Đề kiểm tra định kì cuối học kì II môn Tiếng Việt Lớp 4 - Năm học 2014-2015 - Trường Tiểu học Gia Hòa (Có đáp án)

 VI. Tập làm văn (2,5 điểm) : 25 phút

Chọn một trong hai đề sau:

1. Em hy tả một con vật m em biết.

2. Em hy tả lại một cy ăn quả mà em thích.

 

doc8 trang | Chia sẻ: thúy anh | Ngày: 08/05/2023 | Lượt xem: 266 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra định kì cuối học kì II môn Tiếng Việt Lớp 4 - Năm học 2014-2015 - Trường Tiểu học Gia Hòa (Có đáp án), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG TIỂU HỌC GIA HềA
 ĐỀ KIỂM ĐỊNH Kè CUỐI HỌC Kè II
 MễN TIẾNG VIỆT LỚP 4
Năm học 2014 - 2015
(Thời gian 60 phỳt, khụng kể đọc thành tiếng)
I - Đọc thành tiếng, đọc hiểu: 
Bài đọc: ................................................................................. Đạt ...../2,5 điểm
II - Luyện từ và cõu ( 2,5 điểm): 20 phỳt.
Ghi lại cõu trả lời đỳng
Cõu 1 : Trong cỏc thành ngữ sau, thành ngữ nào núi về lũng dũng cảm?
	1. Mụi hở răng lạnh 	2. Vào sinh ra tử
	3. Gan vàng dạ sắt 4. Yờu nước thương nũi 
 A. 1 và 2
B. 2 và 3
C. 3 và 4
Cõu 2: Cõu nào sau đõy khụng là cõu khiến?
A. Cỏc bạn cần phải đi học đỳng giờ.
B. Đề nghị cỏc bạn khụng núi chuyện riờng.
C. Thủ đụ được trang trớ huy hoàng trong ngày lễ. 
Cõu 3: Từ cũn thiếu trong cõu tục ngữ “ Đẹp ..... hơn đẹp người” là:
A. của 
B. nết
C. lũng
Cõu 4: Bộ phận chủ ngữ trong cõu Mặt biển phẳng lặng, thấp thoỏng những cỏnh buồm là:
A. Mặt biển phẳng lặng
B. Mặt biển phẳng lặng, thấp thoỏng 
C. Mặt biển
Cõu 5: Bộ phận vị ngữ trong cõu Sa Pa là mún quà tặng kỡ diệu của thiờn nhờn là :
A. là mún quà tặng kỡ diệu của thiờn nhiờn
B. kỡ diệu của thiờn nhiờn 
C. của thiờn nhiờn
Cõu 6: Trong đoạn văn sau, dấu gạch ngang cú tỏc dụng gỡ?
	Tuần trước, vào một buổi tối, cú hai người bạn học cũ đến thăm tụi: Chõu – họa sĩ và Hiền – kĩ sư một nhà mỏy cơ khớ.
A. Dựng để đỏnh dấu chỗ bắt đầu lời núi của nhõn vật trong đối thoại
B. Dựng để đỏnh dấu phần chỳ thớch trong cõu
C. Dựng để đỏnh dấu cỏc ý trong một đoạn liệt kờ
Cõu 7: Thờm trạng ngữ cho cỏc cõu sau, viết lại cõu đó thờm trạng ngữ.
	a, Lan đó được cụ giỏo khen.
	b, Chỳng em thường xuyờn tưới nước cho cõy.
Cõu 8: Chuyển cõu kể sau thành cõu cảm
	a, Lan chăm học. 
	b, Cỏnh diều bay cao.
	III. Chớnh tả (2,5điểm) : 15 phỳt
Bài viết: “Con chuồn chuồn nước” ( TV4 - Tập II - Trang 127)
Viết đoạn: "ễi chao....... vọt lờn." .
	VI. Tập làm văn (2,5 điểm) : 25 phỳt
Chọn một trong hai đề sau:
1. Em hóy tả một con vật mà em biết.
2. Em hóy tả lại một cõy ăn quả mà em thớch.
-----------------------------------------------------------------------
Giỏo viờn ra đề, coi, chấm
(ghi rừ họ tờn và kớ)
1. Bựi Thị Hoài ............................................
2. Nguyễn Cẩm Lan .......................................
3....................................
í kiến của phụ huynh học sinh
............................................................................
BGH duyệt
 ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM CHẤM BÀI KIỂM ĐỊNH Kè CUỐI HỌC Kè II
 MễN TIẾNG VIỆT LỚP 4
Năm học 2014 - 2015
I. Đọc thành tiếng, đọc hiểu (2,5 điểm)
GV cho HS bốc thăm cỏc bài tập đọc đó học từ tuần 29 đến tuần 34. Cho mỗi HS đọc một đoạn khoảng 90 tiếng và đặt cõu hỏi phự hợp nội dung đoạn vừa đọc cho HS trả lời. 
	+ Đọc đỳng tiếng, từ : 0,5 điểm
(Đọc sai từ 2- 4 tiếng: 0,25đ ; đọc sai quỏ 5 tiếng: 0đ)
	+ Ngắt nghỉ hơi đỳng ở cỏc dấu cõu, cỏc cụm từ rừ nghĩa : 0,5 điểm.
(Ngắt nghỉ hơi khụng đỳng từ 2-3 chỗ: 0,25đ; ngắt nghỉ khụng đỳng từ 4 chỗ trở lờn: 0đ).
	+ Giọng đọc bước đầu cú biểu cảm : 0,5 điểm
(Giọng đọc chưa thể hiện rừ tớnh biểu cảm: 0,25đ ; giọng đọc khụng thể hiện tớnh biểu cảm: 0đ).
	+ Tốc độ đọc đạt yờu cầu ( khụng quỏ 1 phỳt) : 0,5 điểm
(Đọc quỏ 1-2 phỳt: 0.25đ ; đọc quỏ 2 phỳt: 0đ)
	+ Trả lời đỳng ý cõu hỏi do GV nờu: 0,5 điểm
(Trả lời chưa đủ ý hoặc diễn đạt chưa rừ: 0,25đ; trả lời sai hoặc khụng trả lời được: 0đ)
II. Luyện từ và cõu (2,5 điểm) 
III. Chớnh tả (2,5 điểm) 
Bài viết khụng mắc lỗi, chữ viết rừ ràng, trỡnh bày đỳng đoạn văn: 2,5 điểm
Mỗi lỗi chớnh tả trong bài viết (sai- lẫn phụ õm đầu hoặc vần, thanh khụng viết hoa đỳng quy định trừ: 0, 25 điểm)
* Lưu ý: Nếu chữ viết khụng rừ ràng, sai độ cao, khoảng cỏch, kiểu chữ hoặc trỡnh bày bẩn .bị trừ toàn bài 0,25 điểm.
IV. Tập làm văn (2,5 điểm) 
Đảm bảo cỏc yờu cầu sau được 2,5 điểm: 
+ Viết được bài văn theo đỳng yờu cầu của đề bài đủ 3 phần: mở bài, thõn bài, kết bài đỳng yờu cầu đó học; độ dài từ 12 cõu trở lờn. 
+ Viết đỳng ngữ phỏp, dựng từ đỳng, khụng mắc lỗi chớnh tả. 
+ Chữ viết rừ ràng, trỡnh bày bài viết sạch sẽ. 
Tuỳ theo mức độ sai sút về ý, về diễn đạt và chữ viết, cú thể cho cỏc mức điểm: 2; 1,5; 1; 0,5
PHềNG GD & ĐT GIA LỘC
TRƯỜNG TIỂU HỌC GIA HềA
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC Kè II
NĂM HỌC 2014-2015
MễN TOÁN 4
( Thời gian làm bài 40 phỳt)
Phần I : Trắc nghiệm (3điểm)
Chọn và ghi lại cõu trả lời đỳng: 
Cõu 1: Cú 3 viờn bi màu xanh và 7 viờn bi màu đỏ. Vậy phõn số chỉ số viờn bi màu xanh so với số viờn bi màu đỏ là: 
A. 
B. 
C. 
D. 
Cõu 2: Số thớch hợp để viết vào Ê của là:
A. 7
B. 20
C. 35
D. 14
Cõu 3: Một hỡnh thoi cú độ dài hai đường chộo lần lượt là 25cm và 36cm. Diện tớch hỡnh thoi đú là:
A. 900cm2
B. 450cm
C. 122cm2
D. 450cm2
Cõu 4: Số thớch hợp điền vào chỗ chấm để 5m217dm2 = ......... dm2 là: 
 A. 67 B. 517 C. 50017 D. 5017
Cõu 5: Cho biểu thức : x x . Giỏ trị của biểu thức là: 
A. 
B. 
C. 
D. 
 Cõu 6: Trờn bản đồ cú tỉ lệ 1: 10 000, đoạn thẳng MN cú độ dài là 2cm. Độ dài thật của đoạn thẳng MN là:
A. 100cm
B. 20 000cm
C. 200cm
D. 10 000cm
Phần II : Tự luận
 Bài 1. Tớnh. (2 điểm)
a) 
 b) 
 c) 
d) 5 tạ 6kg – 45kg
Bài 2. Tỡm y. (1 điểm)
 a) Tớnh - x 
b) y x 
Bài 3 (2,5 điểm): Trong đợt quyờn gúp ủng hộ xõy dựng tượng đài tưởng niệm chiến sĩ đảo Gạc Ma thuộc quần đảo Trường Sa của Việt Nam, hai lớp 4A và 4B quyờn gúp được tất cả 376 000đồng. Tớnh số tiền mỗi lớp quyờn gúp được, biết số tiền của lớp 4A bằng số tiền của lớp 4B.
Bài 4 (1,5 điểm): Một hỡnh chữ nhật cú nửa chu vi là 60 cm. Nếu tăng chiều rộng thờm 5cm và bớt chiều dài đi 5cm thỡ hỡnh chữ nhật đú trở thành hỡnh vuụng. Tớnh diện tớch hỡnh chữ nhật trờn.
-----------------------------------------------------------------------
Hết
Giỏo viờn ra đề, coi, chấm
(ghi rừ họ tờn và kớ)
1. Bựi Thị Hoài ............................................
2. Nguyễn Cẩm Lan .......................................
3....................................
í kiến của phụ huynh học sinh
............................................................................
BGH duyệt
TRƯỜNG TIỂU HỌC GIA HềA
Họ và tờn: .........................................
Lớp 4.....
BÀI KIỂM TRA CUỐI NĂM HỌC 2014-2015
MễN KHOA HỌC LỚP 4
Thời gian: 40 phỳt
Điểm
Nhận xột
Khoanh vào trước chữ đặt trước ý trả lời em cho là đỳng nhất và làm tiếp cỏc yờu cầu sau:
Cõu 1: Khớ nào cần cho sự chỏy và hoạt động hụ hấp của cỏc sinh vật?
Khớ cỏc- bụ- nớc	 b. Khớ oxi	 c. Khớ ni-tơ d. Khớ mờ- tan
Cõu 2: Người ta chia sức giú thành bao nhiờu cấp?
10 cấp	b. 11 cấp	c. 12 cấp d. 13 cấp
Cõu 3: Những yếu tố nào sõu đõy gõy ụ nhiễm khụng khớ?
 a. Khúi bụi, khớ độc. b. Cỏc loại rỏc thải khụng được xử lý hợp vệ sinh.
 c. Tiếng ồn. d. Tất cả cỏc yếu tố trờn.
Cõu 4: Âm thanh cú thể truyền qua cỏc chất nào trong cỏc chất dưới đõy? 
 a. Khụng khớ b. Chất lỏng c. Chất rắn d. Tất cả cỏc chất trờn	
Cõu 5: Vật nào sau đõy tự phỏt ra ỏnh sỏng?
a.Trỏi đất b. Mặt trăng.
c. Mặt trời d. Cả ba vật kể trờn.
Cõu 6: Loài vật cần ỏnh sỏng để làm gỡ?
a.Di chuyển b. Phỏt hiện những nguy hiểm cần trỏnh
c. Tỡm thức ăn, uống nước d. Tất cả cỏc chất trờn
Cõu 7: Nhiệt độ cơ thể người khỏe mạnh là bao nhiờu?
a. 36oC b. 37oC c. 38oC d. 39oC
Cõu 8: Chất nào dẫn nhiệt tốt trong cỏc chất dưới đõy?
a. Sắt b. Bụng c. Gỗ d. Nhựa
Cõu 9: Mắt ta nhỡn thấy vật khi nào?
Khi vật phỏt ra ỏnh sỏng.
Khi mắt ta phỏt ra ỏnh sỏng chiếu vào vật.
Khi cú ỏnh sỏng đi thẳng từ vật đú truyền vào mắt ta.
Khi vật được chiếu sỏng.
Cõu 10: Trong quỏ trỡnh trao đổi chất, động vật thải ra những gỡ?
a. Khớ cỏc- bụ- nớc b. Nước tiểu
c. Chất cặn bó d. Khớ cỏc- bụ- nớc, nước tiểu, chất cặn bó
Cõu 11: Điền cỏc từ cú trong ngoặc đơn vào chỗ chấm sao cho phự hợp 
( nguy hiểm, ỏnh sỏng; chiếu sỏng; sinh sản )
 Loài vật cần.. để di chuyển, tỡm thức ăn, nước uống, phỏt hiện những..cần trỏnh. Ánh sỏng và thời giancũn ảnh hưởng đến sự.của một số động vật.
Cõu 12: Viết tờn cỏc chất cũn thiếu vào chỗ trống để hoàn thành “ Sơ đồ trao đổi thức ăn ở thực vật” dưới đõy:
Ánh sỏng mặt trời
Hấp thụ
Thực vật
Thải ra
(1)..
(3)..
(2)..
Hơi nước
Cỏc chất khoỏng
(4)..
Cõu 13: Thế nào là khụng khớ trong sạch?
............................................................................................................Cõu 14: Điều gỡ sẽ xảy ra nếu Trỏi đất khụng được mặt trời sưởi ấm?
...........
Giỏo viờn ra đề, coi, chấm
(ghi rừ họ tờn và kớ)
1. Bựi Thị Hoài ............................................
2. Nguyễn Cẩm Lan .......................................
3....................................
í kiến của phụ huynh học sinh
............................................................................
BGH duyệt
Họ và tờn GV coi, chấm
í kiến PHHS
ĐÁP ÁN MễN KHOA HỌC CUỐI NĂM 
NĂM HỌC 2014 - 2015
Phần I: Trắc nghiệm: 7 điểm
Từ cõu 1 đến cõu 10 mỗi cõu đỳng được 0,5 điểm
Cõu 1
Cõu 2
Cõu 3
Cõu 4
Cõu 5
Cõu 6
Cõu 7
Cõu 8
Cõu 9
Cõu 10
b
d
d
d
c
d
b
a
c
d
Cõu 11: 1 điểm ( điền đỳng mỗi từ được 0,25 điểm)
 Loài vật cần ỏnh sỏng để di chuyển, tỡm thức ăn, nước uống, phỏt hiện những nguy hiểm cần trỏnh. Ánh sỏng và thời gian chiếu sỏng cũn ảnh hưởng đến sự sinh sản của một số động vật.
Cõu 12: 1 điểm ( điền đỳng mỗi từ được 0,25 điểm)
Ánh sỏng mặt trời
Hấp thụ
Thực vật
Thải ra
(1) Khớ cỏc- bụ- nớc 
(3) Khớ ụ - xi
(2) Nước
Hơi nước
Cỏc chất khoỏng
(4) Cỏc chất khoỏng
Phần II: Tự luận: 3 điểm
 Cõu 13: 1 điểm ( mỗi ý đỳng được 0,5 điểm)
Khụng khớ được coi là khụng khớ sạch khi 
- Những thành phần khúi, khớ độc, cỏc loại bụi, vi khuẩn, cú trong khụng khớ với tỉ lệ thấp
- Khụng làm hại tới sức khỏe con người và cỏc sinh vật khỏc.
Cõu 14: 2 điểm :
 Nếu Trỏi Đất khụng được mặt trời sưởi ấm:
- Giú sẽ ngừng thổi, Trỏi Đất sẽ trở nờn lạnh giỏ
- Nước trờn Trỏi Đất sẽ ngừng chảy và đúng băng, sẽ khụng cú mưa.
- Trỏi Đất sẽ trở thành một hành tinh chết, khụng cú sự sống.

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_dinh_ki_cuoi_hoc_ki_ii_mon_tieng_viet_lop_4_nam.doc
Giáo án liên quan