Đề kiểm tra chất lượng định kì giữa học kì I môn Tiếng Việt Lớp 3

I/ Chính tả: ( 20 phút- 5 điểm)

1- Nghe - viết: (15 phút- 4 điểm)

 Bài viết: Người lính dũng cảm

 Cả tốp leo lên hàng rào, trừ chú lính nhỏ. Chú nhìn cái lỗ hổng dưới chân hàng rào rồi quyết định chui qua đó. Nhưng chú mới chui được nửa người thì hàng rào đổ. Tướng sĩ ngã đè lên luống hoa mười giờ. Còn hàng rào thì đè lên chú lính.

 Chiếc máy bay ( là một chú chuồn chuồn) giật mình cất cánh. Quân tướng hoảng sợ lao ra khỏi vườn.

2- Bài tập: (5 phút- 1 điểm)

 Điền l hay n? Điền r, d hay gi?

 cây ...ựu chậm ...ãi

 vắng ...ặng ...an nhà

 

docx2 trang | Chia sẻ: thetam29 | Ngày: 23/02/2022 | Lượt xem: 348 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra chất lượng định kì giữa học kì I môn Tiếng Việt Lớp 3, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra chất lượng định kì giữa học kì I
 Môn Tiếng Việt- Lớp 3
Phần kiểm tra viết
I/ Chính tả: ( 20 phút- 5 điểm)
1- Nghe - viết: (15 phút- 4 điểm)
	Bài viết: 	Người lính dũng cảm
	Cả tốp leo lên hàng rào, trừ chú lính nhỏ. Chú nhìn cái lỗ hổng dưới chân hàng rào rồi quyết định chui qua đó. Nhưng chú mới chui được nửa người thì hàng rào đổ. Tướng sĩ ngã đè lên luống hoa mười giờ. Còn hàng rào thì đè lên chú lính.
	Chiếc máy bay ( là một chú chuồn chuồn) giật mình cất cánh. Quân tướng hoảng sợ lao ra khỏi vườn.
2- Bài tập: (5 phút- 1 điểm)
	Điền l hay n? Điền r, d hay gi?
 cây ......ựu chậm .......ãi 
	vắng ......ặng ........an nhà 
II/ Tập làm văn: (5 điểm - 20 phút)
	 Hãy viết khoảng 5 -7 câu kể về tình cảm của bố mẹ hoặc người thân của em đối với em.
Hướng dẫn chấm và đáp án
Môn Tiếng Việt- Lớp 3
Phần kiểm tra đọc
A/Đọc thành tiếng( 6 điểm)
a) Đọc ( 5 điểm) 
 - Đọc đúng tiếng, đúng từ: 3 điểm
+ Đọc sai dưới 3 tiếng: 2,5 điểm
+ Đọc sai 3 - 5 tiếng: 2 điểm 
+ Đọc sai 6- 10 tiếng: 1,5 điểm 
+ Đọc sai 16- 20 tiếng: 0,5 điểm
+ Đọc sai trên 20 tiếng: 0 điểm
- Ngắt nghỉ hơi đúng các dấu câu, các cụm từ rõ nghĩa: 1 điểm
+ Ngắt nghỉ hơi không đúng từ 2-3 chỗ: 0,5 điểm
+ Ngắt nghỉ hơi không đúng từ 5 chỗ trở lên: 0 điểm
- Tốc độ đọc đạt yêu cầu khoảng 55 tiếng / 1 phút: 1 điểm
+ Đọc quá 1- 2 phút: 0,5 điểm
+ Đọc quá 2 phút phải đánh vần: 0 điểm
- Trả lời đúng câu hỏi do GV nêu: 1 điểm
+ Trả lời chưa đủ ý hoặc diễn đạt chưa rõ ràng: 0,5 điểm
+ Trả lời sai hoặc không trả lời được : 0 điểm
b) Trả lời câu hỏi ( 1 điểm)
B/ Đọc thầm và làm bài tập( 4 điểm - 25 phút) 
Câu 1:( 1,5 điểm) Khoanh tròn đúng mỗi ý 0,5 điểm.
	Đ/a: A- B - C
Câu 2:( 1 điểm) 
 Họ thèm vụng và ước ao thầm được như những người học trò cũ, biết lớp, biết thầy để khỏi phải rụt rè trong cảnh lạ.
Câu 3: ( 0,5 điểm) . 
Họ như con chim nhìn quãng trời rộng muốn bay, nhưng còn ngập ngừng e sợ.
Câu 4:(1 điểm ) 
	Từ chỉ hoạt động, trạng thái: thèm vụng, ước ao, biết, rụt rè 

File đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_chat_luong_dinh_ki_giua_hoc_ki_i_mon_tieng_viet.docx