Đề kiểm tra cuối học kì 1 môn Toán Lớp 3 - Đề 1
Bài 5: Viết tiếp vào chỗ chấm : 16 , 22 , 28, ., là:
A. 34,40 B. 35,41 C. 35,40 D.36, 42
Bài 6 : Một số chia cho 8 được thương là 6 và số dư là 4 . Số đó là.
A. 51 B. 52 C. 53 D. 54
II/ Phần tự luận:( 7 điểm)
Bài 1:( 2 điểm) Đặt tính rồi tính
276 + 319 756 - 392 208 x 3 536 : 8
Bài 2: ( 1 điểm) Tìm y :
y : 7 = 9 ; 5 x y = 85
Bài 3:(1 điểm) Tính giá trị của biểu thức :
169 – 24 : 2 ; 123 x ( 83 – 80 )
Bài 4:(1điểm) Viết số thích hợp vào chỗ có dấu chấm.
giờ = .phút ; 5m 8dm = .dm
8 kg = g ; 7hm = .m
Bài 5:(1 điểm)
Hải có 24 viên bi, Minh có số bi bằng số bi của Hải . Hỏi Hải có nhiều hơn Minh bao
nhiêu viên bi?
Bài 6: (1điểm) Có 52 m vải, may mỗi bộ quần áo hết 3 m. Hỏi có thể may được nhiều nhất mấy bộ và thừa bao nhiêu mét vải?
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HKI MÔN TOÁN LỚP 3 Thời gian: 40’ (không kể phát đề) Học sinh làm trực tiếp vào đề thi: I/ Phần trắc nghiệm: ( 3 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng Bài 1: Số lớn nhất có hai chữ số là : A. 10 B. 90 C. 89 D. 99 Bài 2: Năm 2010 có 365 ngày, 1 tuần lễ có 7 ngày. Vậy năm 2010 có: A. 52 tuần lễ B. 5 tuần lễ và 15 ngày C. 52 tuần lễ và 1ngày D. 52 tuần lễ và 15 ngày Bài 3: Một hình vuông có chu vi là 36m. Cạnh của hình vuông đó là: A. 18m B. 12m C. 8m D. 9m Bài 4: Cha 45 tuổi ,con 9 tuổi thì tuổi con bằng một phần mấy tuổi cha? A. B. C. D. Bài 5: Viết tiếp vào chỗ chấm : 16 , 22 , 28, ., là: A. 34,40 B. 35,41 C. 35,40 D.36, 42 Bài 6 : Một số chia cho 8 được thương là 6 và số dư là 4 . Số đó là. A. 51 B. 52 C. 53 D. 54 II/ Phần tự luận:( 7 điểm) Bài 1:( 2 điểm) Đặt tính rồi tính 276 + 319 756 - 392 208 x 3 536 : 8 Bài 2: ( 1 điểm) Tìm y : y : 7 = 9 ; 5 x y = 85 .................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... Bài 3:(1 điểm) Tính giá trị của biểu thức : 169 – 24 : 2 ; 123 x ( 83 – 80 ) .................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................. Bài 4:(1điểm) Viết số thích hợp vào chỗ có dấu chấm. giờ = ..phút ; 5m 8dm =..dm 8 kg = g ; 7hm = .m Bài 5:(1 điểm) Hải có 24 viên bi, Minh có số bi bằng số bi của Hải . Hỏi Hải có nhiều hơn Minh bao nhiêu viên bi? ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ Bài 6: (1điểm) Có 52 m vải, may mỗi bộ quần áo hết 3 m. Hỏi có thể may được nhiều nhất mấy bộ và thừa bao nhiêu mét vải? ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
File đính kèm:
- de_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_1_mon_toan_lop_3_de_1.docx