Đề kiểm tra cuối học kì I môn Toán Lớp 4 - Năm học 2018-2019 - Trường Tiểu học Hưng Đạo (Có đáp án)
Câu 1. (M1 – 1đ) a.Viết số gồm:
3 chục triệu, 4 triệu, 2 trăm nghìn, 5 nghìn, 3 chục, 9 đơn vị: .
b)Giá trị của chữ số 8 trong số 548 762 là:
A. 8 000. B. 80 000 C. 800 D. 80
Câu 2. (M1 – 1đ) a) Trung bình cộng của hai số là 62. Tổng của hai số là?
A. 124 B. 3844 C. 138 D. 31
b) 37 x 11 = ?
A. 307 B. 407 C. 507 D. 370
Câu 3 ( M2 – 1đ)
Số nào dưới đây vừa chia hết cho 3 vừa chia hết cho 9?
A. 55551 B. 435 C. 5011 D.36576
Câu 4. (M2 – 1đ) a. 2 tấn 85 kg = kg.
A. 285 B. 2185 C. 2085 D. 2850
b. 50dm2 5 cm2 = . cm2
A. 505 B. 5505 C. 5055 D. 5005
Câu 5. (M3 – 1đ) Một thửa ruộng hình vuông có chu vi là 36 m . Diện tích thửa ruộng hình vuông đó là:
A. 81 m2 B. 81 m C. 9 m2 D. 144m2
Câu 6. Giá trị của biểu thức 139 x 4 + 61 x 4 là
A. 868 B. 800 C. 700 D. 717
Câu 7. Đặt tính rồi tính ( M2- 1đ)
6257 + 456 47895 - 12464 142 x 54 6888 : 56
TRƯỜNG TH HƯNG ĐẠO MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I MÔN: TOÁN Năm học: 2018 - 2019 1. Khung ma trận có nội dung các mạch kiến thức Toán lớp 4 Mạch kiến thức và kĩ năng Số câu Số điểm M1 M2 M3 M4 Tổng 1. Số học: - Đọc viết số có nhiều chữ số; giá trị của chữ số - Phép cộng, trừ có nhớ 2 lần, nhân với số có 2,3 chữ số, chia cho số có 2,3 chữ số. - Tìm thành phần chưa biết của phép tính. - Tính chất của các phép tính. - Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó. - Tìm số trung bình cộng - Dấu hiệu chia hết cho 2,3,5,9 - Số câu 2 2 1 2 7 Số điểm 2 2 1 2 7 2. Đại lượng và đo đại lượng - Biết quan hệ giữa các đơn vị đo: độ dài, khối lượng, thời gian, diện tích. Số câu 1 1 2 Số điểm 1 1 2 3. Hình học - Tính được diện tích hình chữ nhật Số câu 1 1 Số điểm 1 1 Tổng Số câu 2 3 3 2 10 Số điểm 2 3 3 2 10 2. Khung ma trận đề kiểm tra Toán lớp 4 Nội dung kiểm tra Số câu và số điểm Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng TN KQ TL HT khác TN KQ TL HT khác TNKQ TL HT khác TNKQ TL HT khác TNKQ TL HT khác 1. Số học Số câu 2 2 1 2 5 2 Câu số 1,2 3,4 5 9,10 Số điểm 2 2 1 2 5 2 2. Đại lượng và đo đại lượng Số câu 1 1 2 Câu số 6 7 Số điểm 1 1 2 3. Hình học Số câu 1 1 Câu số 8 Số điểm 1 1 Tổng Số câu 2 3 3 2 8 2 Số điểm 2 3 3 2 8 2 TRƯỜNG TH HƯNG ĐẠO Họ và tên:. Lớp :.. ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I MÔN: TOÁN Năm học: 2018 – 2019 Thời gian: 40 phút ĐỀ CHẴN Điểm Nhận xét của giáo viên ................................................................................................ ............................................................................................... Khoanh vào câu trả lời đúng nhất Câu 1. (M1 – 1đ) a.Viết số gồm: 3 chục triệu, 4 triệu, 2 trăm nghìn, 5 nghìn, 3 chục, 9 đơn vị: ............................. b)Giá trị của chữ số 8 trong số 548 762 là: A. 8 000. B. 80 000 C. 800 D. 80 Câu 2. (M1 – 1đ) a) Trung bình cộng của hai số là 62. Tổng của hai số là? A. 124 B. 3844 C. 138 D. 31 b) 37 x 11 = ? A. 307 B. 407 C. 507 D. 370 Câu 3 ( M2 – 1đ) Số nào dưới đây vừa chia hết cho 3 vừa chia hết cho 9? A. 55551 B. 435 C. 5011 D.36576 Câu 4. (M2 – 1đ) a. 2 tấn 85 kg = kg. A. 285 B. 2185 C. 2085 D. 2850 b. 50dm2 5 cm2 = .. cm2 A. 505 B. 5505 C. 5055 D. 5005 Câu 5. (M3 – 1đ) Một thửa ruộng hình vuông có chu vi là 36 m . Diện tích thửa ruộng hình vuông đó là: A. 81 m2 B. 81 m C. 9 m2 D. 144m2 Câu 6. Giá trị của biểu thức 139 x 4 + 61 x 4 là A. 868 B. 800 C. 700 D. 717 Câu 7. Đặt tính rồi tính ( M2- 1đ) 6257 + 456 47895 - 12464 142 x 54 6888 : 56 Câu 8. (M3 – 1đ) Một mảnh vườn hình chữ nhật có nửa chu vi là 32 m. Biết chiều dài hơn chiều rộng 8m. Tính diện tích của mảnh vườn hình chữ nhật đó? ... ..... Câu 9. (M4 – 1đ) Một đội có 5 xe ô tô chở cà phê, mỗi ô tô chở được 120 bao cà phê, mỗi bao cà phê nặng 80kg. Hỏi đội đó chở được bao nhiêu tấn cà phê? .... Câu 10. Tính bằng cách thuận tiện nhất: M4 725: 50 + 275 : 50 =. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM Câu Đáp án Điểm 1 a) 3 chục triệu, 4 triệu, 2 trăm nghìn, 5 nghìn, 3 chục, 9 đơn vị: 34 205 309 b) A. 8 000. 0,5đ 0,5đ 2 a. A. 124 b. B. 407 0,5đ 0,5đ 3 D. 36576 1đ 4 a) C. 2085 b) D. 5005 0,5đ 0,5đ 5 A. 81 m2 1đ 6 B. 800 1đ 7 6257 + 456 = 6713 47895 - 12464 = 35431 142 x 54 = 7668 6888 : 56= 123 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 8 Chiều dài mảnh vườn là: ( 32 + 8 ) : 2 = 20( m) Chiều rộng mảnh vườn là: 32- 20 = 12 (m) Diện tích mảnh vườn là: 20 x 12 = 120 m2 Đáp số: 120 m2 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 9 Đội đó chở được số tấn cà phê là: 5 x 120 x 80 = 48 000 (kg) Đổi 48000kg = 48 tấn Đ/S: 48 tấn cà phê 0,25đ 0,5đ 0,25đ 10 725: 50 + 275 : 50 = (725 + 275 ) : 50 = 1000 : 50 = 20 0,5đ 0,5đ TRƯỜNG TH HƯNG ĐẠO Họ và tên:. Lớp :.. ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I MÔN: TOÁN Năm học: 2018 – 2019 Thời gian: 40 phút ĐỀ LẺ Điểm Nhận xét của giáo viên ................................................................................................ ............................................................................................... Khoanh vào câu trả lời đúng nhất Câu 1. (M1 – 1đ) a.Viết số gồm: 4 chục triệu, 3 triệu, 2 trăm nghìn, 5 nghìn, 3 chục, 9 đơn vị: ............................. b)Giá trị của chữ số 7 trong số 548 762 là: A. 7 000. B. 70 000 C. 700 D. 70 Câu 2. (M1 – 1đ) a) Trung bình cộng của hai số là 64. Tổng của hai số là? A. 128 B. 201 C. 138 D. 32 b) 46 x 11 = ? A. 307 B. 506 C. 507 D. 370 Câu 3 a. ( M2 – 1đ) Số nào dưới đây vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5? A. 36572 B. 44835 C. 50110 D. 55552 Câu 4. (M2 – 1đ) a. 3 tấn 15 kg = kg. A. 30015 B. 3185 C. 3015 D. 3150 b. 30dm2 5 cm2 = .. cm2 A. 30500 B. 30005 C. 3050 D. 3005 Câu 5. (M3 – 1đ) Một thửa ruộng hình vuông có chu vi là 32 m . Diện tích thửa ruộng hình vuông đó là:.......... A. 64 m2 B. 81 m2 C. 8 m D. 128m2 Câu 6. Giá trị của biểu thức 192 x 4 - 92 x 4 là A. 868 B. 400 C. 300 D. 217 Câu 7. Đặt tính rồi tính ( M3- 1đ) 6257 + 456 47895 - 12464 142 x 54 6888 : 56 Câu 8. (M3 – 1đ) Một mảnh vườn hình chữ nhật có nửa chu vi là 32 m. Biết chiều dài hơn chiều rộng 8m. Tính diện tích của mảnh vườn hình chữ nhật đó? ... ..... Câu 9. (M4 – 1đ) Một đội có 5 xe ô tô chở cà phê, mỗi ô tô chở được 120 bao cà phê, mỗi bao cà phê nặng 80kg. Hỏi đội đó chở được bao nhiêu tấn cà phê? .... Câu 10. Tính bằng cách thuận tiện nhất: M4 144 x 25 + 144 x 76 – 144 =............................................................................... ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM Câu Đáp án Điểm 1 a) 4 chục triệu, 3 triệu, 2 trăm nghìn, 5 nghìn, 3 chục, 9 đơn vị: 43 205 309 b) C. 700. 0,5đ 0,5đ 2 a. A. 128 b. B. 506 0,5đ 0,5đ 3 C. 50110 1đ 4 a) C. 3015 b) D. 3005 0,5đ 0,5đ 5 A. 64 m2 1đ 6 B. 400 1đ 7 6257 + 456 = 6713 47895 - 12464 = 35431 142 x 54 = 7668 6888 : 56= 123 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 8 Chiều dài mảnh vườn là: ( 32 + 8 ) : 2 = 20( m) Chiều rộng mảnh vườn là: 32- 20 = 12 (m) Diện tích mảnh vườn là: 20 x 12 = 120 m2 Đáp số: 120 m2 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 9 Đội đó chở được số tấn cà phê là: 5 x 120 x 80 = 48 000 (kg) Đổi 48000kg = 48 tấn Đ/S: 48 tấn cà phê 0,25đ 0,5đ 0,25đ 10 144 x 25 + 144 x 76 – 144 = (25 + 76 - 1 ) x 144 = 100 x 144 = 14400 0,5đ 0,5đ
File đính kèm:
- de_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_i_mon_toan_lop_4_nam_hoc_2018_2019_t.doc