Đề kiểm tra định kì cuối học kì II môn Khoa học Lớp 4 - Năm học 2013-2014 - Trường Tiểu học Trường Thành (Có đáp án)
Câu 3(1 điểm). Chọn tên thức ăn: ngô, tôm, cá thu, khoai lang, thịt gà, gạo, trứng gà, thịt bò, bánh mì, bánh quy điền vào bảng sau cho thích hợp
Câu 4(2 điểm). Động vật cần gì để sống? Em hãy mô tả quá trình trao đổi chất ở động vật.
Câu 5(2 điểm). Em hãy nêu một số biện pháp bảo vệ bầu không khí trong sạch.
Trường Tiểu học Trường Thành Họ và tên HS: .................................. Lớp.... BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ II Môn: Khoa học - Lớp 4 . Năm học: 2013 - 2014 (Thời gian: 40 phút) Điểm Nhận xét của giáo viên coi, chấm Ý kiến của PHHS ( Kí và ghi rõ họ tên) Câu 1 (2 điểm). Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất. 1. Thành phần nào dưới đây là quan trọng nhất đối với hoạt động hô hấp của mọi sinh vật? A. Khí Ô- xi. B. Khí Ni- tơ. C. Khí Các- bô- níc. 2. Sinh vật nào có khả năng sử dụng năng lượng của ánh nắng mặt trời, chất vô cơ để tạo thành chất hữu cơ (như chất bột đường)? A. Thực vật B. Động vật C. Con người 3. Trong quá trình quang hợp, thực vật thải ra khí nào? A. Khí các-bô-níc B. Khí ni-tơ. C. Khí ô-xi 4. Để tránh tác hại do ánh sáng gây ra, em nên làm gì? A. Nhìn lâu vào màn hình máy tính, ti vi. B. Học, đọc sách nơi thiếu ánh sáng. C. Đội mũ, che ô hoặc đeo kính khi đi dưới trời nắng, học bài ở nơi có đủ ánh sáng. Câu 2 (3 điểm). Điền vào chỗ chấm để hoàn thiện các câu sau: a. - Thực vật cần không khí để (1)...............................và (2)................................. - Thực vật cần khí Ô-xi trong quá trình (3)......... - Thực vật cần khí Các-bô-níc trong quá trình (4)........... - Thực vật cần có đủ nước,(5), không khí và( 6)......... thì mới sống và (7)...................................bình thường. b. Nhu cầu chất khoáng của thực vật với các loài cây khác nhau thì liều lượng khác nhau. Cây lúa, ngô, cà chua cần nhiều (8)....................( có trong phân đạm) và (9)........................................( có trong phân lân). Cà rốt, khoai lang, cải củ...cần nhiều (10).................................. Câu 3(1 điểm). Chọn tên thức ăn: ngô, tôm, cá thu, khoai lang, thịt gà, gạo, trứng gà, thịt bò, bánh mì, bánh quy điền vào bảng sau cho thích hợp Nhóm thức ăn chứa nhiều chất đạm Nhóm thức ăn chứa nhiều chất bột đường ............................................................................... ............................................................................... ............................................................................... ............................................................................... .................................................................................... .................................................................................... .................................................................................... .................................................................................... Câu 4(2 điểm). Động vật cần gì để sống? Em hãy mô tả quá trình trao đổi chất ở động vật. ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ Câu 5(2 điểm). Em hãy nêu một số biện pháp bảo vệ bầu không khí trong sạch. ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ Giám thị: 1.............................................. Giám khảo:1........................................ 2.............................................. 2 ......................................... TRƯỜNG TIỂU HỌC TRƯỜNG THÀNH HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN KHOA HỌC CUỐI HỌC KÌ II - LỚP 4 Năm học 2013 - 2014 Câu 1 (2 điểm). Khoanh đúng mỗi ý cho 0.5 điểm. 1. A 2. A 3. C 4. C Câu 2 (3 điểm). Điền đúng mỗi chỗ chấm cho 0.25 điểm a. 1. quang hợp 2. hô hấp 3. hô hấp 4. quang hợp 5. chất khoáng 6. ánh sáng 7. phát triển b. 8. ni-tơ 9. phốt pho 10. ka-li Câu 3 (1 điểm). Điền đúng mỗi nhóm cho 0, 5 điểm Nhóm thức ăn chứa nhiều chất đạm Nhóm thức ăn chứa nhiều chất bột đường Tôm, cá thu, thịt gà, trứng gà, thịt bò Ngô, khoai lang, gạo, bánh mì, bánh quy Câu 4 (2 điểm). Mỗi ý đúng cho 1 điểm + Động vật cần có đủ không khí, thức ăn, nước uống và ánh sáng thì mới tồn tại và phát triển bình thường. ( 1 điểm) + Quá trình trao đổi chất ở động vật là: (Nêu đúng mỗi ý cho 0.5 điểm) - Hấp thụ khí Ô-xi, nước, các chất hữa cơ trong thức ăn. - Thải ra khí Các-bô-níc, nước tiểu, các chất thải. Câu 5 (2 điểm). Mỗi ý đúng cho 0.5 điểm. - Thu gom và xử lí phân, rác hợp lí. - Giảm lượng khí thải độc hại của xe có động cơ và của nhà máy. - Giảm bụi, khói bếp đun. - Bảo vệ rừng và trồng nhiều cây xanh. ..................
File đính kèm:
- de_kiem_tra_dinh_ki_cuoi_hoc_ki_ii_mon_khoa_hoc_lop_4_nam_ho.doc