Đề kiểm tra định kì cuối năm môn Toán Lớp 5 - Năm học 2018-2019 - Trường Tiểu học Hưng Đạo (Có đáp án)

Khoanh vào chữ cái trước đáp án đúng hoặc viết vào chỗ chấm cho thích hợp.

Câu 1. (1điểm) :

a. Chữ số 5 trong số thập phân 89, 075 có giá trị là :

b. Phân sô viết dưới dạng số thập phân là?

A . 4,5 B. 8,0 C. 0,8 D. 0,4

Câu 2. (1điểm) :

a. 25 % của 70 tấn là .tấn:

A . 1,75 B. 17,5 C. 157 D. 175

b.Kết quả của biểu thức ( 3,125 + 2,075) : 0,01 là :

A . 5,2 B. 52 C. 520 D.5200

Câu 3. (1điểm) :

a. Diện tích của một hình tròn là 200, 96 cm2 . Bán kính của hình tròn đó là:

.A . 64 cm B. 32 cm C. 8 cm D. 9,6 cm

b. Một tam giác có diện tích là 27 cm2 , độ dài đáy 7,5 cm. Chiều cao tương ứng của tam giác đó là:

.A . 3,6 cm B. 7,2 cm C. 7,5 cm D. 7,2 cm2

Câu 4. (1điểm) :

Một ô tô cứ đi được 270km thì tiêu thụ 21 lít xăng. Hỏi ô tô đó đi được quãng đường 90 km thì tiêu thụ hết bao nhiêu lít xăng ?

.A . 3 l B. 7 l C. 10 l D. 63 l

Câu 5. (1điểm) :

 Cho dãy số: 3 ; ; 2, 35 ; ; 5,4. Hãy viết các số theo thứ tự từ lớn đến bé.

 

docx8 trang | Chia sẻ: Khải Anh | Ngày: 09/05/2023 | Lượt xem: 249 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra định kì cuối năm môn Toán Lớp 5 - Năm học 2018-2019 - Trường Tiểu học Hưng Đạo (Có đáp án), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
UBND THÀNH PHỐ CHÍ LINH
TRƯỜNG TH HƯNG ĐẠO
ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI NĂM
NĂM HỌC 2018 - 2019
MÔN TOÁN - LỚP 5 (Thời gian 40 phút)
 ĐỀ CHẴN
Họ và tên học sinh: ............................................................... Lớp 5......................
Điểm
Nhận xét của giáo viên
..
..
GV coi: .GV chấm
Khoanh vào chữ cái trước đáp án đúng hoặc viết vào chỗ chấm cho thích hợp.
Câu 1. (1điểm) : 
a. Chữ số 5 trong số thập phân 89, 075 có giá trị là :
A .5
B. 
C. 
D. 
b. Phân sô viết dưới dạng số thập phân là?
A . 4,5
B. 8,0
C. 0,8
D. 0,4 
Câu 2. (1điểm) : 
a. 25 % của 70 tấn là ...............tấn:
A . 1,75
B. 17,5
C. 157
D. 175 
b.Kết quả của biểu thức ( 3,125 + 2,075) : 0,01 là :
A . 5,2
B. 52
C. 520
D.5200
Câu 3. (1điểm) : 
a. Diện tích của một hình tròn là 200, 96 cm2 . Bán kính của hình tròn đó là:
.A . 64 cm
B. 32 cm
C. 8 cm
D. 9,6 cm
b. Một tam giác có diện tích là 27 cm2 , độ dài đáy 7,5 cm. Chiều cao tương ứng của tam giác đó là: 
.A . 3,6 cm
B. 7,2 cm
C. 7,5 cm
D. 7,2 cm2
Câu 4. (1điểm) : 
Một ô tô cứ đi được 270km thì tiêu thụ 21 lít xăng. Hỏi ô tô đó đi được quãng đường 90 km thì tiêu thụ hết bao nhiêu lít xăng ?
.A . 3 l
B. 7 l
C. 10 l
D. 63 l
Câu 5. (1điểm) : 
 Cho dãy số: 3; ; 2, 35 ; ; 5,4. Hãy viết các số theo thứ tự từ lớn đến bé.
.....................................................................................................................................
Câu 6. (1điểm) : Đúng ghi Đ, sai ghi S
 a. 20 kg 52 g = 2052 kg c. 8 km 75m = 8km
 b. 9,07 dm3= 9070 cm3 d. 5,36 hm2 = 5 hm2 36 m2
Câu 7. (1điểm): Tính
a.12 phút 45 giây + 39 phút 35 giây b. 10 giờ 21 phút : 9 
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
Câu 8. (1điểm) Quãng đường từ nhà Quang đến trường dài 4,5 km. Quang đi xe đạp từ nhà lúc 6 giờ 55 phút và đến trường lúc 7 giờ 20 phút. Hỏi Quang đi xe với vận tốc là bao nhiêu m/ phút?
Câu 9. (1điểm): Giải bài toán:
 Một căn phòng hình hộp chữ nhật có chiều dài 7,5 m, chiều rộng 4,5 m và cao 3,6m. Người ta quét sơn trần nhà và bốn bức tường phía trong phòng. Biết rằng diện tích các cửa sổ là 15,5 m2 .Tính diện tích cần quét sơn. 
Câu 10. (1điểm) Tìm x biết: 
 x : 0,5 + x : 0,01 + x x 98 = 18000
UBND THÀNH PHỐ CHÍ LINH
TRƯỜNG TH HƯNG ĐẠO
ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI NĂM
NĂM HỌC 2018 - 2019
MÔN TOÁN- LỚP 5 (Thời gian 40 phút)
 ĐỀ LẺ
Họ và tên học sinh: ............................................................... Lớp 5......................
Điểm
Nhận xét của giáo viên
..
..
GV coi: .GV chấm
Khoanh vào chữ cái trước đáp án đúng hoặc viết vào chỗ chấm cho thích hợp.
Câu 1. (1điểm) : 
a. Chữ số 7 trong số thập phân 89, 075 có giá trị là :
A .7
B. 
C. 
D. 
b. Phân sô viết dưới dạng số thập phân là?
A . 0,16
B. 0,25
C. 0,4
D. 1,6 
Câu 2. (1điểm) : 
a. 36 % của 90 tấn là ...............tấn:
A . 3,24
B. 32,4
C. 324
D. 3240
b.Kết quả của biểu thức ( 3,125 + 2,075)  x 0,1 là :
A . 0,52
B. 5,2
C. 52
D.520
Câu 3. (1điểm) : 
a. Diện tích của một hình tròn là 254, 34cm2 . Bán kính của hình tròn đó là:
.A . 81 cm
B. 9 cm
C. 8 cm
D. 7 cm
b. Một tam giác có diện tích là 32,25 cm2 , độ dài đáy 7,5 cm. Chiều cao tương ứng của tam giác đó là: 
.A . 4,3 cm
B. 7,2 cm
C. 8,6 cm
D. 8,6cm2
Câu 4. (1điểm) : 
Một ô tô cứ đi được 280km thì tiêu thụ 32 lít xăng. Hỏi ô tô đó đi được quãng đường 70 km thì tiêu thụ hết bao nhiêu lít xăng ?
.A . 4 l
B. 7 l
C. 8 l
D. 40 l
Câu 5. (1điểm) : 
 Cho dãy số: 3; ; 2, 35 ; ; 5,4. Hãy viết các số theo thứ tự từ bé đến lớn.
.....................................................................................................................................
Câu 6. (1điểm) : Đúng ghi Đ, sai ghi S
 a. 2 kg 52 g = 2052 g c. 9 km 74m = 9km
 b. 9,07 dm3= 970 cm3 d. 7,29 hm2 = 7 hm2 29 m2
Câu 7. (1điểm): Tính
 a. 28 phút 55 giây + 17 phút 25 giây b. 19 giờ 21 phút : 9 
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
Câu 8. (1điểm) Quãng đường từ nhà Quang đến trường dài 5,25 km. Quang đi xe đạp từ nhà lúc 6 giờ 50 phút và đến trường lúc 7 giờ 20 phút. Hỏi Quang đi xe với vận tốc là bao nhiêu m/ phút?
Câu 9. (1điểm): Giải bài toán:
 Một căn phòng hình hộp chữ nhật có chiều dài 6,5 m, chiều rộng 4,5 m và cao 3,9m. Người ta quét sơn trần nhà và bốn bức tường phía trong phòng. Biết rằng diện tích các cửa sổ là 13,5 m2 .Tính diện tích cần quét sơn. 
Câu 10. (1điểm) Tìm x biết: 
 x : 0, 25 + x : 0,01 + x x 96 = 18000
HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA ĐINH KỲ CUỐI NĂM
NĂM HỌC 2018 - 2019. MÔN TOÁN LỚP 4
Đề chẵn
Mỗi câu đúng 1 điểm
Câu 1 
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
a. D
b. C
a. B
b. C
a. C
b. B
B
5,4; 3
2,35; ; 
S c. Đ
Đ d. S
 Câu 7(1đ): Đặt tính rồi tính( Mỗi phép tính 0, 5 đ)
a,12 phút 45 giây + 39 phút 35 giây b,10 giờ 21 phút : 9 
12 phút 45 giây b. 10giờ 21 phút 9
 + 1 giờ = 60 phút
 39 phút 35 giây 1giờ 9 phút
 81 phút
 51 phút 80 giây 0
 Hay 52 phút 20 giây 
Câu 8(1đ):
Đổi 4,5 km = 4500m
0,15 điểm
Thời gian Quang đi từ nhà đến trường là:
7 giờ 20 phút - 6 giờ 55 phút = 25 phút
0,25 điểm
Quang đi xe với vận tốc là:
4500 : 25 = 180 (m/ phút)
0,5 điểm
 Đáp số: 180 m/ phút
0,15 điểm
Câu 9(1đ):
Diện tích xung quanh căn phòng là:
 (7, 5 + 4,5 ) x 2 x 3,6 = 86,4 (m2 ) 
0,25 điểm
Diện tích trần nhà là:
 7,5 x 4,5 = 33,75 (m2 ) 
0,25 điểm
Diện tích cần quét sơn của căn phòng là:
 86,4 + 33,75 – 15,5 = 104,65 (m2 ) 
0,35 điểm
 Đáp số: 104,65 m2
0,15 điểm
Câu 10. (1điểm) Tìm x biết: 
 x : 0,5 + x : 0,01 + x x 98 = 18000
x x 2+ x x 100 + x x 98 = 18 000
0,25 điểm
X x ( 2 + 100 + 98 ) = 18 000
0,25 điểm
X x 200 = 18 000
0,25 điểm
X= 18 000 : 200
X= 90
0,25 điểm
HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA ĐINH KỲ CUỐI NĂM
NĂM HỌC 2018 - 2019. MÔN TOÁN LỚP 4
Đề lẻ
Mỗi câu đúng 1 điểm
Câu 1 
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
a. C
b. A
a. B
b. A
a. B
b. C
C
; ; 2,35; 3; 5,4
Đ c. Đ
S d. S
Câu 7(1đ): Đặt tính rồi tính( Mỗi phép tính 0, 5 đ)
a. 28 phút 55 giây + 17 phút 25 giây b, 19 giờ 21 phút : 9
28 phút 55 giây b. 19giờ 21 phút 9
 + 1 giờ = 60 phút
 17 phút 25 giây 2giờ 9 phút
 81 phút
 45 phút 80 giây 0
 Hay 46 phút 20 giây 
Câu 8(1đ):
Đổi 5,25 km = 5250m
0,15 điểm
Thời gian Quang đi từ nhà đến trường là:
7 giờ 20 phút - 6 giờ 50 phút = 30 phút
0,25 điểm
Quang đi xe với vận tốc là:
5250 : 30 = 175 (m/ phút)
0,5 điểm
 Đáp số: 180 m/ phút
0,15 điểm
Câu 9(1đ):
Diện tích xung quanh căn phòng là:
 (6, 5 + 4,5 ) x 2 x 3,9 = 85,8 (m2 ) 
0,25 điểm
Diện tích trần nhà là:
 6,5 x 4,5 = 29,25 (m2 ) 
0,25 điểm
Diện tích cần quét sơn của căn phòng là:
 85,8 + 29,25 – 13,5 = 101,55 (m2 ) 
0,35 điểm
 Đáp số: 101,55 m2
0,15 điểm
Câu 10. (1điểm) Tìm x biết: 
 x : 0,25 + x : 0,01 + x x 96 = 18000
x x 4+ x x 100 + x x 96 = 18 000
0,25 điểm
X x ( 4 + 100 + 96 ) = 18 000
0,25 điểm
X x 200 = 18 000
0,25 điểm
X= 18 000 : 200
X= 90
0,25 điểm

File đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_dinh_ki_cuoi_nam_mon_toan_lop_5_nam_hoc_2018_201.docx
Giáo án liên quan