Đề kiểm tra cuối học kì I môn Tiếng Việt, Toán Lớp 1 - Năm học 2017-2018 - Trường Tiểu học Hưng Đạo

PHẦN KIỂM TRA ĐỌC ( 10 điểm)

I. Đọc bài : ./8 điểm

Bé chăm bà

 Bố mẹ về quê. Ở nhà chỉ có bà và bé. Bà bị cảm. Bà nằm nghỉ. Bé nhẹ nhàng vắt cam. Đắp khăn vào trán cho bà.

II. Đọc phân tích các tiếng trong mô hình sau: ./2 điểm

PHẦN II: KIỂM TRA VIẾT ( 10 điểm )

I. Chính tả ( 8 điểm) Thời gian 20 phút

GV đọc cho học sinh viết bài : Hoa mai vàng ( SGV - TV – Tập 2 - Trang 98)

 

doc5 trang | Chia sẻ: Khải Anh | Ngày: 09/05/2023 | Lượt xem: 214 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra cuối học kì I môn Tiếng Việt, Toán Lớp 1 - Năm học 2017-2018 - Trường Tiểu học Hưng Đạo, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG TH HƯNG ĐẠO
Họ và tên:.......
Lớp : 1
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
MÔN: TIẾNG VIỆT LỚP 1
NĂM HỌC 2017 – 2018
Điểm
Đọc :............... 
Viết :...............
Chung :.......... 
Nhận xét
..........................................................................................................
..........................................................................................................
GV coi:.......................................................GV chấm:..............................................
PHẦN KIỂM TRA ĐỌC ( 10 điểm)
I. Đọc bài : ../8 điểm
Bé chăm bà
 Bố mẹ về quê. Ở nhà chỉ có bà và bé. Bà bị cảm. Bà nằm nghỉ. Bé nhẹ nhàng vắt cam. Đắp khăn vào trán cho bà.
II. Đọc phân tích các tiếng trong mô hình sau: ../2 điểm
ng
a
t
h
o
a
q
u
a
ng
k
ê
nh
PHẦN II: KIỂM TRA VIẾT ( 10 điểm )
I. Chính tả ( 8 điểm) Thời gian 20 phút
GV đọc cho học sinh viết bài : Hoa mai vàng ( SGV - TV – Tập 2 - Trang 98)
2. Bài tập: 5 phút (2 điểm) 
 a. Điền l hay n
 khoai .ang, ..o nê 
b. Điền ng hay ngh 
 .......... i ngờ, bé .oan
TRƯỜNG TH HƯNG ĐẠO
Họ và tên:.......
Lớp : 1
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
MÔN: TOÁN LỚP 1
NĂM HỌC 2017 – 2018
Thời gian: 40 phút
Điểm
Nhận xét
..........................................................................................................
..........................................................................................................
GV coi:.......................................................GV chấm:..............................................
Câu 1: ( 1 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm 
	 0,,  3, ,,,,,,,,,., 5, , 8,  , 10 
	10,, . 7, ,,,,,,,,,., 5, 2, , 0 
Câu 2: ( 1điểm) Cho các số 9. 3. 5. 1. 6. Hãy xếp theo thứ tự:
Từ bé đến lớn : 
Từ lớn đến bé : 
Câu 3: ( 1 điểm) Đặt tính rồi tính:
3 + 5
........................
.......................
.......................
10 - 3
........................
.......................
......................
5 + 2
........................
.......................
.......................
10 - 5
........................
.......................
......................
Câu 4: (1 điểm)TÝnh 
	9 - 5 + 3 = 3 + 5 - 2 = 4 + 3=
 4 - 1 + 7 = 10 - 2 - 3 = 7 – 0 =
Câu 5: (1 điểm) §iÒn dÊu thÝch hîp (> , <, = ) vµo chç chÊm 
 8....... 3 + 4 	7 + 2 ........ 8 + 1
 9 - 4 ........ 6 	5 + 4 ........ 4 + 5
Câu 6: (1 điểm) §iÒn sè thÝch hîp vµo chç chÊm:
	4 + ..... = 7	......... – 4 = 4 
	9 - .........+ 3 = 7	3 + ........ - 2 = 6
Câu 7: Với các số 7, 2, 5 và dấu +, - , = . Hãy lập 4 phép tính đúng
..
Câu 8: ( 1 điểm) Viết phép tính thích hợp
Câu 9: (1 điểm) Viết phép tính thích hợp
Cã : 9 qu¶ t¸o Ăn : 4 qu¶ t¸o
Cßn : ..... qu¶ t¸o?
Câu 10: ( 1 điểm )Trong hình bên có: 
a. Có ...............hình tam giác
b) Có ..............hình vuông	
c) Có ..............hình tròn

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_i_mon_tieng_viet_toan_lop_1_nam_hoc.doc
Giáo án liên quan