Đề kiểm tra định kì cuối học kì II môn Toán Lớp 4 - Năm học 2013-2014 - Trường Tiểu học Trường Thành (Có đáp án)

Câu 1( 2 điểm). Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng trong các bài tập sau:

a. Số gồm "9 trăm triệu, 5 triệu, 6 chục nghìn, 2 trăm" viết là:

 A. 905 060 200 B. 950 600 200 C. 905 600 200

b. Trong các số sau đây số nào chia hết cho 5 và 9?

 A. 81960 B. 11250 C. 16230

c. Một mảnh đất trồng rau hình bình hành có độ dài đáy là 4m và chiều cao là 25dm. Diện tích mảnh đất đó là:

 A. 100m2 B. 10m2 C. 1000m2

 

doc7 trang | Chia sẻ: thúy anh | Ngày: 09/05/2023 | Lượt xem: 240 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra định kì cuối học kì II môn Toán Lớp 4 - Năm học 2013-2014 - Trường Tiểu học Trường Thành (Có đáp án), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Họ và tên:................................................ 
Lớp 4A. Trường Tiểu học Trường Thành
 BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ II
 Môn: Toán - Lớp 4. Năm học: 2013 - 2014
 (Thời gian làm bài: 40 phút ) 
Điểm
Nhận xét của giáo viên coi, chấm
Ý kiến của PHHS
( Kí và ghi rõ họ tên)
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM(3 điểm)
Câu 1( 2 điểm). Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng trong các bài tập sau:
a. Số gồm "9 trăm triệu, 5 triệu, 6 chục nghìn, 2 trăm" viết là:
 A. 905 060 200 B. 950 600 200 C. 905 600 200 
b. Trong các số sau đây số nào chia hết cho 5 và 9?
 A. 81960 B. 11250 C. 16230 
c. Một mảnh đất trồng rau hình bình hành có độ dài đáy là 4m và chiều cao là 25dm. Diện tích mảnh đất đó là:
 A. 100m2	 B. 10m2 C. 1000m2
d. Quãng đường từ Thanh Hà đến Hải Dương dài khoảng 18km. Trên bản đồ huyện Thanh Hà được vẽ theo tỉ lệ 1: 100000 thì độ dài là bao nhiêu?
 A. 18cm B. 18dm C. 18m
Câu 2(1 điểm). Điền số thích hợp vào chỗ chấm. 
a. 8 tấn 35kg = kg b. 15m2 682cm2 = ................cm2
c. bao gạo nặng 20kg. Bao gạo cân nặng.........................kg
d. Môn Tiếng Anh của lớp 4A có số học sinh giỏi, số học sinh khá, còn lại  số học sinh trung bình (không có học sinh yếu).
PHẦN II. TỰ LUẬN(7 điểm)
Câu 3(1,5 điểm). Tính:
 a. : - 
 b. 
 c. 
Câu 4(1 điểm). Tính bằng cách thuận tiện nhất.
 a, 25 1007 4 2 
 b, 
Câu 5(2 điểm). Một thửa ruộng hình chữ nhật có chu vi 350m, chiều rộng bằng chiều dài. Người ta cấy lúa ở đó, tính ra cứ 100m2 thu hoạch được 55kg thóc. Hỏi thửa ruộng đó thu hoạch được bao nhiêu ki-lô-gam thóc?
............................................................................................................................
..
..
..........................................................................................................................................................................
..
..
..
Câu 6 (1.5 điểm). Hiện nay con 8 tuổi, tuổi mẹ gấp 4 lần tuổi con. Hỏi mấy năm nữa tuổi con bằng tuổi mẹ?
............................................................................................................................
..
..
..........................................................................................................................................................................
..
..
Câu 7(1 điểm). Lớp 4A và 4B có 57 học sinh. Biết rằng số học sinh lớp 4A bằng số học sinh lớp 4B. Hỏi lớp 4A có bao nhiêu học sinh?
............................................................................................................................
..
Giám thị: 1................................................. Giám khảo:1...............................................
 2................................................. 2 ...............................................
TRƯỜNG TIỂU HỌC TRƯỜNG THÀNH
HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN KTĐK CUỐI HỌC KÌ II
 LỚP 4 - NĂM HỌC: 2013 - 2014
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
Câu 1(2 điểm). Khoanh đúng mỗi ý đúng đựơc 0,5 điểm.
a. Khoanh đúng vào A. c. Khoanh đúng vào B.
b. Khoanh đúng vào B. d. Khoanh đúng vào A.
Câu 2(1 điểm). Điền đúng mỗi chỗ chấm cho 0.25 điểm.
a. 8 tấn 35kg = 8035kg b. 15m2 682cm2 = 150682cm2
c. bao gạo nặng 20kg. Bao gạo cân nặng 40kg
d. Môn Tiếng Anh của lớp 4A có có số học sinh giỏi, số học sinh khá, còn lại số học sinh trung bình (không có học sinh yếu).
PHẦN II. TỰ LUẬN (7 điểm)
Câu 3(1,5 điểm). Tính đúng mỗi phần cho 0.5 điểm.
 a. : - 
 b. 
 c. 
 = - 
 = + 
 = : 
 = - 
 = + 
 = 
 = - = 
 = = 
 = = 
Câu 4(1 điểm). Tính đúng mỗi phần cho 0.5 điểm.
 a, 25 1007 4 2 
 b, 
 = 25 4 1007 2 
 = (+ )
 = 100 2014
 = 
 = 201400
 = 
Câu 5 (2 điểm). 
Nửa chu vi thửa ruộng hình chữ nhật là: 350 : 2 = 175(m) 0.25 điểm
 Theo bài ra ta có: 
 Chiều rộng 
 175m 0.25 điểm
 Chiều dài
Chiều rộng thửa ruộng hình chữ nhật là: 175 : (3 + 4) 3 = 75 (m) 0.25 điểm
Chiều dài thửa ruộng hình chữ nhật là: 175 - 75 = 100 (m) 0.25 điểm
Diện tích thửa ruộng hình chữ nhật là: 100 75 = 7500 (m2) 0.5 điểm
Thửa ruộng đó thu hoạch được số thóc là: (7500 : 100) 55 = 4125(kg) 0.5 điểm
 Đáp số: 4125kg thóc 
Câu 6 (1,5 điểm). 
Tuổi mẹ hiện nay là: 8 4 = 32 (tuổi) 0.25 điểm
Hiệu số tuổi mẹ và tuổi con là: 32 - 8 = 24 (tuổi) 0.25 điểm
Ta có sơ đồ tuổi mẹ và tuổi con khi tuổi con bằng tuổi mẹ.
 Tuổi con 0.25 điểm
 24 tuổi 
 Tuổi mẹ
 Tuổi con khi tuổi con bằng tuổi mẹ là: 28 : (3 – 1) = 12 (tuổi) 0.25 điểm
 Số năm nữa khi tuổi con bằng tuổi mẹ là: 12 – 8 = 4 (năm) 0.25 điểm 
 Đáp số: 4 năm 0.25 điểm 
Câu 7 (1 điểm). 
Vì số học sinh lớp 4A bằng số học sinh lớp 4B 0.25 điểm
hay số học sinh lớp 4A bằng số học sinh lớp 4B 
Theo bài ra ta có:
 Lớp 4A 
 57 học sinh 0.25 điểm
 Lớp 4B
 Lớp 4A có số học sinh là: 57 : (10 + 9) 10 = 30 (em) 0.5 điểm.
 Đáp số: 30 em 

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_dinh_ki_cuoi_hoc_ki_ii_mon_toan_lop_4_nam_hoc_20.doc
Giáo án liên quan