Đề kiểm tra định kì cuối học kì I môn Toán Lớp 2 - Năm học 2016-2017 - Trường Tiểu học Phượng Hoàng (Có đáp án)

Câu 3 (2 điểm).

 Một cửa hàng bán xe đạp, sau khi bán 14 xe đạp thì cửa hàng còn lại 28 xe đạp. Hỏi lúc đầu cửa hàng đó có bao nhiêu xe đạp?

Câu 4 (1 điểm). Tìm một số, biết rằng nếu lấy số bé nhất có ba chữ số trừ đi số đó thì được kết quả là 35.

 

doc4 trang | Chia sẻ: thúy anh | Ngày: 09/05/2023 | Lượt xem: 104 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra định kì cuối học kì I môn Toán Lớp 2 - Năm học 2016-2017 - Trường Tiểu học Phượng Hoàng (Có đáp án), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Họ và tên: ................................. 
Lớp: 2 ..
Trường Tiểu học Phượng Hoàng
BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ I
Năm học: 2016 - 2017
Môn: Toán - Lớp 2
( Thời gian 40 phút không kể giao đề)
Ngày ....... tháng 12 năm 2016
 Điểm Lời nhận xét của giáo viên
................................................................................................................................................. ..............................................................................................................................
A. Phần trắc nghiệm (3 điểm).
(Khoanh vào chữ cái trước đáp án đúng)
M1: Câu 1 (0,5 điểm). Số tròn chục liền sau của số 70 là:
A. 80 B. 90 C. 60
Câu 2 (0,5 điểm). Số bị trừ là 78, số trừ là 32. Hiệu là:
 A. 66 B. 56 C. 46 
Câu 3 (0,5 điểm). Tổng của 17 và 49 là:
A. 56 B. 66 C. 65 
Câu 4 (0,5 điểm). Tháng có 30 ngày là:
A. Tháng 2 B. Tháng ba C. Tháng tư
Câu 5 (0,5 điểm). Anh cân nặng 44 kg, em nhẹ hơn anh 6 kg. Hỏi em cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam? 
 A. 38 kg B. 48 kg C. 50 kg
Câu 6 (0,5 điểm). Độ dài một gang tay của em khoảng:
A. 10 cm B. 15 cm C. 25cm
B. Phần tự luận (7điểm).
Câu 1 (2 điểm). Đặt tính rồi tính: 
47 + 25
.....................
.....................
.....................
16 + 77
.....................
.....................
.....................
62 - 38
.....................
.....................
.....................
100 - 29
.....................
.....................
.....................
Câu 2 (1,5 điểm). Tìm x, biết:
x + 28 = 52
........................................
........................................
73 - x = 68
.......................................
.......................................
x - 19 = 45
.........................................
..........................................
Câu 3 (2 điểm).
 Một cửa hàng bán xe đạp, sau khi bán 14 xe đạp thì cửa hàng còn lại 28 xe đạp. Hỏi lúc đầu cửa hàng đó có bao nhiêu xe đạp?
Bài giải
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
Câu 4 (1 điểm). Tìm một số, biết rằng nếu lấy số bé nhất có ba chữ số trừ đi số đó thì được kết quả là 35.
Bài giải 
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
Câu 5 (0,5 điểm). Vẽ thêm một đoạn thẳng vào hình bên để có 6 hình tam giác.
Giáo viên coi : ................................; Giáo viên chấm : .......................................
TRƯỜNG TIỂU HỌC PHƯỢNG HOÀNG
BIỂU ĐIỂM VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM
BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ I
Năm học: 2016 - 2017
Môn: Toán - Lớp 2
Phần I: Trắc nghiệm (3 điểm) Khoanh đúng mỗi câu (từ câu 1 đến câu 6) được 0,5 điểm.
	Câu hỏi
Đáp án
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
A
C
B
C
A
B
Phần II: Tự luận (7 điểm)
Bài 1 (2 điểm). Mỗi phép tính đúng cho 0,5 điểm. HS đặt tính đúng được 0,25 điểm.
-
+
+
-
-
 47 16 62 100 hoặc 100
 25 77 38 29 29
 72 93 24 071 71 
Câu 2 (1,5 điểm). 
x + 28 = 52 73 - x = 68 x - 19 = 45 
 x = 52 – 28 (0,25đ) x = 73 – 68 (0,25đ) x = 45 + 19 (0,25đ)
 x = 24 (0,25đ) x = 5 (0,25đ) x = 64 (0,25đ)
Câu 3 (2 điểm).
Lúc đầu cửa hàng có số xe đạp là: (Số xe đạp lúc đầu cửa hàng có là:) (0,5 đ)
 14 + 28 = 42 (xe đạp) hoặc 28 + 14 = 42 (xe đạp) (1 điểm)
 Đáp số: 42 xe đạp. (0,5 điểm)
Câu 4 (1 điểm). 
Cách 1.
Số bé nhất có ba chữ số là 100. (0,25 điểm)
Số cần tìm là: (0,15 điểm) 
 100 – 35 = 65 (0,5 điểm) 
 Đáp số: 65. (0,10 điểm)
Cách 2.
Số bé nhất có ba chữ số là 100. (0,25 điểm)
Gọi số cần tìm là x, theo bài ra ta có: (0,15 điểm)
 100 - x = 35 (0,5 điểm)
 x = 100 – 35
 x = 65
 Vậy số cần tìm là 65. (0,10 điểm)
Câu 5. (0,5 điểm)
Cách 1 Cách 2

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_dinh_ki_cuoi_hoc_ki_i_mon_toan_lop_2_nam_hoc_201.doc
Giáo án liên quan