Đề kiểm tra chất lượng Tháng 4 môn Toán THCS - Năm học 2012-2013 - Trường THCS Vũ Hữu

Câu 4 (3 điểm).

Cho hình bình hành ABCD có đường chéo AC lớn hơn đường chéo BD. Gọi E, F lần lượt là hình chiếu của B và D xuống đường thẳng AC. Gọi H và K lần lượt là hình chiếu của C xuống đường thẳng AB và AD. Chứng minh rằng:

1) Tứ giác BEDF là hình bình hành.

2) Chứng minh rằng : CH.CD = CB.CK.

3) Chứng minh rằng : AB.AH + AD.AK = AC2.

 

doc4 trang | Chia sẻ: Thúy Anh | Ngày: 05/05/2023 | Lượt xem: 243 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra chất lượng Tháng 4 môn Toán THCS - Năm học 2012-2013 - Trường THCS Vũ Hữu, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GD & ĐT BÌNH GIANG
TRƯỜNG THCS VŨ HỮU
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG THÁNG 04
NĂM HỌC 2012 - 2013
Môn : Toán 
Lớp 6
 (Thời gian làm bài 75 phút không kể giao đề)
Câu 1 (3,0 điểm). Tính giá trị của các biểu thức:
1) 
2) 
3) 
Câu 2 (2,0 điểm).	Tìm x biết
	1) của x bằng 7,2 2) 75% của x bằng 3,75
3) 4) 
 (với x là phần nguyên của hỗn số )
Câu 3 (2,0 điểm). 
Một xí nghiệp đã thực hiện được kế hoạch, số sản phẩm còn phải làm tiếp là 560 sản phẩm. Hỏi xí nghiệp đó đã làm được bao nhiêu sản phẩm.
Câu 4 (2 điểm). 
Cho góc AOB và góc BOC là hai góc kề bù. Biết góc BOC bằng năm lần góc AOB.
1) Tính số đo mỗi góc.
2) Gọi OD là tia phân giác của góc BOC. Tính số đo góc AOD.
Câu 5 (1 điểm).
	Cho Chứng minh rằng 
.. HẾT ..
PHÒNG GD & ĐT BÌNH GIANG
TRƯỜNG THCS VŨ HỮU
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG THÁNG 04
NĂM HỌC 2012 - 2013
Môn : Toán 
Lớp 7
 (Thời gian làm bài 75 phút không kể giao đề)
Câu 1 (2,0 điểm).	Tính giá trị của biểu thức:
 1) với 
 2) với x = y = 2
Câu 2 (3,0 điểm).	Tìm đa thức Q biết:
 1) 
 2) 
Câu 2 (2,0 điểm).
1) Tìm nghiệm của đa thức: 
2) Cho víi a, b, c lµ c¸c sè h÷u tØ.
Chøng tá r»ng: , biÕt r»ng 13a + b + 2c = 0.
Câu 3 (3,0 điểm). Cho tam giác ABC. Kẻ AH vuông góc với BC. Trên tia đối của tia AH lấy D sao cho AH = AD. Lấy trung điểm E của HC. Gọi F là giao điểm của AC và DE. Chứng minh:
1) AF = AC 
2) H, F và trung điểm M của DC thẳng hàng. 
3) HF = DC 
.. HẾT ..
PHÒNG GD & ĐT BÌNH GIANG
TRƯỜNG THCS VŨ HỮU
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG THÁNG 04
NĂM HỌC 2012 - 2013
Môn : Toán 
Lớp 8
 (Thời gian làm bài 75 phút không kể giao đề)
Câu 1 (3,0 điểm). Giải các bất phương trình sau:
1) .
2) .
3) .
Câu 2 (3,0 điểm). 
Giải phương trình 
Giải bài toán bằng cách lập phương trình:
Một người đi xe máy từ A đến B với vận tốc 30 km/h, sau đó đi từ B về A với vận tốc 40km/h. Tính độ dài quãng đường AB biết tổng thời gian cả đi lẫn về là 3 giờ 30 phút (không kể nghỉ).
Câu 3 (1,0 điểm). 
1) Chứng minh Với a, b, c là các số dương.
	2) Tìm cặp số nguyên (x; y) thỏa mãn: xy2 + 2xy - 243y + x = 0.
Câu 4 (3 điểm).
Cho hình bình hành ABCD có đường chéo AC lớn hơn đường chéo BD. Gọi E, F lần lượt là hình chiếu của B và D xuống đường thẳng AC. Gọi H và K lần lượt là hình chiếu của C xuống đường thẳng AB và AD. Chứng minh rằng:
1) Tứ giác BEDF là hình bình hành. 
2) Chứng minh rằng : CH.CD = CB.CK.
3) Chứng minh rằng : AB.AH + AD.AK = AC2.
.. HẾT ..
PHÒNG GD & ĐT BÌNH GIANG
TRƯỜNG THCS VŨ HỮU
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG THÁNG 04
NĂM HỌC 2012 - 2013
Môn : Toán 
Lớp 9
 (Thời gian làm bài 75 phút không kể giao đề)
Câu 1 (3 điểm). Giải hệ phương trình và phương trình sau:
 1) .
 2) 
Câu 2 (3 điểm). Cho phương trình x2 – 2mx + 4 = 0 (1) (x là ẩn).
 1) Giải phương trình đã cho khi m = 3.
	2) Tìm m để phương trình có nghiệm kép, khi đó nghiệm kép bằng bao nhiêu?
 3) Tìm giá trị của m để phương trình (1) có hai nghiệm x1, x2 thỏa mãn: (x1 + 1)2 + (x2 + 1)2 = 2.
Câu 3 (1 điểm). Chứng minh rằng phương trình: x2 + ax + a2 – 6 = 0 vô nghiệm khi a thỏa mãn : a3 = 6(a + 1).
Câu 4 (3,0 điểm). Cho hình vuông ABCD có hai đường chéo cắt nhau tại E. Lấy I thuộc cạnh AB, M thuộc cạnh BC sao cho: (I và M không trùng với các đỉnh của hình vuông).
1) Chứng minh rằng BIEM là tứ giác nội tiếp đường tròn.
2) Tính số đo của góc 
3) Gọi N là giao điểm của tia AM và tia DC; K là giao điểm của BN và tia EM. Chứng minh: CK BN. 
.. HẾT ..

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_chat_luong_thang_4_mon_toan_thcs_nam_hoc_2012_20.doc
Giáo án liên quan