Đề kiểm tra định kì cuối học kì II môn Toán Lớp 3 - Năm học 2012-2013 - Trường Tiểu học Trường Thành (Có đáp án)

Câu 4(1 điểm). Tính giá trị biểu thức

a. 1384 2 + 3529

b. (26391 - 9283) 4

Câu 5(1.5 điểm). Hà có 126 viên bi đựng đều trong 9 hộp. Hà cho bạn Dương 3 hộp. Hỏi Hà đã cho bạn Dương bao nhiêu viên bi?

 

doc4 trang | Chia sẻ: thúy anh | Ngày: 09/05/2023 | Lượt xem: 262 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra định kì cuối học kì II môn Toán Lớp 3 - Năm học 2012-2013 - Trường Tiểu học Trường Thành (Có đáp án), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Họ và tên: 
Lớp 3... Trường Tiểu học Trường Thành
 BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ II
Môn: Toán - Lớp 3. Năm học 2012 - 2013
Thời gian làm bài: 40 phút 
Điểm
Nhận xét của giáo viên coi, chấm
Ý kiến của PHHS
( Ghi rõ họ tên và kí)
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
Câu 1(2 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng nhất
1. Số liền trước của số 29569 là:
A. 29568
B. 29560
C. 29570
2. Số "24 314" đọc là:
 A. Hai tư nghìn ba trăm mười tư.
 B. Hai mươi tư nghìn ba trăm mười bốn.
 C. Hai mươi bốn nghìn ba trăm mười bốn.
3. Em đi học lúc 7 giờ kém 15 phút và đến trường lúc 7 giờ 10 phút. Thời gian em đi đến trường là bao nhiêu?
 A. 10 phút
 B. 15 phút
 C.25 phút 
D. 9	 
4. Chu vi của hình vuông có diện tích 36 cm2 là: 
 A. 24 cm
 B. 36 cm
 C. 12 cm
D. 9	 
Câu 2(1điểm). Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a. Các số tròn chục từ 975 đến 999 là: 
b. Số 8206 gồm:  nghìn,  trăm,  chục, .đơn vị.
c. Hình vuông có . góc vuông và  cạnh bằng nhau.
d. Hình tròn có đường kính là 80cm thì bán kính là . dm.
PHẦN II. TỰ LUẬN (7 điểm)
Câu 3(2 điểm). Đặt tính rồi tính:
2745 + 2539
8492 - 3667
13508 x 7
54218 : 6
Câu 4(1 điểm). Tính giá trị biểu thức
a. 1384 2 + 3529 
b. (26391 - 9283) 4
Câu 5(1.5 điểm). Hà có 126 viên bi đựng đều trong 9 hộp. Hà cho bạn Dương 3 hộp. Hỏi Hà đã cho bạn Dương bao nhiêu viên bi?
Câu 6(1.5 điểm). Một khu đất hình chữ nhật có chiều dài 36 m, chiều rộng bằng chiều dài. Tính chu vi và diện tích khu đất đó.
Câu 7(1 điểm). Trong hội thi viết chữ đẹp cấp huyện có 108 bạn tham gia. Kết quả có số học sinh đạt giải Nhất. Số học sinh đạt giải Nhì gấp đôi số học sinh đạt giải Nhất. Hỏi có bao nhiêu bạn đạt giải Nhì hội thi viết chữ đẹp cấp huyện?
Giám thị: 1................................................. Giám khảo:1...............................................
 2................................................. 2 ...............................................
TRƯỜNG TIỂU HỌC TRƯỜNG THÀNH
HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN KTĐK CUỐI HỌC KÌ II 
LỚP 3 - NĂM HỌC: 2012 - 2013
Phần I. Trắc nghiệm ( 3 điểm)
Câu 1: 2 điểm. Khoanh đúng mỗi phần cho 0.5 điểm.
1. Khoanh đúng vào C. 3. Khoanh đúng vào C.
2. Khoanh đúng vào B. 4. Khoanh đúng vào B.
Câu 2: 1 điểm. Điền đúng mỗi chỗ chấm cho 0.5 điểm.
1. Một hình vuông có chu vi 84dm thì cạnh hình vuông đó là: 210cm.
2. Một tấm bìa hình chữ nhật có chiều rộng là 32dm, chiều rộng bằng một nửa chiều dài. Chiều dài tấm bìa đó là: 16dm.
Phần II. Tự luận (7 điểm)
Câu 3: 2 điểm Đặt tính và tính đúng mỗi phần cho 0.5 điểm.
 87458
69250
12875
39721 6
 +
 -
 37 6620
19237
 8925
 7
 12
96695
 60325
 90125
 01
Câu 4: 1 điểm. Tính đúng giá trị mỗi biểu thức cho 0.5 điểm.
a. 24957 + 84540 : 4 
b. (28371 - 9280) 5
= 24957 + 21135
 = 19091 5
= 46092
 = 95455
Câu 5: 1.5 điểm. Số thùng bánh cửa hàng đóng được là: 0.25 điểm
 864 : 8 = 108 (thùng) 0.25 điểm
 Số thùng bánh chuyển đi là: 0.25 điểm
 108 : 3 = 36 (thùng) 0.5 điểm 
 Đáp số: 36 thùng 0.25 điểm
Câu 6: 1.5 điểm. Chiều dài hình chữ nhật là: 0.5 điểm
 9 2 = 18(cm) 
 Chu vi hình chữ nhật là: 0.5 điểm
 (18 + 9) 2 = 54(cm)
 Diện tích hình chữ nhật là: 0.5 điểm
 18 9 = 162 (cm2) 
 Đáp số: 54cm, 162cm2 
Câu 7: 1 điểm. Số học sinh giỏi học kì II là: 28 : 4 = 7 (học sinh) 0.5 điểm 
 Số học sinh giỏi học kì I là: 7 - 2 = 5 (học sinh) 0.5 điểm
 Đáp số: 5 học sinh

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_dinh_ki_cuoi_hoc_ki_ii_mon_toan_lop_3_nam_hoc_20.doc
Giáo án liên quan