Đề kiểm tra cuối học kì II môn Tiếng Việt, Toán, Khoa học Lớp 4 - Năm học 2014-2015 - Trường Tiểu học Gia Hòa (Có đáp án)

GV cho HS bốc thăm các bài tập đọc đã học từ tuần 29 đến tuần 34. Cho mỗi HS đọc một đoạn khoảng 90 tiếng và đặt câu hỏi phù hợp nội dung đoạn vừa đọc cho HS trả lời.

 + Đọc đúng tiếng, từ : 0,5 điểm

(Đọc sai từ 2- 4 tiếng: 0,25đ ; đọc sai quá 5 tiếng: 0đ)

 + Ngắt nghỉ hơi đúng ở các dấu câu, các cụm từ rõ nghĩa : 0,5 điểm.

(Ngắt nghỉ hơi không đúng từ 2-3 chỗ: 0,25đ; ngắt nghỉ không đúng từ 4 chỗ trở lên: 0đ).

 + Giọng đọc bước đầu có biểu cảm : 0,5 điểm

(Giọng đọc chưa thể hiện rõ tính biểu cảm: 0,25đ ; giọng đọc không thể hiện tính biểu cảm: 0đ).

 + Tốc độ đọc đạt yêu cầu ( không quá 1 phút) : 0,5 điểm

(Đọc quá 1-2 phút: 0.25đ ; đọc quá 2 phút: 0đ)

 + Trả lời đúng ý câu hỏi do GV nêu: 0,5 điểm

(Trả lời chưa đủ ý hoặc diễn đạt chưa rõ: 0,25đ; trả lời sai hoặc không trả lời được: 0đ)

 

doc9 trang | Chia sẻ: thúy anh | Ngày: 08/05/2023 | Lượt xem: 238 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra cuối học kì II môn Tiếng Việt, Toán, Khoa học Lớp 4 - Năm học 2014-2015 - Trường Tiểu học Gia Hòa (Có đáp án), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 đọc thành tiếng)
I - Đọc thành tiếng, đọc hiểu: 
Bài đọc: ................................................................................. Đạt ...../2,5 điểm
II - Luyện từ và câu ( 2,5 điểm): 20 phút.
Ghi lại câu trả lời đúng
Câu 1 : Trong các thành ngữ sau, thành ngữ nào nói về lòng dũng cảm?
	1. Máu chảy ruột mềm 	 2. Vào sinh ra tử
	3. Gan vàng dạ sắt 4. Yêu nước thương nòi 
 A. 1 và 2
B. 2 và 3
C. 3 và 4
Câu 2: Câu nào sau đây không là câu khiến?
A. Con đừng ngồi quá lâu trước máy vi tính.
B. Đề nghị các bạn không nói chuyện riêng.
C. Thủ đô được trang trí huy hoàng trong ngày lễ. 
Câu 3: Từ còn thiếu trong câu tục ngữ “ Cái . . . đánh chết cái đẹp” là:
A. của 
B. nết
C. lòng
Câu 4: Bộ phận chủ ngữ trong câu Mặt biển phẳng lặng, thấp thoáng những cánh buồm là:
A. Mặt biển phẳng lặng
B. Mặt biển phẳng lặng, thấp thoáng 
C. Mặt biển
Câu 5: Bộ phận vị ngữ trong câu Sa Pa là món quà tặng kì diệu của thiên nhiên là :
A. là món quà tặng kì diệu của thiên nhiên
B. kì diệu của thiên nhiên 
C. của thiên nhiên
Câu 6: Trong đoạn văn sau, dấu gạch ngang có tác dụng gì?
	Tuần trước, vào một buổi tối, có hai người bạn học cũ đến thăm tôi: Châu – họa sĩ và Hiền – kĩ sư một nhà máy cơ khí.
A. Dùng để đánh dấu chỗ bắt đầu lời nói của nhân vật trong đối thoại
B. Dùng để đánh dấu phần chú thích trong câu
C. Dùng để đánh dấu các ý trong một đoạn liệt kê
Câu 7: Thêm trạng ngữ cho các câu sau, viết lại câu đã thêm trạng ngữ.
	a, Lan đã được nhà trường tặng giấy khen.
	b, Chúng em thường xuyên tưới nước cho cây.
Câu 8: Chuyển câu kể sau thành câu cảm
	a, Cánh diều bay cao.
	b, Gió thổi mạnh.
	III. Chính tả (2,5điểm) : 15 phút
Bài viết: “Con chuồn chuồn nước” ( TV4 - Tập II - Trang 127)
Viết đoạn: "Ôi chao....... vọt lên." .
	VI. Tập làm văn (2,5 điểm) : 25 phút
Đề bài: Em hãy tả một con vật mà em biết.
-----------------------------------------------------------------------
Hết
Giáo viên ra đề, coi, chấm
(ghi rõ họ tên và kí)
1. Vũ Thị Thùy Dung .........................................
2. Trịnh Thị Lan .................................................
3...........................................
Ý kiến của phụ huynh học sinh
............................................................................
BGH duyệt
ĐỀ ĐỌC MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 4
Năm học 2014 - 2015
	Đọc thành tiếng, đọc hiểu (2,5 điểm)
GV cho HS bốc thăm các bài tập đọc đã học từ tuần 29 đến tuần 34. Cho mỗi HS đọc một đoạn khoảng 90 tiếng và đặt câu hỏi phù hợp nội dung đoạn vừa đọc cho HS trả lời. 
	+ Đọc đúng tiếng, từ : 0,5 điểm
(Đọc sai từ 2- 4 tiếng: 0,25đ ; đọc sai quá 5 tiếng: 0đ)
	+ Ngắt nghỉ hơi đúng ở các dấu câu, các cụm từ rõ nghĩa : 0,5 điểm.
(Ngắt nghỉ hơi không đúng từ 2-3 chỗ: 0,25đ; ngắt nghỉ không đúng từ 4 chỗ trở lên: 0đ).
	+ Giọng đọc bước đầu có biểu cảm : 0,5 điểm
(Giọng đọc chưa thể hiện rõ tính biểu cảm: 0,25đ ; giọng đọc không thể hiện tính biểu cảm: 0đ).
	+ Tốc độ đọc đạt yêu cầu ( không quá 1 phút) : 0,5 điểm
(Đọc quá 1-2 phút: 0.25đ ; đọc quá 2 phút: 0đ)
	+ Trả lời đúng ý câu hỏi do GV nêu: 0,5 điểm
(Trả lời chưa đủ ý hoặc diễn đạt chưa rõ: 0,25đ; trả lời sai hoặc không trả lời được: 0đ)
PHÒNG GD & ĐT GIA LỘC
TRƯỜNG TIỂU HỌC GIA HÒA
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
NĂM HỌC 2014-2015
MÔN TOÁN 4
( Thời gian làm bài 40 phút)
Phần I : Trắc nghiệm (3điểm)
Chọn và ghi lại câu trả lời đúng: 
Câu 1: Số thích hợp để viết vào £ của là:
A. 7
B. 20
C. 12
D. 14
Câu 2: Có 2 viên bi màu xanh và 7 viên bi màu đỏ. Vậy phân số chỉ số viên bi màu xanh so với số viên bi màu đỏ là: 
A. 
B. 
C. 
D. 
Câu 3: Một hình thoi có độ dài hai đường chéo lần lượt là 25cm và 10cm. Diện tích hình thoi đó là:
A. 250cm2
B. 125cm
C. 122cm2
D. 125cm2
Câu 4: Cho biểu thức : x x . Giá trị của biểu thức là: 
A. 
B. 
C. 
D. 
Câu 5: Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 6m212dm2 = ......... dm2 là: 
 A. 62 B. 612 C. 60012 D. 6012
Câu 6: Trên bản đồ có tỉ lệ 1: 100 000, đoạn thẳng MN có độ dài là 3cm. Độ dài thật của đoạn thẳng MN là:
A. 100cm
B. 300 000cm
C. 300cm
D. 10 000cm
Phần II : Tự luận
 Bài 1. Tính. (2 điểm)
a) 
 b) 
 c) 
d) 7 tạ 6kg – 63kg
Bài 2. Tìm y. (1 điểm)
a) y + 	 
b) y x 
Bài 3 (2,5 điểm): Trong đợt quyên góp quần áo ủng hộ đồng bào các dân tộc thiểu số, học sinh nghèo các tỉnh vùng cao, hai lớp 4B và 4C quyên góp được tất cả 235 bộ quần áo. Tính số bộ quần áo mỗi lớp quyên góp được, biết số bộ quần áo của lớp 4B bằng số bộ quần áo của lớp 4C.
Bài 4 (1,5 điểm): Một hình chữ nhật có nửa chu vi là 60 cm. Nếu tăng chiều rộng thêm 5cm và bớt chiều dài đi 5cm thì hình chữ nhật đó trở thành hình vuông. Tính diện tích hình chữ nhật trên.
-----------------------------------------------------------------------
Hết
Giáo viên ra đề, coi, chấm
(ghi rõ họ tên và kí)
1. Vũ Thị Thùy Dung........................................
2. Trịnh Thị Lan ...............................................
3........................................
Ý kiến của phụ huynh học sinh
BGH duyệt
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM CHẤM BÀI KIỂM ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ II
MÔN TOÁN LỚP 4
Năm học 2014 - 2015
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
 HS lµm ®óng mçi c©u ®­îc 0,5 ®iÓm.
 C©u
C©u 1
C©u 2
C©u 3
C©u 4
C©u 5
C©u 6
§¸p ¸n
C
A
D
A
B
B
II. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm)Bài 
Bài 1 (2 điểm): HS lµm ®óng mçi ý ®­îc 0,5 ®iÓm.
a) b) c) =
c) 7 tạ 6kg – 63kg = 706kg – 69kg = 637kg
Bài 2 (1 điểm). HS tính đúng mỗi phép tính ®­îc 0,5 ®iÓm.
a) y + 
 y = 
 y = 
y x 
y x = 
y = 
y = 1
Bài 3 (2,5 điểm) 
HS có thể vẽ sơ đồ
0,25 điểm
Theo sơ đồ, tổng số phần bằng nhau là:
3+2 = 5 (phần)
0,5 điểm
 Lớp 4B quyên góp được số bộ quần áo là:
235 : 5 x 2 = 94 (bộ)
0,5 điểm
Lớp 4C quyên góp được số quần áo là:
235 – 94 = 141 (bộ)
0,5 điểm
 Đáp số: Lớp 4B: 94 bộ quần áo
 Lớp 4C: 141 bộ quần áo
0,5 điểm
Bài 4 (1,5 điểm)
Vì nếu tăng chiều rộng thêm 5cm và bớt chiều dài đi 5cm thì hình chữ nhật đó trở thành hình vuông nên chiều dài hơn chiều rộng là:
5 + 5 = 10(cm)
0,5 điểm
Chiều rộng hình chữ nhật là:
(60 – 10) : 2 = 25(cm)
0,25 điểm
Chiều dài hình chữ nhật là:
25 + 10 = 35 (cm) 
0,25 điểm
Diện tích hình chữ nhật là:
25 x 35 = 875 (cm2)
0,25 điểm
Đáp số: 875 cm2
0,25 điểm
TRƯỜNG TIỂU HỌC GIA HÒA
Họ và tên: .........................................
Lớp 4C
BÀI KIỂM TRA CUỐI NĂM HỌC 2014-2015
MÔN KHOA HỌC LỚP 4
Thời gian: 40 phút
Điểm
Nhận xét
Khoanh vào trước chữ đặt trước ý trả lời em cho là đúng nhất và làm tiếp các yêu cầu sau:
Câu 1: Khí nào cần cho sự cháy và hoạt động hô hấp của các sinh vật?
Khí các- bô- níc	 b. Khí oxi	 c. Khí ni-tơ d. Khí mê- tan
Câu 2: Người ta chia sức gió thành bao nhiêu cấp?
10 cấp	b. 11 cấp	c. 12 cấp d. 13 cấp
Câu 3: Những yếu tố nào sâu đây gây ô nhiễm không khí?
 a. Khói bụi, khí độc. b. Các loại rác thải không được xử lý hợp vệ sinh.
 c. Tiếng ồn. d. Tất cả các yếu tố trên.
Câu 4: Âm thanh có thể truyền qua các chất nào trong các chất dưới đây? 
 a. Không khí b. Chất lỏng c. Chất rắn d. Tất cả các chất trên	
Câu 5: Vật nào sau đây tự phát ra ánh sáng?
a.Trái đất b. Mặt trăng.
c. Mặt trời d. Cả ba vật kể trên.
Câu 6: Mắt ta nhìn thấy vật khi nào?
Khi vật phát ra ánh sáng.
Khi mắt ta phát ra ánh sáng chiếu vào vật.
Khi có ánh sáng đi thẳng từ vật đó truyền vào mắt ta.
Khi vật được chiếu sáng.
Câu 7: Loài vật cần ánh sáng để làm gì?
a. Di chuyển b. Phát hiện những nguy hiểm cần tránh
c. Tìm thức ăn, uống nước d. Tất cả các chất trên
Câu 8: Nhiệt độ cơ thể người khỏe mạnh là bao nhiêu?
a. 36oC b. 37oC c. 38oC d. 39oC
Câu 9: Chất nào dẫn nhiệt tốt trong các chất dưới đây?
a. Sắt b. Bông c. Gỗ d. Nhựa
Câu 10: Cây lúa cần ít nước vào giai đoạn nào?
Đẻ nhánh c. Làm đòng c. Chín d. Mới cấy
Câu 11: Điền các từ có trong ngoặc đơn vào chỗ chấm sao cho phù hợp 
( cây, phát triển, khô hạn, nước )
 Các loài . . . . . khác nhau có nhu cầu . . . . . . . . . . . . . . khác nhau. Có cây ưa ẩm, có cây chịu được . . . . . . . . . . . . . . . Cùng một cây, trong những giai đoạn . . . . . . . . . . . . . . . khác nhau cần những lượng nước khác nhau.
Câu 12: Viết tên các yếu tố còn thiếu vào chỗ trống để hoàn thành “ Sơ đồ sự trao đổi chất ở động vật” dưới đây:
Hấp thụ
Động vật
Thải ra
(1)..
(3)..
(2)..
Nước tiểu
Các chất hữu cơ trong thức ăn (lấy từ thực vật hoặc động vật khác)
(4)..
Câu 13: Những thói quen nào của chúng ta khi tiếp xúc với ánh sáng sẽ gây ảnh hưởng xấu tới mắt?
.......
Câu 14: Chúng ta cần làm gì để bảo vệ bầu không khí trong sạch?
............................................................................................................
....
Giáo viên ra đề, coi, chấm
(ghi rõ họ tên và kí)
1. Vũ Thị Thùy Dung..........................................
2. Trịnh Thị Lan ................................................
3..........................................
Ý kiến của phụ huynh học sinh
............................................................................
BGH duyệt
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM CHẤM BÀI KIỂM ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ II
MÔN KHOA HỌC LỚP 4
Năm học 2014 – 2015
Phần I: Trắc nghiệm: 7 điểm
Từ câu 1 đến câu 10 mỗi câu đúng được 0,5 điểm
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
Câu 7
Câu 8
Câu 9
Câu 10
b
d
d
d
c
c
d
b
a
c
Câu 11: 1 điểm ( điền đúng mỗi từ được 0,25 điểm)
 Các loài cây khác nhau có nhu cầu nước khác nhau. Có cây ưa ẩm, có cây chịu được khô hạn. Cùng một cây, trong những giai đoạn phát triển khác nhau cần những lượng nước khác nhau.
Câu 12: 1 điểm ( điền đúng mỗi từ được 0,25 điểm)
Hấp thụ
Động vật
Thải ra
(1) Khí ô-xi
(3) Khí các-bô-níc
(2) Nước
Nước tiểu
Các chất hữu cơ trong thức ăn (lấy từ thực vật hoặc động vật khác)
(4) Các chất thải
Phần II: Tự luận: 3 điểm
 Câu 14: 1 điểm : (mỗi ý đúng được 0,5 điểm)
 Những thói quen ảnh hưởng xấu đến mắt:
Học, đọc sách dưới ánh sáng quá yếu hoặc quá mạnh
Nhìn quá lâu vào màn hình máy tính, ti-vi
Câu 13: 2 điểm ( mỗi ý đúng được 0,5 điểm)
Không khí được coi là không khí sạch khi:
- Thu gom và xử lí phân, rác 

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_ii_mon_tieng_viet_toan_khoa_hoc_lop.doc
Giáo án liên quan