Đề kiểm tra định kì học kì I môn Toán lớp 5

Bài 1: Đọc và viết các số sau: (2điểm)

a/ Đọc số:

- 37,659: .

- 0,012: .

b/ Viết số:

- Tm mươi hai đơn vị năm mươi lăm phần nghìn: .

- Không đơn vị, năm mươi hai phần trăm: .

 Bài 2: Khoanh vào chữ đứng trước kết quả đúng. (2 điểm):

a/ Chữ số 5 trong số thập phân 247,153 có giá trị là( 0.5đ)

a. b. c.

b/ Tìm 4% của 2500 km2. (0.5đ):

a. 1000km2 b. 25km2 c. 100km2

c/ 140000 cm2 bằng bao nhiêu m2 (0.5đ):

a. 14 m2 b. 1400 m2 c. 0,14 m2

d. 8 m 2 cm viết dưới dạng số thập phân là: (0.5đ):

a/ 8,2m b/ 8, 02 m c/ 8,002m

 

doc5 trang | Chia sẻ: minhanh03 | Lượt xem: 1059 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra định kì học kì I môn Toán lớp 5, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ - CKI
MÔN TOÁN – LỚP 5B
Thời gian : 40 phút
I/ Trắc nghiệm ( 4 đ)
Bài 1: Đọc và viết các số sau: (2điểm)
a/ Đọc số: 
- 37,659:.
- 0,012: ..
b/ Viết số: 
- Tám mươi hai đơn vị năm mươi lăm phần nghìn:.
- Không đơn vị, năm mươi hai phần trăm:..
 Bài 2: Khoanh vào chữ đứng trước kết quả đúng. (2 điểm):
a/ Chữ số 5 trong số thập phân 247,153 có giá trị là( 0.5đ)
a. 	b. 	c. 	
b/ Tìm 4% của 2500 km2. (0.5đ):
a. 1000km2	b. 25km2	c. 100km2	 
c/ 140000 cm2 bằng bao nhiêu m2	(0.5đ): 
a. 14 m2	b. 1400 m2 	c. 0,14 m2
d. 8 m 2 cm viết dưới dạng số thập phân là: (0.5đ):
a/ 8,2m b/ 8, 02 m c/ 8,002m 
Bài 4: Đặt tính rồi tính:(4điểm)
a. 605,16 + 247,64 b. 362,95 - 77,28	
c. 45,15: 8,6 d. 36,14 x 4,2
Bài 5: Viết số thập phân hoặc hỗn số thích hợp vào chỗ chấm.(0,5điểm)
a. 3m52cm = . . . m	b. 95ha = . . . km2
Bài 6. Một hình chữ nhật có diện tích 161,5 m2, chiều rộng 9,5 m. Tính chu vi của mảnh đất hình chữ nhật đĩ. (1,5đ)
Đáp án
I. TRẮC NGHIỆM: ( 4 điểm)
Câu 1: Ba mươi bảy phẩy sáu trăm năm mươi chín
 Khơng phẩy khơng trăm mười hai.
 b/ 82,055
 0,52
Câu 2: a/ Ý b ( 0.5 đểm)
 b/ Ý c ( 0.5 đểm)
 c/ Ý a ( 0.5 đểm)
 d/ Ý b (0.5 điểm)
II. TỰ LUẬN: ( 6 điểm)
Câu 3. Đặt tính rồi tính: (4 điểm)
- Học sinh làm đúng 1 phép tính: 0. 5 điểm 
- Kết quả: a/ 852,8; 
 b/ 285,67; 
 c/ 5,25
 d/ 151,788
Câu 4: Học sinh làm đúng : (1 điểm) 
a/ 3,52 m 
b/ 0,95 km2
Câu 5: ( 1.5 điểm)
Giải:
Chiều dài hình chữ nhật
161,5 : 9,5 = 17 (m)
Chu vi hình chữ nhật là: 
(17 + 9,5 ) x 2 = 53 (m) 
Đáp số: 53 m 
ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ - CKI
MÔN TIẾNG VIỆT – LỚP 5
I / Đọc thành tiếng:(5đ).
- Thầy thuốc như mẹ hiền Trang 153 
- Buôn Chư Lênh đón cô giáo Trang 144
- Chuỗi ngọc lam Trang 134
- Người gác rừng tí hon Trang 124 
- Mùa thảo quả Trang 113 
II / Đọc thầm và làm bài tập sau:(5điểm).
- Đọc thầm bài “ Buôn Chư Lênh đón cô giáo” SGK, TV5. Tập 1 trang 144 và làm bài tập sau:
* Khoanh vào chữ đứng trước kết quả đúng nhất.
1/ Cô giáo Y Hoa đến buôn Chư Lênh để làm gì?
a/ Cơ giáo đến buơn Chư Lênh để mở trường dạy học 
b/ Cơ giáo đến buơn Chư Lênh để tham quan.
c/ Cơ giáo đến buơn Chư Lênh để tham quan và mở trường dạy học.
2/ Già Rok, trưởng buôn đã trao cho cô giáo một vật gì để thể hiện lời thề?
a/ Một cái rựa.
b/ Một con dao.
b/Một cái búa.
3/ Sau khi cô giáo chém một nhát thật sâu vào cột, già Rok làm gì?
Xoa tay lên vết chém, khen ngợi.
Đi vòng quanh cây cột và cười thật to.
Im lặng, không nói gì.
4/ Từ chém trong bài đồng nghĩa với từ nào sau đây:
Chặt.
Bổ
Cưa.
5/ Quan hệ từ trong câu “ Nếu hoa cĩ ở trời cao- Thì bầy ong cũng mang vào mật thơm.” biểu thị quan hệ gì?
Quan hệ tăng tiến.
Quan hệ tương phản.
Quan hệ giả thuyết – kết quả.
6/ Câu “ Chị sẽ là chị của em mãi mãi .” thuộc kiểu câu :
Ai Là gì ?
Ai Thế nào ?
Ai Làm gì ?
7/Dòng nào dưới đây nêu đúng nghĩa của từ “Hạnh phúc”. 
 a) Cảm giác dễ chịu vì được ăn ngon, ngủ yên.
 b) Hồ hởi, háo hức sẵn sàng làm mọi việc.
 c) Trạng thái sung sướng vì cảm thấy hoàn toàn đạt được ý nguyện.
8/ Chọn cặp quan hệ từ điền vào câu “  hồn cảnh gia đình khĩ khăn  bạn Lan vẫn luơn học giỏi”.
a. Tuy nhưng 	b. Nếu  thì 	c.chẳng những  mà còn	
9/ Em hãy đặt câu cĩ sử dụng một trong các quan hệ từ sau: và, mà,nhưng, của.
Đáp án
Đọc thầm bài: “Buôn Chư Lênh đón cô giáo” trang 144 và trả lời các câu hỏi sau:
Câu 1: a (0.5 điểm)
Câu 2: b (0.5 điểm)
Câu 3: a (0.5 điểm)
Câu 4: a (0.5 điểm) 
Câu 5 : c (0.5 điểm)
Câu 6: a (0.5 điểm)
Câu 7: c (0.5 điểm)
Câu 8: a (0.5 điểm)
Câu 9: Cây viết này của em ( 1 điểm)
	Rừng say ngây và ấm nĩng
III/ Chính tả: Bài : Chuỗi ngọc lam (5 điểm )
( Viết từ: Pi e ngạc nhiên ... cười rạng rỡ chạy vụt đi) 
IV/ Tập làm văn: (5 điểm )
Em hãy tả một người mà em yêu thích nhất. 

File đính kèm:

  • docde thi HKI(9).doc
Giáo án liên quan