Đề kiểm tra cuối năm môn Toán Lớp 1 - Năm học 2016-2017 - Trường Tiểu học Lương Điền (Có đáp án)

I- TRẮC NGHIỆM: 7 điểm

Câu 1 (1 điểm):

a. Khoanh vào số bé nhất: 17 ; 50 ; 13 ; 60 ; 62.

b. Khoanh vào số lớn nhất: 72 ; 53 ; 49 ; 60 ; 82.

*Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:

Câu 2 (1 điểm):

 a. Số 82 gồm:

A. Số 82 gồm 8 và 2 đơn vị.

B. Số 82 gồm 80 và 2 đơn vị.

C. Số 82 gồm 8 chục và 2 đơn vị. b. Số 19 gồm:

A. Số 19 gồm 1 chục và 9.

B. Số 19 gồm 1chục và 9 đơn vị.

C. Số 19 gồm 1 và 9 đơn vị.

Câu 3 (1 điểm): Chọn kết quả đúng cho phép tính: 15 cm + 12 cm = .

A. 17 cm B. 27 cm C. 37 cm

Câu 4 (1 điểm):

a. Số liền trước của số 73 là:

A. 72 B. 75 C. 74

b. Số liền sau của số 69 là:

A. 68 B. 70 C. 71

Câu 5 (0,5 điểm): Điền kết quả thích hợp vào chỗ chấm.

1 tuần lễ có ngày?

A. 6 ngày B. 7 ngày C. 8 ngày

Câu 6 (1,5 điểm): Em có 15 bông hoa, chị Lan có 5 bông hoa. Hỏi em và chị Lan có tất cả bao nhiêu bông hoa?

A. 20 B. 25 bông hoa C. 20 bông hoa.

 

docx4 trang | Chia sẻ: Khải Anh | Ngày: 24/04/2023 | Lượt xem: 256 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra cuối năm môn Toán Lớp 1 - Năm học 2016-2017 - Trường Tiểu học Lương Điền (Có đáp án), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường Tiểu học Lương Điền ĐỀ KIỂM TRA CUỐI NĂM 
Lớp 1:..........	MÔN: TOÁN – LỚP 1
Họ và tên............................................... Năm học: 2016 - 2017
 Thời gian: 40 phút. 	
Điểm
Nhận xét
GV coi KT: ...............................
GV chấm KT: ..............................
I- TRẮC NGHIỆM: 7 điểm
Câu 1 (1 điểm):
a. Khoanh vào số bé nhất: 17 ; 50 ; 13 ; 60 ; 62.
b. Khoanh vào số lớn nhất: 72 ; 53 ; 49 ; 60 ; 82.
*Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 2 (1 điểm): 
 a. Số 82 gồm:
Số 82 gồm 8 và 2 đơn vị.
Số 82 gồm 80 và 2 đơn vị.
Số 82 gồm 8 chục và 2 đơn vị.
b. Số 19 gồm:
A. Số 19 gồm 1 chục và 9.
B. Số 19 gồm 1chục và 9 đơn vị.
C. Số 19 gồm 1 và 9 đơn vị.
Câu 3 (1 điểm): Chọn kết quả đúng cho phép tính: 15 cm + 12 cm =.
A. 17 cm 	B. 27 cm	C. 37 cm
Câu 4 (1 điểm): 
a. Số liền trước của số 73 là:
A. 72	B. 75	C. 74
b. Số liền sau của số 69 là: 
A. 68	B. 70	C. 71
Câu 5 (0,5 điểm): Điền kết quả thích hợp vào chỗ chấm.
1 tuần lễ cóngày?
A. 6 ngày	B. 7 ngày	C. 8 ngày
Câu 6 (1,5 điểm): Em có 15 bông hoa, chị Lan có 5 bông hoa. Hỏi em và chị Lan có tất cả bao nhiêu bông hoa?
A. 20	B. 25 bông hoa	C. 20 bông hoa.
Câu 7 (1 điểm): Trong hình bên có mấy điểm
	ở trong một hình?
A. 5	B. 6	 C. 7
II. TỰ LUẬN: 3 điểm
Câu 8 (1điểm). Đặt tính rồi tính:
 	4 + 45 	74 + 14 	88 – 26 	97 – 3 
Câu 9 (1điểm): Mẹ mua 15 quả cam. Mẹ mang biếu ông 1chục quả cam. Hỏi mẹ còn lại bao nhiêu quả cam ? 
Bài giải
.
Câu 10 (1điểm): 
a) Vẽ đoạn thẳng AB có độ dài 9 cm:
...............................................................................................................................................................
b) Điền số vào chỗ chấm ?
 Hình bên cóhình tam giác? 
Hết.
Chữ ký của phụ huynh học sinh
 PHÒNG GD & ĐT CẨM GIÀNG 
TRƯỜNG TIỂU HỌC LƯƠNG ĐIỀN
ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM TOÁN 1
I. Trắc nghiệm (7 điểm)
Chọn đúng mỗi đáp án được 1 điểm:
Câu 1: 13; 82
Câu 3: B
Câu 5: B
Câu 7: A
Câu 2: a. C b. B
Câu 4: a. A b.B
Câu 6: C
II. Tự luận (3 điểm)
Câu 8: Mỗi phép tính đúng và biết trình bày được: 0,25 điểm
Câu 9: 
+ Đổi ra 1 chục quả = 10 quả được	: 0,25 điểm
+ Nêu đúng câu lời giải	: 0,25 điểm
+ Viết phép tính đúng và đáp số	: 0,25 điểm
+ Viết đúng đáp số được	: 0,25 điểm
Câu 10: Đúng mỗi ý được	: 0,5 điểm
 PHÒNG GD & ĐT CẨM GIÀNG
TRƯỜNG TIỂU HỌC LƯƠNG ĐIỀN
MA TRẬN CÂU HỎI ĐỀ KIỂM TRA CUỐI NĂM 
MÔN TOÁN: LỚP 1
TT
Chủ đề
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Mức 4
Tổng
1
Số học
Số câu
03
01
02
6
Câu số
1; 4; 8
2
6; 9
2
Đại lượng và đo đại lượng
Số câu
01
01
2
Câu số
3
5
3
Yếu tố hình học
Số câu
01
01
2
Câu số
7
10
Tổng số câu
3
2
2
3
10

File đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_cuoi_nam_mon_toan_lop_1_nam_hoc_2016_2017_truong.docx
Giáo án liên quan