Đề kiểm tra định kì cuối học kỳ II môn Toán Lớp 2

Câu 1. (0.5đ): Kim giờ của đồng hồ chỉ số 6 và kim phút chỉ vào số 3. Vậy đồng hồ chỉ mấy giờ ?

a. 6 giờ 15 phút.

b. 6 giờ 10 phút.

c. 6 giờ 3 phút.

Câu 2. (0.5đ): 1km = m ?

Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:

a. 10.

b. 100.

c. 1000.

Câu 3. ( 0.5 đ): Đúng ghi đ, sai ghi S vào ô trống:

 Số liền trước của 525 là : 526

 Số liền sau của 499 là : 500

 

docx4 trang | Chia sẻ: thetam29 | Ngày: 21/02/2022 | Lượt xem: 268 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra định kì cuối học kỳ II môn Toán Lớp 2, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HK II
MOÂN : TOAÙN – LÔÙP 2
Thôøi gian : 40 phuùt
PHẦN I: ( 3 điểm)
 II. Em haõy ñaùnh dấu X vaøo chöõ caùi ñaët tröôùc yù traû lôøi ñuùng nhaát cuûa moãi caâu hoûi (ví dụ :a ), neáu boû yù ñaõ choïn thì khoanh troøn ( ví dụ a ), neáu ñaõ bỏ rồi maø chọn laïi thì boâi đen ( ví dụ : a ).
Câu 1. (0.5đ): Kim giờ của đồng hồ chỉ số 6 và kim phút chỉ vào số 3. Vậy đồng hồ chỉ mấy giờ ? 
a. 6 giờ 15 phút.
b. 6 giờ 10 phút.
c. 6 giờ 3 phút.
Câu 2. (0.5đ): 1km = m ?
Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: 
a. 10.
b. 100.
c. 1000.
Câu 3. ( 0.5 đ): Đúng ghi đ, sai ghi S vào ô trống: 
 Số liền trước của 525 là : 526 
 Số liền sau của 499 là : 500 
Câu 4. (0.5đ): Đã tô màu một phần mấy số ô vuông của hình dưới đây ?
a. số ô vuông. 
b. số ô vuông. 
c. số ô vuông. 
 Câu 5. (1đ): Hình vẽ dưới đây có mấy hình chữ nhật ?
 a . 2 hình chữ nhật. 
 b. 3 hình chữ nhật. 
 c. 4 hình chữ nhật.
PHẦN II: ( 7 điểm)
Câu 1. (0,5 đ): Điền dấu vào chỗ chấm cho thích hợp :
 a) 402 . 410 b) 672  600 + 72
Câu 2. (1 đ): Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn: 
397 ; 265 ; 663 ; 459
.........................................................................................................................................
Câu 3. (1 đ): Tính : 
 a) 4 x 6 + 27 = ...............	 b) 35 : 5 - 4 = .............
Câu 4. (1 đ): Tìm x:
 a) X : 4 = 5 b) 3 x X = 12
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
Câu 5. (1,5 đ): Đặt tính rồi tính:
 80 – 35 734 + 245 998 - 173 
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
Câu 6. (1 đ): Cho hình tứ giác ABCD (như hình vẽ dưới đây) :
Em hãy tính chu vi cũa hình tứ giác ABCD.
 Giải	 A 3cm B
 2cm
 5cm
 D
 6 cm 
 C 
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
Câu 7. (1 đ): Đội Một trồng được 530 cây, đội Hai trồng được nhiều hơn đội Một 145 cây. Hỏi đội Hai trồng được bao nhiêu cây ?
Giải
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
HÖÔÙNG DAÃN ÑAÙNH GIAÙ KIEÅM TRA MOÂN TOAÙN LÔÙP 2
CUỐI HOÏC KYØ II, NAÊM HOÏC 2011 – 2012
Phaàn 1 : (3 ñieåm)
ý a ( 0,5đ )
ý c ( 0,5đ )
 3. ( 0,5đ) : Điền đúng mỗi ô trống được 0,25 đ 
ý c ( 0,5đ )
ý b ( 1đ )
Phaàn 2 : (7 ñieåm)
 1. (0,5 đ): Điền dấu vào chỗ chấm cho thích hợp :
 a) 402 <. 410 b) 672 = 600 + 72
Điền đúng mỗi dấu được 0.25đ 
 2. (1 đ ) Viết đúng thứ tự các số từ bé đến lớn: 265 ; 397 ; 459 ; 663 
 3. (1 đ ). Tính đúng mỗi biểu thức được 0.5đ 
 4. (1 đ ). Mỗi bài tìm x đúng được 0.5đ ( mỗi bước trong bài tìm x trình bày đúng được 0.25đ).
 5. (1,5 đ ). Mỗi phép tính đặt tính và tính đúng được 0,5 đ 
 6. (1 đ ).
Chu vi của hình tứ giác ABCD là: (0.25đ )
2cm + 3cm +5cm + 6cm = 16 ( cm ) (0.5đ )
 Đáp số : 16 cm (0.25đ )
(Nếu tính sai mà ghi đáp số đúng thì không tính điểm).
(1 đ) 
Số cây đội Hai trồng được là: (0.25 )
 530 + 145 = 675 ( cây ) ( 0.5 đ )
 Đáp số: 675 cây ( 0.25 đ )
(Nếu tính sai mà ghi đáp số đúng thì không tính điểm).
 __________________________

File đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_dinh_ki_cuoi_hoc_ky_ii_mon_toan_lop_2.docx
Giáo án liên quan