Đề kiểm tra chương 1 môn Đại số Lớp 9 (Có đáp án)

Bài 1 ( 2đ) : Tính

 a) -43 . (-0,4)2 b) 334 . 3916

Bài 2 ( 3đ)

a) Tính : 3 - 13 . 27 + 2. 507

b) Khử mẫu của biểu thức sau rồi rút gọn: -7xy . 3xy với x;y < 0

c) Tính: 13+2 + 13-2

 Bài 3 ( 4đ): Cho biểu thức P = ( xx-2 + xx+2 ). x-44x với x > 0 và x ≠ 4

a) Rút gọn P

b) Tìm x để P > 3

 Bài 4 ( 1đ): Cho a; b; c ≥ 0. Chứng minh rằng a +b + c ≥

 

doc6 trang | Chia sẻ: Khải Anh | Ngày: 28/04/2023 | Lượt xem: 359 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra chương 1 môn Đại số Lớp 9 (Có đáp án), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra chương 1 đại số 9
Đề số 1
1)Ma trận
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1. Khái niệm căn bậc hai
Tính được căn bậc hai của một biểu thức là bình phương của một số hoặc bình phương của một biểu thức khác
Số câu
Số điểm 
Tỉ lệ %
1
1
10%
1
1 
10%
2. Các phép tính và các phép biến đổi đơn giản CBH
Thực hiện được các phép tính về căn bậc hai
-Biết sử dụng các phép tính và phép biến đổi đơn giản căn thức bậc hai để rút gọn biểu thức.
- Vận dụng các phép toán về căn bậc hai để so sánh các biểu thức có chứa căn bậc hai.
Số câu
Số điểm 
Tỉ lệ %
3
3
30%
1
4
40%
1
1
10%
5
8,0 điểm 
= 80%
3. Căn bậc ba
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
Tính được căn bậc ba của một số biểu diễn được thành lập phương của một số khác.
1
1
10%
1
1
10%
TS câu
TS điểm
Tỉ lệ %
2
2
20%
3
3 
30%
1
4 
40%
1
1 
10%
7
10
100%
2) Đề bài
Bài 1 ( 2đ) : Tính
 a) . 	b) . 
Bài 2 ( 3đ) 
 Tính : - . + 2. 
 Khử mẫu của biểu thức sau rồi rút gọn: -7xy . với x;y < 0
 Tính: + 
 Bài 3 ( 4đ): Cho biểu thức P = ( + ). với x > 0 và x ≠ 4
Rút gọn P
Tìm x để P > 3
 Bài 4 ( 1đ): Cho a; b; c ≥ 0. Chứng minh rằng a +b + c ≥ 
 Đáp án và biểu điểm 
Bài
Nội dung đáp án
Điểm
Bài 1
a) . = . 0,4 = 
1
 b) . = = 
1
Bài 2
a) - . + 2. = - 3 +2.13 = 26 
1
 b) -7xy . = = 7 
1
 c) + = = 
1
Bài 3
P = ( + ). = . = = 
1
2
 b) Để P > 3 Û > 3 Û x > 9
1
Bài 4
 2 = 4028 + 2 = 4028+2 
 = 4.2014 = 8056 = 4028+2 
 Vì < nên < 
 Þ + < 2 
0,25
0,25
0,25
0,25
Đề kiểm tra chương 1 đại số 9
Đề 2
1) Ma trận
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1. Khái niệm căn bậc hai
 Biết tìm điều kiện để xác định 
Biết sử dụng hằng đẳng thức = khi tính căn bậc hai của một số
Số câu
Số điểm 
Tỉ lệ %
3
2
20%
1
1
10%
4
3,0 điểm
= 30%
2. Các phép tính và phép biến đổi đơn giản về căn bậc hai
-Vận dụng các phép tính, biến đổi căn bậc hai để rút gọn biểu thức chứa căn bậc hai.
- Vận dụng để tính giá trị của biểu thức, tìm x, tìm GTNN của biểu thức có chứa căn bậc hai.
Số câu
Số điểm 
Tỉ lệ %
5
5
50%
1
1
10%
6
6,0 điểm 
= 60%
3. Căn bậc ba
Biết tính căn bậc ba của một số 
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
1
10%
1
1
10%
TS câu
TS điểm
Tỉ lệ %
3
2
 20%
2
2
20% 
5
5
 50%	 
1
1 
 10%
11
10
100%
2) Đề bài
Bài 1 ( 1,5đ): Với giá trị nào của x thì các căn sau có nghĩa ?
 a) 	b) 
bài 2 ( 3đ): Tính:
 a) . 	b) 3 - 3 + 5 	c) - -2 
Bài 3 ( 2đ) Rút gọn:
 a) + 	b) - + với a ³ 0
 Bài 4 ( 2,5đ) Cho biểu thức: 
Nêu ĐKXĐ
Rút gọn P
Tìm x để P < - 
 Bài 5 ( 1đ) Tìm GTNN của A = x -2 +3
3) Đáp án và biểu điểm
Bài
Nội dung đáp án
Điểm
Bài 1
a) có nghĩa Û x ³ 
0,75
b) có nghĩa Û 6-3x £ 0 Û x ³ 2
0,75
Bài 2
 a) . = = 4.3 = 12
1
 b) 3 - 3 + 5 = 2 - 12 + 25 = 15 
1 
c) - -2 = 3 - 4 -2.2 = -5
1
Bài 3
 a) + = + = 4
1
b) - + = 9 -12 + 6 a = 3 
1
Bài 4
a) ĐKXĐ: x ³ 0 : x ≠ 9
0,5đ
b) Rút gọn được P = 
1
c) Tìm được 
1
Bài 5
ĐK: x ³ 2 A = +4 ³ 4
0,75
Vậy GTNN của A = 4 khi và chỉ khi x = 3 ( tm) 
0,25

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_chuong_1_mon_dai_so_lop_9_co_dap_an.doc