Đề kiểm tra chương I môn: Toán (Hình học) - Lớp: 9

A. Mục tiêu:

 - Kiến thức: Kiểm tra sự hiểu bài của học sinh về các hệ thức liên hệ giữa cạnh và đường cao, giữa cạnh và góc trong tam giác vuông.

 - Kĩ năng: Biết vận dụng các kiến thức đã học để suy luận, tính toán

 - Thái độ: GV biết được mức độ nắm kiến thức chương 1 của Hs từ đó điều chỉnh phương pháp dạy tốt hơn

B. Chuẩn bị

 1 .Giáo viên : Chuẩn bị nội dung kiểm tra

 2 . Học sinh : ôn tập các kiến thức đã học

C. Tổ chức hoạt động dạy học

 1 . Tổ chức lớp

 2. Kiểm tra :

 

doc4 trang | Chia sẻ: tuananh27 | Lượt xem: 725 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra chương I môn: Toán (Hình học) - Lớp: 9, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG THCS CHÂU KHÊ
ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG I 
Môn: Toán ( Hình học ) - Lớp: 9 
Năm học: 2014 – 2015
A. Mục tiêu:
 - Kiến thức: Kiểm tra sự hiểu bài của học sinh về các hệ thức liên hệ giữa cạnh và đường cao, giữa cạnh và góc trong tam giác vuông.
 - Kĩ năng: Biết vận dụng các kiến thức đã học để suy luận, tính toán 
 - Thái độ: GV biết được mức độ nắm kiến thức chương 1 của Hs từ đó điều chỉnh phương pháp dạy tốt hơn
B. Chuẩn bị
 1 .Giáo viên : Chuẩn bị nội dung kiểm tra
 2 . Học sinh : ôn tập các kiến thức đã học 
C. Tổ chức hoạt động dạy học
 1 . Tổ chức lớp 
 2. Kiểm tra : 
Phần 1: Ma trận đề kiểm tra:
 Cấp độ
Tên 
chủ đề 
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1. Một số hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông
Biết được mối quan hệ giữa các cạnh và đường cao trong tam giác vuông
Hiểu được mối quan hệ giữa các yếu tố trong tam giác vuông
Tính toán các yếu tố còn thiếu trong tam giác vuông
Số câu 
Số điểm 
 Tỉ lệ %
1
0,5
5%
1
0,5
5%
2
3
30%
4
4
40%
2.Tỷ số lượng giác của góc nhọn
Hiểu ĐN tỉ số lượng giác, so sánh được hai TSLG đơn giản
Hiểu mối liên hệ giữa các TSLG 
Tính tỉ số lượng giác của góc nhọn, tính góc khi biết một TSLG của nó
Số câu 
Số điểm 
Tỉ lệ %
1
0,5
5%
1
0,5
5%
2
2
20%
1 
 1
10% 
5
4
40%
3.Một số hệ thức giữa cạnh và góc, giải tam giác vuông.
Nhận biết mối liên hệ giữa cạnh và góc trong tam giác vuông
Hiểu mối liên hệ giữa cạnh và góc trong tam giác vuông
Giải được tam giác vuông và một số đại lượng liên quan, có sử dụng các kiến thức trước đó.
Số câu 
Số điểm 
Tỉ lệ %
1
2
20%
1
2
20%
Tổng số câu 
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
2
1
10%
2
1
10%
5
7
70%
1
 1
 10% 
10
10đ
100% 
Phần 2: Đề kiểm tra:
TRẮC NGHIỆM:
Bài 1: (2 điểm) 
Em hãy chọn câu trả lời đúng nhất để điền vào bảng: 
Câu
1
2
3
4
Trả lời
Câu 1: Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Khi đó hệ thức nào đúng:
A. AH 2 = BH.CH B. AH 2 = BH.BC 
C. AH 2 = CH.BC 	D. AH 2 = BH 2 + AB 2
Câu 2: Trên hình 1, x bằng:
A. x = 1	B. x = 2 	 (Hình 1)
C. x = 3	D. x = 4
a
6
8
 10
Câu 3: Trong hình 2, ta có:	sin a = ?
 	A. 	B. 	C. 	D. (Hình 2 )
Câu 4: Cho vuông tại A, hệ thức nào sai :
A. sin B = cos C	B. sin2 B + cos2 B = 1
C. cos B = sin (90o – B)	D. sin C = cos (90o – B)
TỰ LUẬN :
Bài 2 : ( 2 điểm ) Tính giá trị của các biểu thức : 
A = 
B = (sinα + cosα)2 + (sinα - cosα)2 
Bài 3 : (5 điểm). 
Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH, AB = 3cm, BC = 6cm. 
 1/ Giải tam giác vuông ABC
	2/ Gọi E, F lần lượt là hình chiếu của H trên cạnh AB và AC:
	a/ Tính độ dài AH và chứng minh: EF = AH.
	b/ Tính: EAEB + AFFC
Bài 4: (1 điểm) 
Tìm số đo của góc nhọn a . Biết tana + cota = 2.
Phần 3: Đáp án và biểu điểm:
Bài 1
Bài 2 
Bài 3
Mỗi câu trả lời đúng cho 0,5 điểm
Câu
1
2
3
4
Trả lời
A
B
B
D
a) A = 
 = (cos2200 + sin2200) + (cos2400 + sin2400) 
 = 1 + 1 =2
b)B = sin2α + 2sinαcosα + cos2α + sin2α - 2sinαcosα + cos2α
 = (sin2α + cos2α )+ (sin2α + cos2α) = 1 + 1 =2
Hình vẽ đúng + gt,KL
1/ Giải tam giác vuông ABC
ABC vuông tại A, nên:
CosB = 	
Do đó: 	
AC = BCsinB = 6sin600 = cm
2/Gọi E, F lần lượt là hình chiếu của H trên cạnh AB và AC:
a/ Tính độ dài AH và chứng minh EF = AH 
AHB vuông tại H nên: 
AH = AB.sinB = 3.sin600 = cm	Tứ giác AEHF có: (gt)	Nên tứ giác AEHF là hình chữ nhật
 EF = AH	
b/ Tính: EAEB + AFFC
	Ta có: EAEB = HE2 ; AFFC = FH2
	Nên EAEB + AFFC = HE2 + FH2 = EF2
	Mà EF = AH (cmt)	
Do đó: EAEB + AFFC =AH2 = cm
 2điểm
1điểm
1điểm
0,5điểm
0,5điểm
0,5điểm
0,5điểm
0,5điểm
0,5điểm
0,5điểm
1 điểm
0,5điểm
Bài 4
(1đ)
Ta có : tana + cota = 2. tana + = 2 
 tan2a + 1 = 2.tana tan2a - 2.tana +1 = 0
 (tana - 1)2 = 0 tana - 1 = 0 tana = 1 α = 450

File đính kèm:

  • docCHAU KHE ĐỀ KIỂM TRA TIẾT 19 HÌNH HỌC 9.doc