Đề kiểm tra định kì cuối năm môn Toán Lớp 2 - Năm học 2018-2019 - Trường Tiểu học Hưng Đạo (Có đáp án)

Khoanh vào chữ đặt trước đáp án đúng hoặc viết vào chỗ chấm cho thích hợp

Câu 1: (1đ)

a. Số liền sau của số 599 là:

A. 598 B. 600 C. 698 D. 700

b. Số gồm: 2 trăm , 5 đơn vị được viết là

A. 200 B. 205 C. 250 D. 2005

Câu 2: (1đ)

a. 2 giờ chiều còn gọi là. giờ

 A. 13 giờ B. 21 giờ C. 15 giờ D. 14 giờ

b. 5m 3dm = . cm ? Số thích hợp cần điền vào chỗ trống là

A. 53 B. 530 C. 503 D. 800

Câu 3: (1đ)

a. Tích của số lẻ nhỏ nhất có một chữ số với số nhỏ nhất có hai chữ số là:

A. 1 B. 10 C. 90 D. 99

b. Kết quả phép tính 0 : 3 x 8 là:

A. 0 B. 8 C. 11 D. 24

Câu 4: (1đ) Một hình tam giác có các cạnh đều bằng nhau. Biết độ dài một cạnh của hình tam giác là 4cm . Chu vi hình tam giác là: .

A. 8 cm B. 7 cm C. 12cm D. 16 cm

 

docx7 trang | Chia sẻ: Khải Anh | Ngày: 09/05/2023 | Lượt xem: 266 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra định kì cuối năm môn Toán Lớp 2 - Năm học 2018-2019 - Trường Tiểu học Hưng Đạo (Có đáp án), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
MA TRẬN RA ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN LỚP 2 - CUỐI NĂM
TT
Chủ đề
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Mức 4
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1
Số học và phép tính:
- Biết đếm, đọc, viết các số đến 1000. Biết số liền trước, liền sau của 1 số cho trước
- Nhận biết được giá trị theo vị trí của các chữ số trong 1 số. Biết phân tích số có 3 chữ số thành tổng của số trăm, số chục và số đơn vị và ngược lại.
- Biết xác định số bé nhất, lớn nhất trong một nhóm các số cho trước, Biết sắp xếp các số có đến ba chữ số theo thứ tự từ bé đến lớn hoặc ngược lại ( nhiều nhất từ 4 số)
- Biết cộng, trừ nhẩm các số tròn trăm, số có ba chữ số với số có một chữ số hoặc với số tròn chục hoặc với số tròn trăm ( không nhớ)
- Biết đặt tính và thực hiện phép cộng, trừ ( không nhớ) các số có đến ba chữ số
Số câu
1
1
1
1
1
5
Số điểm
1
1
1
1
1
5
2
Đại lượng và đo đại lượng:
- Biết một ngày có 24 giờ và xem đồng hồ khi giờ chẵn.
- Biết đổi đơn vị đo độ dài và quan hệ giữa bốn đơn vị đo đã học
Số câu
1
1
2
Số điểm
1
1
2
3
Yếu tố hình học:
- Nhận dạng và đếm hình chữ nhật. Tính chu vi hình tma giác, tứ giác.
Số câu
1
1
Số điểm
1
1
Câu số
3
4
Giải bài toán có lời văn:
- Biết giải và trình bày bài giải các bài toán 1 bước tính về cộng, trừ, trong đó có các bài toán về “nhiều hơn”, “ít hơn” một số đơn vị, các bài toán có nội dung hình học
Số câu
1
1
2
Số điểm
1
1
2
2
1
2
2
1
1
1
10
UBND THÀNH PHỐ CHÍ LINH
TRƯỜNG TH HƯNG ĐẠO
ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI NĂM
NĂM HỌC 2018 - 2019
Môn: Toán ( Thời gian 40 phút)
 ĐỀ CHẴN
Họ và tên học sinh: ............................................................... Lớp 2......................
Điểm
Nhận xét của giáo viên
..
..
GV coi: .GV chấm
Khoanh vào chữ đặt trước đáp án đúng hoặc viết vào chỗ chấm cho thích hợp 
Câu 1: (1đ) 
a. Số liền sau của số 599 là:
A. 598
B. 600
C. 698
D. 700
b. Số gồm: 2 trăm , 5 đơn vị được viết là
A. 200
B. 205
C. 250
D. 2005
Câu 2: (1đ)
a. 2 giờ chiều còn gọi là..... giờ 
 A. 13 giờ B. 21 giờ C. 15 giờ D. 14 giờ 
b. 5m 3dm = ..... cm ? Số thích hợp cần điền vào chỗ trống là
A. 53
B. 530
C. 503
D. 800
Câu 3: (1đ)
a. Tích của số lẻ nhỏ nhất có một chữ số với số nhỏ nhất có hai chữ số là:
A. 1	 B. 10 	C. 90	 D. 99
b. Kết quả phép tính 0 : 3 x 8 là:
A. 0
B. 8
C. 11
D. 24
Câu 4: (1đ) Một hình tam giác có các cạnh đều bằng nhau. Biết độ dài một cạnh của hình tam giác là 4cm . Chu vi hình tam giác là: .
A.  8 cm
B.  7 cm
C. 12cm
D.  16 cm
Câu 5: (1đ) Hình bên có mấy hình chữ nhật ? 
2 hình chữ nhật
3 hình chữ nhật
4 hình chữ nhật
5 hình chữ nhật
Câu 6: (1đ) : Các số 554, 600, 843, 531 được viết theo thứ tự từ lớn đến bé là: 
Câu 7: (1 đ) Đặt tính rồi tính : 
320 + 512
.
.
.
745 – 413
.
.
.
.
78 + 16
.
.
.
.
84 – 27
.
.
.
.
Câu 8: (1 đ) Tìm Y
Y : 4 = 5
.
.
.
 3 x Y = 52 – 25
.
.
.
Câu 9: (1 đ) Đội Một trồng được 242 cây, đội Hai trồng nhiều hơn đội Một 45 cây. Hỏi đội Hai trồng được được bao nhiêu cây ?
 Bài giải
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
Câu 10: (1 đ) 
- Số lớn nhất có ba chữ số khác nhau là:....................................................................
- Số lẻ bé nhất có ba chữ số là: ...................................................................................
- Hiệu hai số trên là:...................................................................................................
UBND THÀNH PHỐ CHÍ LINH
TRƯỜNG TH HƯNG ĐẠO
ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI NĂM
NĂM HỌC 2018 - 2019
Môn: Toán ( Thời gian 40 phút)
 ĐỀ LẺ
Họ và tên học sinh: ............................................................... Lớp 2......................
Điểm
Nhận xét của giáo viên
..
..
GV coi: .GV chấm
Khoanh vào chữ đặt trước đáp án đúng hoặc viết vào chỗ chấm cho thích hợp 
Câu 1: (1đ) 
a. Số liền trước của số 599 là:
A. 598
B. 600
C. 698
D. 700
b. Số gồm: 2 trăm , 50 đơn vị được viết là
A. 200
B. 205
C. 250
D. 2005
Câu 2: (1đ)
a. 4 giờ chiều còn gọi là..... giờ 
 A. 13 giờ B. 14 giờ C. 15 giờ D. 16 giờ 
b. 8m 3dm = ..... cm ? Số thích hợp cần điền vào chỗ trống là
A. 83
B. 803
C. 830
D. 800
Câu 3: (1đ)
a. Tích của số chẵn nhỏ nhất có một chữ số với số nhỏ nhất có hai chữ số là:
A. 0	 B. 1 	C. 10 D. 99
b. Kết quả phép tính 0 : 5 x 7 là:
A. 0
B. 7
C. 12
D. 35
Câu 4: ( 1đ) Một hình tứ giác có các cạnh đều bằng nhau. Biết độ dài một cạnh của hình tứ giác là 4cm. Chu vi hình tứ giác là: 
A.  8 cm
B.  7 cm
C. 12cm
D.  16 cm
Câu 5: (1đ) Hình bên có mấy hình chữ nhật ? 
A. 2 hình chữ nhật
B. 3 hình chữ nhật
C. 4 hình chữ nhật
5 hình chữ nhật
Câu 6 (1đ) : Các số 554, 600, 843, 531 được viết theo thứ tự từ bé đến lớn là: 
Câu 7: (1đ) Đặt tính rồi tính : 
341 + 212
.
.
.
564 – 413
.
.
.
.
64 + 27
.
.
.
.
91- 38
.
.
.
.
Câu 8: (1 đ) Tìm Y
Y x 4 = 24
.
.
.
 5 x Y = 63 - 18
.
.
.
Câu 9: (1 đ) Đội Một trồng được 242 cây, đội Hai trồng ít hơn đội Một 31 cây . Hỏi đội Hai trồng được được bao nhiêu cây ?
 Bài giải
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
Câu 10: (1đ) 
- Số chẵn lớn nhất có ba chữ số khác nhau là:.............................................................
- Số chẵn bé nhất có ba chữ số là: .............................................................................
- Hiệu hai số trên là:....................................................................................................
HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA ĐINH KỲ CUỐI NĂM
NĂM HỌC 2018 - 2019. MÔN TOÁN LỚP 2
Đề chẵn
Mỗi câu đúng 1 điểm
Câu 1 
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
a. B
b. B
a. D
b. B
B
A
C
D 
843, 600, 554, 531
Câu 7. Tính đúng mỗi phép tính 0,25 điểm.
Câu 8: Mỗi phép tính đúng 0,5điểm
Câu 9. 
Đội Hai trồng được số cây là:
0,75 điểm
242 + 45 = 287 ( cây)
Đáp số: 58 cây
0,25 điểm
Câu 10. (1 điểm) 
Số lớn nhất có ba chữ số khác nhau là: 987
0,25 điểm
Số lẻ bé nhất có ba chữ số là: 101
0,25 điểm
Hiệu hai số trên là: 987- 101 = 886
0,5 điểm
HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA ĐINH KỲ CUỐI NĂM
NĂM HỌC 2018 - 2019. MÔN TOÁN LỚP 2
Đề lẻ
Mỗi câu đúng 1 điểm
Câu 1 
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
a. A
b. C
a. D
b. C
a.A
b.A
D
D 
531, 554, 600, 843
Câu 7. Tính đúng mỗi phép tính 0,25 điểm.
Câu 8: Mỗi phép tính đúng 0,5điểm
Câu 9. 
Đội Hai trồng được số cây là:
0,75 điểm
242 – 31 = 211 ( cây)
Đáp số: 211 cây
0,25 điểm
Câu 10. (1 điểm) 
Số chẵn lớn nhất có ba chữ số khác nhau là: 986
0,25 điểm
Số chẵn bé nhất có ba chữ số là: 100
0,25 điểm
Hiệu hai số trên là: 986- 100 = 886
0,5 điểm

File đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_dinh_ki_cuoi_nam_mon_toan_lop_2_nam_hoc_2018_201.docx
Giáo án liên quan