Đề kiểm tra cuối học kì II môn Toán Lớp 3

A. Phần trắc nghiệm: ( 3 điểm)

 Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:

 Câu 1: Số lớn nhất có 4 chữ số được lập từ 4 chữ số: 2; 0; 1; 3 là

 A. 1023 B. 2013 C. 3102 D. 3210

 Câu 2: Một số chia cho 8 thì được thương là 9 và số dư là 6. Số đó là:

 A. 72 B. 76 C. 77 D. 78

 Câu 3: Ngày 16 tháng 5 năm 2013 là thứ năm. Vậy ngày 23 tháng 5 năm 2013 là thứ mấy trong tuần:

 A. thứ tư B. thứ năm C. thứ sáu D. thứ bảy

 Câu 4: Có 21 kg gạo chia đều vào 7 túi. Hỏi phải lấy mấy túi như thế để đựng được 30 kg gạo?

 A. 10 túi B. 8 túi C. 9 túi D. 5 túi

 

doc3 trang | Chia sẻ: thetam29 | Ngày: 23/02/2022 | Lượt xem: 396 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra cuối học kì II môn Toán Lớp 3, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II 
MÔN TOÁN LỚP 3
Thời gian: 40’ (không kể phát đề)
 A. Phần trắc nghiệm: ( 3 điểm)
	Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: 
 Câu 1: Số lớn nhất có 4 chữ số được lập từ 4 chữ số: 2; 0; 1; 3 là
 A. 1023	B. 2013	C. 3102	D. 3210
 Câu 2: Một số chia cho 8 thì được thương là 9 và số dư là 6. Số đó là:
	 A. 72	 B. 76	C. 77	 D. 78
 Câu 3: Ngày 16 tháng 5 năm 2013 là thứ năm. Vậy ngày 23 tháng 5 năm 2013 là thứ mấy trong tuần:
 A. thứ tư B. thứ năm 	C. thứ sáu 	D. thứ bảy
 Câu 4: Có 21 kg gạo chia đều vào 7 túi. Hỏi phải lấy mấy túi như thế để đựng được 30 kg gạo?
	A. 10 túi B. 8 túi C. 9 túi	 D. 5 túi
 Câu 5: Năm nay mẹ 43 tuổi, con 7 tuổi. Hai năm nữa tuổi con bằng một phần mấy tuổi mẹ ?
	A. 	B. 	C. 	 D. 
 Câu 6: Một hình vuông có chu vi 20cm. Nếu tăng mỗi cạnh của hình vuông 
thêm 2cm thì được hình vuông mới có diện tích bằng bao nhiêu?
	 A. 36cm2	 B. 40cm2	 C. 44cm2	 D. 49cm2
 B. Phần tự luận: ( 7đ ) 
 Bài 1. :( 2 điểm) Đặt tính rồi tính :
 5038 + 3657 ; 85392 – 4086 ; 645 5	; 10712 : 4
...............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
 Bài 2 : ( 1đ) Điền số thích hợp vào ô trống :
	 422 < - 9 < 424 ; 3kg 9g + 2kg = g 
 giờ = phút ; 27m 9dm = cm
 Bài 3. ( 1 điểm) Tìm y biết :
	 a/ 6880 : y = 4 ; b/ ( 45 : 5 ) y = 999	 
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................
 Bài 4.(1 điểm) Có 5 thùng kẹo như nhau chứa tổng cộng 720 viên kẹo, mỗi thùng kẹo có 6 gói. Hỏi mỗi gói chứa bao nhiêu viên kẹo?
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
 Bài 5 (2 điểm) Một hình vuông có chu vi 3dm 6cm. Hình vuông đó có diện tích bao nhiêu xăng ti mét vuông ?
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
 HƯỚNG DẪN CHẤM
KIỂM TRA TOÁN LỚP 3
 CUỐI HỌC KÌ II 
I. Phần trắc nghiệm: (3 điểm)
	Mỗi câu đúng : 0,5 điểm ( TC : 3 đ)
II. Phần tự luận (7 điểm)
	 Bài 1: ( 2 điểm)
 Đặt tính và tính đúng kết quả mỗi phép được 0,5 điểm
	 Bài 2: (1điểm) Điền số thích hợp vào ô trống, mỗi bài đúng được 0,25đ 
 Bài 3: (1điểm)Tìm y: 
 Trình bày, thực hiện đúng theo các bước. Mỗi bài đúng được 0,5đ
 a/ Mỗi bước đúng được 0,25đ
	 b/ 2 bước đầu đúng được 0,25đ – bước 3 đúng được 0,25đ
 Bài 4: (1 đ) 
 Có lời giải, phép tính và tính đúng kết quả:
 - Tính được số viên kẹo của mỗi thùng ( 0,5đ)
 - Tính được số viên kẹo của mỗi gói . ( 0,5đ)
 Bài 5: (2 đ)
 Có lời giải, phép tính và tính đúng kết quả:
	Đổi độ dài của chu vi ra cm (0,5 đ)
	Tính cạnh hình vuông (0,5 đ)
	Tính diện tích hình vuông: ( 1 đ)
 ( Điểm toàn bài được làm tròn số nguyên )

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_ii_mon_toan_lop_3.doc
Giáo án liên quan