Đề kiểm tra cuối học kì 1 môn Toán Lớp 3 - Đề 4

Câu 3: ( 0.5 điểm) ( Khoanh vào chữ cái trước ý đúng)

Một hình chữ nhật có chiều dài 7mét, chiều rộng 5 mét.

Chu vi là: A. 12 m ; B. 24 m ; C. 35 m

Câu 4: ( 1.0 điểm) Tích của hai số là 54. Biết rằng thừa số thứ nhất là 6 .Tìm thừa số thừa số thứ hai?

Câu 5: ( 3.0 điểm) Đặt tính rồi tính:

 a, 709 + 195 b, 659 – 92 c, 165 x 4 d, 285 : 7

Câu 6 : ( 2.0 điểm) Tính giá trị của biểu thức :

a, ( 23 + 46) x 7 b, 90 + 172 : 2

Câu 7: ( 2.0 điểm) Một lớp học có 35 học sinh, phòng học của lớp đó đ¬ược trang bị loại bàn ghế 2 chỗ ngồi. Hỏi cần ít nhất bao nhiêu bàn ghế như¬ thế?

.

 

docx2 trang | Chia sẻ: thetam29 | Ngày: 23/02/2022 | Lượt xem: 291 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra cuối học kì 1 môn Toán Lớp 3 - Đề 4, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HKI 
MÔN TOÁN LỚP 3
	 Thời gian: 40’ (không kể phát đề) 
Bài 1. ( 1.0 điểm)Viết số thích hợp vào chỗ chấm (.... )
 a, 72; 64; 56; ...; ....; .... ; ..... b, 26; 35 ; 44; .... ; .... ;....; .......
Câu 2: ( 0.5 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
 a, 60 phút =.... giờ b, giờ = ....phút
Câu 3: ( 0.5 điểm) ( Khoanh vào chữ cái trước ý đúng)
Một hình chữ nhật có chiều dài 7mét, chiều rộng 5 mét. 
Chu vi là: A. 12 m ; B. 24 m ; C. 35 m
Câu 4: ( 1.0 điểm) Tích của hai số là 54. Biết rằng thừa số thứ nhất là 6 .Tìm thừa số thừa số thứ hai?
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
Câu 5: ( 3.0 điểm) Đặt tính rồi tính:
 a, 709 + 195 b, 659 – 92 c, 165 x 4 d, 285 : 7
.............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 6 : ( 2.0 điểm) Tính giá trị của biểu thức :
a, ( 23 + 46) x 7 b, 90 + 172 : 2
...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 7: ( 2.0 điểm) Một lớp học có 35 học sinh, phòng học của lớp đó được trang bị loại bàn ghế 2 chỗ ngồi. Hỏi cần ít nhất bao nhiêu bàn ghế như thế?
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

File đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_1_mon_toan_lop_3_de_4.docx
Giáo án liên quan