Đề kiểm tra định kì học kì I môn Toán Lớp 4 - Năm học 2017-2018 - Trưởng Tiểu học Trần Quang Khải (Có đáp án)
Bài 5. Một sân trường hình chữ nhật có nửa chu vi là 246m, chiều dài hơn chiều rộng 32m. Tính diện tich sân trường hình chữ nhật.
Bài 6. Tìm số bị chia nhỏ nhất trong phép chia có thương là 12 và số dư là 19.
TRƯỜNG TH TRẦN QUANG KHẢI Họ tên: Lớp: SỐ BÁO DANH .. KTĐK - HỌC KÌ I – 2017 - 2018 Môn: TOÁN - Lớp 4 Ngày: . /12/2017 (Thời gian: 40 phút) Giám thị " Điểm Nhận xét Giám khảo ./ 3 đ ơ Bài 1: ./ 2đ Bài 2:/1đ / 7 đ Bài 3:...../2đ Bài 4:...../2đ Bài 5:...../2đ Bài 6:...../1đ I. TRẮC NGHIỆM Bài 1. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng (từ câu 1 đến câu 3): Câu 1. Các số chia hết cho 5 là: a. 140; 342 b. 142; 340 c. 140; 345 d. 142; 342 C B Câu 2. Hình bên có góc tù là: A D a. Góc đỉnh A b. Góc đỉnh B c. Góc đỉnh C d. Góc đỉnh D Câu 3. Số trung bình cộng của các số 32; 39; 24; 25 là: a. 40 b. 32 c. 30 d. 25 Câu 4. Viết số Đọc số 6 257 608 ..................................................................................... ...................... Năm mươi bốn triệu bốn trăm linh lăm nghìn hai trăm mười. Bài 2. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: a. 4 phút 20 giây = 420 giây b. 5 tấn 15 kg = 5015 kg II. TỰ LUẬN9 Bài 3. Đặt tính rồi tính: 372549 + 459521 920460 - 510754 2713 × 205 86472 : 24 Bài 4. a. Tìm x: b. Tính thuận tiện: x : 24 = 35736 43 × 95 + 43× 4 + 43 Bài 5. Một sân trường hình chữ nhật có nửa chu vi là 246m, chiều dài hơn chiều rộng 32m. Tính diện tich sân trường hình chữ nhật. . Giải Bài 6. Tìm số bị chia nhỏ nhất trong phép chia có thương là 12 và số dư là 19. (có ghi lời giải thích cách làm) Giải UỶ BAN NHÂN DÂN QUẬN 1 TRƯỜNG TIỂU HỌC TRẦN QUANG KHẢI ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM MÔN TOÁN LỚP 4 HỌC KÌ I - NĂM HỌC 2017 - 2018 I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Mỗi câu đúng được: 0,5 điểm. Bài 2: ý đúng được: 0,5 điểm Mỗi phép tính đúng được: 0,5 điểm. Tìm số bị chia: 0,5 điểm, kết quả đúng: 0,5 điểm; Biết thứ tự tính 0,5 điểm, kết quả đúng: 0,5 điểm Hai bước tính đầu:0.5 điểm/ bước. Bước tính sau: 1 điểm. Đáp số sai hoặc không đáp số trừ 0,5 điểm. Nếu học sinh chỉ ghi kết quả số mà không ghi lời giải thích thì không có điểm Bài 1: Câu 1c Câu 2b Câu 3c Câu 4 Viết số Đọc số 6 257 608 Sáu triệu hai trăm năm mươi bảy nghìn sáu trăm linh tám. 54 405 210 Năm mươi bốn triệu bốn trăm linh lăm nghìn hai trăm mười. Bài 2: S/ Đ II. TỰ LUẬN (7 điểm) Bài 3. 372549 + 459521 = 832070 920460 - 510754 = 409706 2713 × 205 = 556165 86472 : 24 = 3603 Bài 4. a. x : 24 = 35736 b. 43 × 95 + 43× 4 + 43 x = 35736 × 24 = 43 × (95 + 4+ 1) x = 857664 = 43 × 100 = 4300 Bài 5. (2 điểm) Giải Chiều dài sân trường hình chữ nhật: (246 + 32) : 2 = 139 (m) (0,5 điểm) Chiều rộng sân trường hình chữ nhật: 139 – 32 = 107 (m) 0,5 đ (0,5 điểm) Diện tích sân trường hình chữ nhật: 139 ×107 = 14 873(m)2 (1 điểm) Đáp số: 14 873 m2 Bài 6. (1 điểm) Giải Số dư là 19 thì số chia bé nhất là : 20 Số bị chia bé nhất là: 20 x 12 + 19 = 259 Đáp số: 259
File đính kèm:
- de_kiem_tra_dinh_ki_hoc_ki_i_mon_toan_lop_4_nam_hoc_2017_201.doc