Đề kiểm tra cuối kỳ II môn Toán Lớp 3
6. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
a) Cho 2m9cm= cm
Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là:
A. 29 B. 290 C. 200 D. 209
b) Số liền trước số 72 840 là:
A. 72841 B. 72830 C. 72839 D. 72850
7. Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp:
Cho hình vuông có cạnh là 10 cm.
a) Chu vi hình vuông là:.
b) Diện tích hình vuông là:.
8. 7 bạn học sinh giỏi được thưởng 56 quyển vở. Biết rằng mỗi học sinh giỏi đều được thưởng bằng nhau. Hỏi 23 bạn học sinh giỏi thì được thưởng bao nhiêu quyển vở?
Bài giải
KIỂM TRA CUỐI KỲ II Môn : TOÁN - Thời gian : 40 phút 1. Viết (theo mẫu): Đọc số Viết số Hai mươi nghìn một trăm hai mươi sáu 20 126 31 205 Hai mươi nghìn ba trăm linh năm 62 348 Hai mươi ngìn bốn trăm ba mươi hai 2. > a) 63 275.63274 + 3 < ? = b) 26 473.26475 3.Đặt tính rồi tính: 7386 + 9548 6732 – 4528 .................... ...................... .................... ...................... .................... ...................... 4635 x 6 6336 : 9 .................... ......................... .................... ......................... .................... ......................... 4. Viết các số 52 671; 52 761; 52 716; 52 617 theo thứ tự từ bé đến lớn là: ............................................................................................................................................ 5.Tìm X: a) X x 8 = 2864 b) X : 5 = 1232 ............................. .............................. .............................. .............................. 6. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: a) Cho 2m9cm=cm Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là: A. 29 B. 290 C. 200 D. 209 b) Số liền trước số 72 840 là: A. 72841 B. 72830 C. 72839 D. 72850 7. Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp: Cho hình vuông có cạnh là 10 cm. Chu vi hình vuông là:............................................................................................. Diện tích hình vuông là:.......................................................................................... 8. 7 bạn học sinh giỏi được thưởng 56 quyển vở. Biết rằng mỗi học sinh giỏi đều được thưởng bằng nhau. Hỏi 23 bạn học sinh giỏi thì được thưởng bao nhiêu quyển vở? Bài giải .. HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ, CHO ĐIỂM TOÁN LỚP 3 CUỐI KỲ II – 2012-2013 Bài 1. ( 1điểm) Mỗi kết quả đúng được 0,25 điểm Bài 2. ( 1 điểm) Mỗi kết quả đúng được 0,5 điểm Bài 3. ( 2 điểm) Đặt tính và tính đúng mỗi phép tính được 0,5 điểm Bài 4. ( 1 điểm) Bài 5. (1 điểm) Làm đúng mỗi câu được 0,5 điểm Bài 6. ( 1 điểm) Làm đúng mỗi câu được 0,5 điểm Bài 7. ( 1 điểm) Làm đúng mỗi câu được 0,5 điểm Bài 8. (2 điểm) Bài toán giải bằng hai phép tính. Viết mỗi câu lời giải tương ứng với phép tính được tính 1 điểm. Không ghi đáp số trừ 0,25 điểm.
File đính kèm:
- de_kiem_tra_cuoi_ky_ii_mon_toan_lop_3.doc