Đề kiểm tra chất lượng học kì 2 môn thi: hoá học 10 bổ túc

Câu 1: Cho phản ứng sau: Cl2 + 2NaOH NaCl + NaClO + H2O. Clo có vai trò:

 A. Chất oxi hoá. B. Chất oxi hoá và chất khử.

 C. Chất khử. D. Không là chất oxi hoá không là chất khử.

Câu 2: Dung dịch AgNO3 không phản ứng với dung dịch muối nào sau đây?

 A. NaF. B. NaBr. C. NaCl. D. NaI.

 

doc2 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 1003 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra chất lượng học kì 2 môn thi: hoá học 10 bổ túc, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
SỞ GD Z ĐT TUYấN QUANG ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC Kè II
TRƯỜNG THPT MINH QUANG Mụn thi: HOÁ HỌC 10 bổ tỳc
 Thời gian: 45 phỳt
 Đề số 1
Họ, tờn thớ sinh:.............
Lớp:
Phần I. Trắc nghiệm khỏch quan (5điểm)
Hóy khoanh trũn vào một chữ cỏi A, B, C, D đứng trước đỏp ỏn đỳng
Câu 1: Cho phản ứng sau: Cl2 + 2NaOH " NaCl + NaClO + H2O. Clo có vai trò:
 A. Chất oxi hoá. B. Chất oxi hoá và chất khử.
 C. Chất khử. D. Không là chất oxi hoá không là chất khử.
Câu 2: Dung dịch AgNO3 không phản ứng với dung dịch muối nào sau đây?
 A. NaF. B. NaBr. C. NaCl. D. NaI.
Câu 3: Để nhận ra sự có mặt của ion sunfat trong dung dịch, người ta thường dùng.
 A. Quỳ tím. B. Dung dịch Mg2+. C. Dung dịch Ba2+. D. Dung dịch H2SO4.
Câu 4: Số mol H2SO4 cần dùng để pha chế 5 lít dung dịch H2SO4 2M là
 A. 2,5 mol. B. 5,0 mol. C. 10 mol. D. 20 mol.
Câu 5: Đổ dung dịch chứa 1gam NaOH vào dung dịch chứa 1 gam HBr. Nhúng giấy quỳ tím vào dung dịch thu được thì giấy quỳ tím chuyển sang mà nào?
 A. Màu đỏ. B. Màu xanh. C. Không đổi màu. D. Không xác định.
Cõu 6: Phản ứng giữa H2 và Cl2 tạo thành hỗn hợp nổ nếu tỷ lệ số mol là
 A. 1:2. B. 1:1. C. 2:1. D. 1:3.
Câu 7: Thuốc thử để nhận biết ion halogenua là
 A. HCl. B. NaOH. C. Quỳ tím. D. Dung dịch AgNO3.
Câu 8: Iốt tác dụng với hồ tinh bột tạo thành hợp chất có màu
 A. Vàng. B. Xanh. C. Nâu đỏ. D. Tím.
Câu 9: Thể tích khí H2 (ĐKTC) sinh ra khi cho 5,6g Fe phản ứng hoàn toàn với dung dịch H2SO4 loãng dư là
 A. 0,336 lít. B. 11,2 lít. C. 1,12 lít. D. 2,24 lít.
Câu 10: Dãy halogen nào sau được sắp xếp theo đúng thứ tự tính oxi hoá tăng dần?
 A. Cl, Br, F, I. B. I, Br, Cl, F. C. F, Cl, Br, I. D. Br, Cl, F, I.
Cõu 11: Để pha loãng dung dịch H2SO4 đặc thì ta có thể làm như thế nào?
 A. Đổ nước vào axit. B. Đổ nhanh axit vào nước.
 C. Đổ từ từ axit vào nước. D. Đổ từ từ nước vào axit.
Câu 12: Dãy axit nào sau đây được sắp xếp theo đúng thứ tự tính axit tăng dần?
 A. HF, HCl, HBr, HI. B. HBr, HI, HCl, HF.
 C. HF, HCl, HI, HBr. D. HI, HBr, HCl, HF.
Câu 13: Đơn vị của tốc độ phản ứng hoá học là
 A. mol/s. B. mol/l.s. C. mol/l. D. s.
Câu 14: Các yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng là
 A. Nhiệt độ, nồng độ. B. áp suất, diện tích bề mặt. 
 C. Chất xúc tác. D. Cả A, B, C.
Câu 15: Kim loại nào sau đây có thể phản ứng được với lưu huỳnh ở điều kiện thường
 A. Zn. B. Hg. C. Mg. D. Ag.
Câu 16: Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử lưu huỳnh là
 A. 3s23p4. B. 2s22p4. C. 3s23p6. D. 2s22p6.
Câu 17: Dãy đơn chất nào sau đây vừa có tính oxi hoá vừa có tính khử?
 A. Na, F2, S. B. Cl2, O3, S. C. S, Cl2, Br2. D. Br2, O2, Ca. 
Câu 18: Dung dịch nào sau đây không được đựng trong bình thuỷ tinh?
 A. HCl. B. H2SO4. C. HF. D. HNO3.
Câu 19: Chất nào sau đây vừa có tính khử vừa có tính oxi hoá?
 A. SO2. B. H2SO4. C. H2S. D. O3.
Câu 20: Chất nào sau đây có liên kết cộng hoá trị không cực?
 A. H2S. B. O2. C. Al2S3. D. SO2.
 Phần II. Tự luận (5 điểm)
 Cõu 1 (2,5 điểm):
 Hoàn thành sơ đồ chuyển hoỏ sau và ghi rừ điều kiện phản ứng nếu cú. 
(5)
 Nươc Gia – Ven.
 Clorua vụi.
Cõu 2 ( 2,5 điểm): 
 Hỗn hợp A gồm Fe và FeS. Cho 23,2 g hỗn hợp A tác dụng hoàn toàn với dung dịch H2SO4loãng dư thu được 6,72 lít hỗn hợp khí ở điều kiện tiêu chuẩn.
Viết các phương trình phản ứng hoá học xảy ra.
Tính khối lượng các chất trong hỗn hợp A. 
(Cho: Fe = 56; S = 32)
----------------------------- Hết -----------------------------

File đính kèm:

  • docđề thi học kì II Hoá 10 bổ túc.doc