Đề kiểm tra định kì cuối năm môn Toán Lớp 4 - Năm học 2015-2016 - Trường Tiểu học Kim Giang (Có đáp án)

PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (5 ĐIỂM)

Câu 1 (1 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.

a. Giá trị của chữ số 6 trong số 985672 là:

A. 60 B. 6 000 C. 60 000

D. 600

b. Số thích hợp điền vào ô trống trong số 378 để được số chia hết cho cả 2; 3; 5 và 9 là:

A. 0 B. 3 C. 5 D. 9

Câu 2. (1 điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:

 a) b)

 c) d)

Câu 3 (1 điểm): Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.

Các phân số ; ; ; được xếp theo thứ tự tăng dần là:

 A . ; ; ; B. ; ; ;

C . ; ; ; D . ; ; ;

Câu 4 (1 điểm). Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.

Một hình thoi có độ dài hai đường chéo lần lượt là 17cm và 8cm. Diện tích hình thoi đó là:

A. 68cm B. 68cm2 C. 136cm2 D. 34cm2

Câu 5. (1 điểm). Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.

a. Số thích hợp điền vào chỗ trống của 2m2 5cm2 = .cm2 là:

A. 25 B. 2005 C. 20005 D. 20050

b. Số thích hợp điền vào chỗ trống của: 5kg 14g = . g là:

A . 514 B . 5140 C . 5014 D . 50140

 

doc3 trang | Chia sẻ: Khải Anh | Ngày: 25/04/2023 | Lượt xem: 140 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra định kì cuối năm môn Toán Lớp 4 - Năm học 2015-2016 - Trường Tiểu học Kim Giang (Có đáp án), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
HỌ VÀ TÊN:..............................
LỚP: ...........................................
TRƯỜNG TIỂU HỌC KIM GIANG
ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI NĂM
NĂM HỌC: 2015-2016
Môn: Toán – Lớp 4
Thời gian: 40 phút, không kể thời gian giao đề
-------------------------------------------
Điểm
.....................
Nhận xét
...............................................................................................................
...............................................................................................................
..............................................................................................................
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (5 ĐIỂM)
Câu 1 (1 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.
a. Giá trị của chữ số 6 trong số 985672 là: 
A. 60
B. 6 000
C. 60 000
D. 600
b. Số thích hợp điền vào ô trống trong số 378 để được số chia hết cho cả 2; 3; 5 và 9 là:
A. 0
B. 3
C. 5
D. 9
Câu 2. (1 điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
 a) 	 b) 
 c) 	 d) 
Câu 3 (1 điểm): Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng. 
Các phân số ; ; ; được xếp theo thứ tự tăng dần là:
	A . ; ; ; B. ; ; ; 	
C . ; ; ; D . ; ; ; 
Câu 4 (1 điểm). Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.
Một hình thoi có độ dài hai đường chéo lần lượt là 17cm và 8cm. Diện tích hình thoi đó là:
A. 68cm
B. 68cm2
C. 136cm2
D. 34cm2
Câu 5. (1 điểm). Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.
Số thích hợp điền vào chỗ trống của 2m2 5cm2 = ..cm2 là:
A. 25
B. 2005
C. 20005
D. 20050
b. Số thích hợp điền vào chỗ trống của: 5kg 14g = ........ g là:
A . 514 B . 5140 C . 5014 D . 50140
PHẦN 2: TỰ LUẬN (5 ĐIỂM)
Câu 6 (1 điểm) 
Điền dấu >; <; = vào chỗ chấm:
 3km 6m ........... 306m
 427 phút .......... 7 giờ 7 phút
 b. Tìm x: x + = : 
....................................................................
...................................................................
...................................................................
Câu 7 (2 điểm) Một thửa ruộng hình bình hành có tổng độ dài đáy và chiều cao 150m, chiều cao bằng độ dài đáy. Trên thửa ruộng đó, người ta cấy lúa cứ 100m2 thu hoạch được 50kg thóc. Hỏi trên cả thửa ruộng đó người ta thu hoạch được bao nhiêu tạ thóc?
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
Câu 8 (1,5 điểm). Đặt tính rồi tính:
3578 x 209
.....................................................................
.....................................................................
.....................................................................
.....................................................................
.....................................................................
.....................................................................
57894 : 215
.....................................................................
.....................................................................
.....................................................................
.....................................................................
.....................................................................
.....................................................................
Câu 9 (0,5 điểm). Tính bằng cách thuận tiện nhất.
176 : + 176 : – 176 : = ............................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
----------------------Hết-----------------------
Gi¸o viªn coi kiÓm tra
(KÝ, ghi râ hä tªn)
..............................................
Gi¸o viªn chÊm kiÓm tra
(KÝ, ghi râ hä tªn)
.............................................
ĐÁP ÁN BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI NĂM
NĂM HỌC: 2015-2016
Môn: Toán – Lớp 4
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (5 ĐIỂM)
Câu 1 (1 điểm) : Mỗi ý đúng được 0,5 điểm a. ý D b. Ý A
Câu 2. (1 điểm) Mỗi ý đúng được 0,25 điểm
 a. Đ b. S c. Đ d. S	 
Câu 3 (1 điểm): Ý C 
Câu 4 (1 điểm): Ý B
Câu 5. (1 điểm). Mỗi ý làm đúng được 0,5 điểm.
a. Ý C b. Ý C
PHẦN 2: TỰ LUẬN (5 ĐIỂM)
Câu 6 (1 điểm) Ý a được 0,25 điểm; ý b được 0,75 điểm.
Điền dấu >; <; = vào chỗ chấm:
 3km 6m > 306m
 427 phút = 7 giờ 7 phút
 b. Tìm x:
x + = : 
x + = (0,25 điểm)
 x = - (0,25 điểm)
 x = 1 (0,25 điểm)
Câu 7 (2 điểm) 
HS vẽ được sơ đồ, tìm được tổng số phần bằng nhau: 0,25 điểm
Tìm được chiều cao: 0,25 điểm
Tìm được độ dài đáy: 0,25 điểm
Tìm được diện tích: 0,5 điểm
Tìm được số thóc: 0, 5 điểm
Đáp số: 0,25 điểm
Câu 8 (1,5 điểm). Mỗi phép tính đúng được 0,75 điểm
3578 x 209 = 747 802
57894 : 215 = 269 (dư 59)
Câu 9. (0,5 điểm)
176 : + 176 : – 176 : = 176 x 5 + 176 x 7 - 176 x 2
 = 176 x (5 +7 - 2)
 = 176 x 10
 = 1760
- Lưu ý: Tổ chuyên môn thống nhất biểu điểm và cách giải. HS có thể giải bằng các cách khác nhau nếu đúng vẫn cho điểm tối đa. 
Bài làm không có điểm lẻ. Bài được 10 điểm phải đảm bảo yêu cầu: làm đúng yêu cầu của đề; trình bày khoa học, sạch sẽ, chữ viết chữ đẹp.

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_dinh_ki_cuoi_nam_mon_toan_lop_4_nam_hoc_2015_201.doc
Giáo án liên quan