời gian làm bài 40 phút 
739
 744
741
Số
Bài 1 ?: a. 
754
748
746
 	b. 
Bài 2
>
 a. 402 ............. 410
 b. 672 .............. 600 + 72
<
=
Bài 3: Đặt tính rồi tính
452 + 245	 	 798 - 75
...................... 	......................
...................... 	......................
...................... 	......................
...................... 	......................
Bài 4: Tìm x biết	
	 a. x x 3 = 12	b. x: 4 = 5
	 x =..........................	 	x =..........................
	 x =..........................	 	 x =..........................
Bài 5. Viết số thích hợp vào chỗ chấm
1m = ..... dm	1m = .... cm
6dm + 8dm = ..... .... dm	14 m - 8m = .... m 
Bài 6: Tấm vải xanh dài 60 m, tấm vải hoa ngắn hơn tấm vải xanh là 16 m. Hỏi tấm vải hoa dài bao nhiêu mét?
Bài giải
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
Bài 7: Xem hình bên và khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng
1.Số hình chữ nhật là
a. 1	 	 b. 2	 	 c. 3 	d. 4
2. Số hình tam giác là
a. 2	 	 b. 3 	c. 4 	 d. 5
 	Giáo viên chấm thi 	
Phòng Giáo dục và đào tạo
Trường TH Quế Sơn
Họ và tên: ....................................
Lớp 1...... 
Điểm bài thi:...............
Bằng chữ: ......................
 Đề kiểm tra cuối năm môn toán- lớp 1
 năm học 2007-2008
 Thời gian làm bài 40 phút 
Bài 1: a. Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
67; 68; 69; ..; ..; ..; ; ..; 75
90; 91; 92; .; ..; ..; ; ..; ; ..; 100
 b. Viết các số theo mẫu
 hai mươi ba: 23; bảy mươi mốt:..; năm mươi tư:
Bài 2: a. Viết các số : 70, 50, 75, 82
Theo thứ tự từ bé đến lớn:	.................... .................... .................... ....................
 b. Viết các số: 50, 85, 75, 82
Theo thứ tự từ lớn đến bé 	.................... .................... .................... ....................
Bài 3: Đặt tính rồi tính:
 43+34 98 - 48
.... ..
 ..
 ..
 ..
Bài 4: Tính 
 24 cm - 4 cm + 30 cm = .cm
 30 cm + 7 cm - 37 cm =cm 	
Bài 5: Một sợi dây dài 75 cm, bạn Nghĩa cắt cho bạn Hải 42 cm. Hỏi sợi dây còn lại bao nhiêu xăng - ti - mét?
Bài giải
....
....
..
 Bài 6: Hình bên có:
.hình vuông
.hình tam giác
	 Giáo viên chấm thi

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_dinh_ki_lan_3_mon_toan_lop_5.doc
Giáo án liên quan