Đề kiểm tra cuối học kì II môn Toán Khối 3
Bài 2. Đặt tính rồi tính: (2 điểm)
a. 40 729 + 51 435 b. 81 772 - 7258 c. 21 718 x 4 d. 18 752 : 3
Bài 3. Viết tiếp vào chỗ chấm (1 điểm)
a) 34 568; 34 569; .; .; 34 572; .
b) 99 995; ; ; 99 998; .;
Bài 4. Điền dấu ( > , < , = ) thích hợp vào ô trống: (1,5 điểm)
1kg 999g 7m 3cm 73 cm 1giờ 15 phút 80 phút
Bài 5. Tìm X ( 1 điểm)
a. X x 7 = 4907 b. X : 4 = 135
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II MÔN: TOÁN – KHỐI 3 Thời gian: 60 phút Bài 1. (1 điểm) a. Đọc số, viết số vào chỗ trống: Viết số Đọc số 50 002 Tám mươi bảy nghìn không trăm mười b. Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: Số liền sau của 4279 là: 4278 B. 4269 C. 4280 D. 4289 Bài 2. Đặt tính rồi tính: (2 điểm) a. 40 729 + 51 435 b. 81 772 - 7258 c. 21 718 x 4 d. 18 752 : 3 ..... .... .... ... ..... .... .... .... ..... .... .... ... ..... .... .... ... ..... .... .... ... ..... .... .... ... Bài 3. Viết tiếp vào chỗ chấm (1 điểm) a) 34 568; 34 569; ..; ..; 34 572; . b) 99 995; ; ; 99 998; .; Bài 4. Điền dấu ( > , < , = ) thích hợp vào ô trống: (1,5 điểm) 1kg 999g 7m 3cm 73 cm 1giờ 15 phút 80 phút Bài 5. Tìm X ( 1 điểm) a. X x 7 = 4907 b. X : 4 = 135 ......... ... ......... ... ......... ... Bài 6. Đúng ghi Đ, Sai ghi S vào ô trống: (1 điểm) a. Dãy số liệu: 100; 90; 80; 70; 60; 50; 40; 30; có số thứ năm là 50 b. Số liền sau của 99 999 là 100 000 Bài 7. (1 điểm) Hình bên có mấy hình tam giác, hình tứ giác? Có hình tam giác. Có hình tứ giác. Bài 8. ( 1,5 điểm) Một cửa hàng có 10 450kg gạo, của hàng đã bán trong 4 tuần, mỗi tuần bán 560 kg gạo. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu ki-lô-gam gạo? Bài giải .. .. .. .. ĐÁP ÁN MÔN TOÁN - KHỐI 3 CUỐI HỌC KỲ II Bài 1. ( 1 điểm) a.Đọc, viết đúng mỗi ý được 0,25 điểm. Viết số Đọc số 50 002 Năm mươi nghìn không trăm linh hai 87 010 Tám mươi bảy nghìn không trăm mười b. Điền đúng được 0,5 điểm. C) 4280 Bài 2. ( 2 điểm) Làm đúng mỗi câu được 0,5 điểm. a. 40 729 + 51 435 b. 81 772 - 7258 c. 21 718 x 4 d.18 752 : 3 40 729 81 772 21 718 18 752 3 + - x 0 7 6250 51 435 7 258 4 15 92 164 74 514 86 872 02 2 Bài 3. ( 1 điểm) Viết đúng mỗi câu được 0,5 điểm. a) 34 568; 34 569; 34 570; 34 571; 34 572; 34 573 b) 99 995; 99 996; 99 997; 99 998; 100 000 Bài 4. ( 1,5 điểm) Điền đúng mỗi câu được 0,5 điểm. 1kg > 999g 7m 3cm > 73 cm 1giờ 15 phút < 80 phút Bài 5. ( 1 điểm) Làm đúng mỗi câu được 0,5 điểm. a. X x 7 = 4907 b. X : 4 = 135 X = 4907 : 7 X = 135 x 4 X = 701 X = 540 Bài 6. ( 1 điểm) Điền đúng mỗi câu được 0,5 điểm. S a. Dãy số liệu: 100; 90; 80; 70; 60; 50; 40; 30; có số thứ năm là 50 Đ b. Số liền sau của 99 999 là 100 000 Bài 7. ( 1 điểm) Điền đúng mỗi chỗ chấm được 0,5 điểm. Có 4 hình tam giác. Có 6 hình tứ giác. Bài 8. (1,5 điểm) Bài giải Số gạo cửa hàng đã bán: (2,25 điểm) 560 x 4 = 2240 (kg) (0,5 điểm) Số gạo cửa hàng còn lại: (2,25 điểm) 10 450 – 2240 = 8210 (kg) (0,5 điểm) Đáp số: 8210 kg gạo
File đính kèm:
- de_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_ii_mon_toan_khoi_3.doc