Đề kiểm tra định kì cuối năm môn Toán, Tiếng Việt Lớp 4 - Năm học 2017-2018 - Trường Tiểu học Kim Giang (Có đáp án)
1. Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.
Giá trị số 5 trong số 3 576 894 là:
A. 50 000 B. 5000 C. 500 D. 500 000
Câu 2: > ; < ; = ?
a.
b. .
c. 1
D.
Câu 3: Viết số thích hợp vào chỗ chấm
a. 2 tấn 135 kg = . kg b. . 2 phút 35 giây = giây
Câu 4: Viết tiếp vào chỗ chấm để được câu trả lời đúng:
Tỉ lệ bản đồ 1 : 10000, nếu đo trên bản đồ được 2cm thì độ dài thực là bao nhiêu?
Độ dài thực là .
Câu 5 : Viết tiếp vào chỗ chấm để được câu trả lời đúng. Hình thoi ABCD
có AC = 6 cm, BD = 4 cm. B
a. Cạnh AB song song với cạnh: .
b. Cạnh AC vuông góc với cạnh: . A C
c. Diện tích hình thoi ABCD là:
.
. D
Câu 6: Nối phép tính với kết quả đúng.
Trường TH Kim Giang Lớp: 4 Họ và tên: ......... ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI NĂM NĂM HỌC: 2017-2018 MÔN: TOÁN (Thời gian 40 phút không kể thời gian giao đề) Điểm ......................... Nhận xét của giáo viên .. . .. 1. Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng. Giá trị số 5 trong số 3 576 894 là: A. 50 000 B. 5000 C. 500 D. 500 000 Câu 2: > ; < ; = ? a. b. .. c. 1 D. Câu 3: Viết số thích hợp vào chỗ chấm 2 tấn 135 kg = ........... kg b. . 2 phút 35 giây = giây Câu 4: Viết tiếp vào chỗ chấm để được câu trả lời đúng: Tỉ lệ bản đồ 1 : 10000, nếu đo trên bản đồ được 2cm thì độ dài thực là bao nhiêu? Độ dài thực là ........... O Câu 5 : Viết tiếp vào chỗ chấm để được câu trả lời đúng. Hình thoi ABCD có AC = 6 cm, BD = 4 cm. B a. Cạnh AB song song với cạnh:.. b. Cạnh AC vuông góc với cạnh: . A C c. Diện tích hình thoi ABCD là: .. .. D Câu 6: Nối phép tính với kết quả đúng. a. + b. - c. 1- x d. : + Câu 7: a. Tìm x, biết: : x = 5 .............................................................. .............................................................. . ................................................................ b. Tính giá trị của biểu thức 195 x 100 – 8910 : n với n = 5 ...................................................................... .............................................................. .. ...................................................................... .. Câu 8: Điền vào chỗ chấm số tuổi của mẹ và con cho phù hợp. Mẹ hơn con 30 tuổi, biết tuổi con bằng tuổi mẹ.Tính tuổi của mỗi người. Tuổi của mẹ là: .. tuổi. - Tuổi của con là: . tuổi Câu 9: Một mảnh vườn hình bình hành có tổng dộ dài hai đáy là 180m, chiều cao bằng độ dài đáy. Tính diện tích của mảnh vườn đó. Bài giải ................................................................................................................................................. ...................................................................................... .................................................................................... ............................................................................................................................................... .................................................................................. . . Câu 10. Tính nhanh: .................................................................................... ............................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................................................................... --------------------------------Hết-------------------------------- Giáo viên coi thi (Ký, ghi rõ họ tên) ... Giáo viên chấm thi (Ký, ghi rõ họ tên) TRƯỜNG TH KIM GIANG ĐÁP ÁN KIỂM TRA CUỐI NĂM MÔN TOÁN LỚP 4 – NĂM HỌC: 2016-2017 câu 1: ý D (0,5 điểm) Câu 2: (1 điểm – mỗi ý đúng được 0,25 điểm) a .> ; b. =; c. Câu 3 (1 điểm) - Mỗi ý đúng được 0,5 điểm a. 2135 b.155 Câu 4 (1 điểm) 20 000cm hoặc 200m Câu 5: (1,5 điểm) (0,25 điểm) AB song song với DC b. (0,25 điểm) AC vuông góc với BD c.(1 điểm) = 24 (cm2) Câu 6 (1 điểm) Ý a, b mỗi ý 0,25 điểm. Ý c, d mỗi ý 0,5 điểm a. + b. - c. 1- x d. : + Câu 7: (1 điểm) Mỗi phần được 0, 5 điểm a. Tìm x, biết: : x = 5 x = : 5 x = b. Tính giá trị của biểu thức 195 x 100 – 8910 : n với n = 5 Nếu n = 5 thì 95 x 100 – 8910 : n = 95 x 100 – 8910 : 5 = 9500 – 1782 = 7718 Câu 8 (1 điểm) 36 tuổi (0,5 điểm) 6 tuổi (0,5 điểm) Câu 9 (1,0 điểm) Ta có sơ đồ: ?m 180m Chiều cao: Độ dài đáy: ?m Theo sơ đồ, tổng số phần bằng nhau là: 4 + 5 = 9 (phần) Chiều cao mảnh vườn đó là: 180 : 9 x 4 = 80 (m) Độ dài đáy mảnh vườn đó là: 180 – 80 = 100 (m) b) Diện tích mảnh vườn đó là: 100 x 80 = 8000 (m2) Đáp số: 8000 (m2) Câu 10 (1 điểm) = = === 1 TRƯỜNG TH KIM GIANG ĐÁP ÁN KIỂM TRA CUỐI NĂM MÔN TIẾNG VIỆT (PHẦN ĐỌC HIỂU) LỚP 4 – NĂM HỌC: 2017-2018 Câu 1 Ý C. (0,5 điểm) Câu 2: Ý B (1 điểm) Vì lúc đó mọi công việc bề bộn của ngày Tết đã xong. Câu 3: (0,5 điểm) Ý a. S; Ý b. S Ý c. Đúng Câu 4: Ý A (0,5 điểm) Câu 5: Rèn luyện trí thông minh (0,5 điểm) Câu 6: (1điểm) Những kỉ niệm thuở ấu thơ về trò chơi đánh tam cúc của tác giả. Câu 7: Ý A (0,5 điểm) Câu 8: Ý C (0,5 điểm) Câu 9: (0,5 điểm) ÝC Câu 10: HS chuyển câu đúng yêu cầu được 1,5 điểm. VD: - Sáng sáng, ở trong vườn, những đóa hồng khoe sắc. TN TN CN VN TRƯỜNG TH KIM GIANG ĐÁP ÁN KIỂM TRA CUỐI NĂM MÔN TIẾNG VIỆT (PHẦN VIẾT) LỚP 4 – NĂM HỌC: 2017-2018 Phần I. Chính tả: 2 điểm ( Thời gian 15-20 phút) Hướng dẫn chấm chi tiết: Tốc độ đạt yêu cầu; Chữ viết rõ ràng, viết đúng kiểu chữ, cỡ chữ, trình bày đúng quy định, viết sạch đẹp: 1 điểm Viết đúng chính tả (không mắc quá 5 lỗi): 1 điểm Phần II. Tập làm văn: 8 điểm (Thời gian 35 phút) TT Điểm thành phần Mức điểm 1,5 1 0,5 0 1 Mở bài (1 điểm) 2a Thân bài (4 điểm) Nội dung (1,5 điểm) 2b Kĩ năng (1,5 điểm) 2c Cảm xúc (1 điểm) 3 Kết bài (1 điểm) 4 Chữ viết, chính tả (0,5 điểm) 5 Dùng từ, đặt câu (0,5 điểm) 6 Sáng tạo (1 điểm) TRƯỜNG TH KIM GIANG ĐÁP ÁN KIỂM TRA CUỐI NĂM MÔN TIẾNG VIỆT (PHẦN ĐỌC THÀNH TIẾNG) LỚP 4 – NĂM HỌC: 2017-2018 I.Kiểm tra đọc thành tiếng kết hợp kiểm tra nghe nói (kiểm tra từng cá nhân): 3 điểm *Nội dung kiểm tra: - HS đọc một đoạn văn trong các bài tập đọc đã học ở SGK tiếng Việt lớp 4 hoặc một đoạn văn không có trong SGK (do GV lựa chọn và chuẩn bị trước, ghi rõ tên bài, đoạn đọc và số trang vào phiếu cho từng học sinh bốc thăm rồi đọc thành tiếng) - HS trả lời một câu hỏi về nội dung đoạn đọc do GV nêu ra. * Cách đánh giá và cho điểm: - Đọc vừa đủ nghe, rõ ràng; tốc độ đọc đạt yêu cầu, giọng đọc có biểu cảm: 1 điểm - Ngắt nghỉ hơi đúng ở các dấu câu, các cụm từ rõ nghĩa, đọc đúng tiếng, từ (không đọc sai quá 5 tiếng): 1 điểm - Trả lời câu hỏi về nội dung đoạn đọc: 1 điểm
File đính kèm:
- de_kiem_tra_dinh_ki_cuoi_nam_mon_toan_tieng_viet_lop_4_nam_h.docx