Đề kiểm tra chất lượng định kì cuối học kỳ I môn Toán Lớp 1, 2, 3, 4, 5 - Năm học 2015-2016 - Trường Tiểu học Tân Trường II (Có đáp án)

I. TRẮC NGHIỆM( 3 ĐIỂM)

Câu 1 (1 điểm):

a. Khoanh vào các số bé hơn 3: 1 ; 5 ; 3 ; 4 ; 2

b, Khoanh vào các số lớn hơn 5: 3 ; 7 ; 5 ; 9 ; 8

Câu 2 ( 1 điểm): .

a, Điền số vào chỗ chấm:

7 = 7 + . 6 + 0 + . = 9 5 - . = 3 + 1

7= 6 +. 3 + 1 + . = 7

b, 3+4 > 8 – 2 >

 5+ 3 < . 9 – 7 > 2 + 3+ 0 > .

Câu 3: ( 1 điểm)

a, Bạn Dũng viết 4 < 3, bạn Hùng viết 3 < 4. Bạn nào viết đúng:

 A. Bạn Dũng B, Bạn Hùng

b, Số ? + 2 - 3 + 5

 >

II. TỰ LUẬN (7 ĐIỂM)

Câu 1 (1 điểm): Viết các số: 6, 1, 3 , 7, 10.

a, Theo thứ tự từ bé đến lớn:

b, Theo thứ tự từ lớn đến bé:

Câu 2 (2 điểm): Tính

a, 5 + 1 = . 4 – 0 = . 8 – 4 = .

 2 + 7 =. 7 + 0 = .

 

doc18 trang | Chia sẻ: Khải Anh | Ngày: 24/04/2023 | Lượt xem: 403 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra chất lượng định kì cuối học kỳ I môn Toán Lớp 1, 2, 3, 4, 5 - Năm học 2015-2016 - Trường Tiểu học Tân Trường II (Có đáp án), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
- 2016
Lớp: .............
Môn: Toán - Lớp 3
(Thời gian làm bài: 40 phút)
Điểm
Nhận xét
GV coi chấm
( Ký và ghi rõ họ tên)
I/ Trắc nghiệm: 3 điểm 
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1 (1 điểm): a. Khoanh vào phép chia có kết quả bé nhất:
 A. 72: 9 B. 63: 9 C. 36:3 D. 40:4
b. 9 gam bằng của:
 A. 27 gam B. 36 gam C. 45 gam D. 50 gam
Câu 2 (1 điểm): 
 a. Bố Mai đi công tác 4 tuần và 5 ngày. Hỏi bố của Mai đi công tác bao nhiêu ngày?
A. 53 ngày	B. 23 ngày 	 C. 38 ngày	 D. 33 ngày
b. Cho giờ =  phút? A. 20	 B. 25	C. 30
Câu 3 (1 điểm): 
a. Số dư của phép chia 146 : 3 là số nào?
A. 4 B.3 C. 2 D. 1
b. Môt số giảm đi 3 lần , rồi bớt đi 3 thì được 3. Số đó là:
A. 35 B.26 C. 27 D. 18
II/ Tự luận: 7 điểm
Câu 1 (2 điểm): Đặt tính rồi tính.
532 + 325	 365 - 251	 130 x 6	 861 : 7
........................
........................
........................
........................
........................
........................
........................
........................
........................
........................
........................
........................
Câu 2 (1 điểm): Tính giá trị biểu thức
 145 - 9 x 5	 ( 224- 84) : 7 
’
............................................
............................................
............................................
............................................
Câu 3 ( 1 điểm): Cho độ dài hai đoạn thẳng AB và CD như sau:
Đoạn thẳng 
Độ dài
Trong hai đoạn thẳng đã cho đoàn thẳng nào dài hơn
AB
1m5cm
Và dài hơn bao nhiêu?
CD
14 dm 9cm
...
Câu 4 (2 điểm): 	 
Nhà Lan nuôi 32 con gà, đã bán đi số gà đó. Hỏi nhà Lan còn lại bao nhiêu con gà?
 Bài giải
...
...
...
...
...
Câu 5(1điểm) : Một số chia cho 6 được 5, dư 4. 
 a, Hãy tìm số đó 
......................................................................................................................................................................................................................................................................................................
b, Muốn phép chia đó không dư thì phải thêm và số bị chia ít nhất bao nhiêu đơn vị?
.....................................................................................................................................................................................................................................................................................................
 Phụ huynh xác nhận:..
Trường Tiểu học tân trường II
kiểm tra cLĐK cuối học kỳ I
Họ và tên HS: .................................
Năm học: 2015 - 2016
Lớp: .............
Môn: Toán - Lớp 4
(Thời gian làm bài: 40 phút)
Điểm
Nhận xét
GV coi chấm
( Ký và ghi rõ họ tên)
I/ Trắc nghiệm: 3 điểm
Câu 1 (1 điểm): a, Viết số vào chỗ chấm:	
- Tám trăm sáu mươi triệu hai trăm nghìn bốn trăm:
- Sáu mươi lăm triệu tám trăm năm mươi bảy nghìn: ..
b, Giá trị của chữ số 9 trong số 59 482 177 là:
	A. 900 B. 9000	 C. 90 000 D. 9 000 000
Câu 2 (1 điểm): 
	a. 3000 kg = tấn . Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là:
	 A. 30	 B. 300	 C. 3 D. 3000
	b. 1 phút 5 giây= ..................giây. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là:
	A. 15	 B. 126	 C. 56 D. 65
Câu 3 (1 điểm): 
a, Nếu m = 1505, n= 404 thì m - n = .
A. 120 B. 1101 C. 1011 D. 1311
b. Trong các số 456, 8763, 634, 9762, 1545 Các số chia hết cho 2 là:
	A. 456, 634, 1545	 B. 8763, 9762, 456, 	 C. 9762, 634, 456 
II/ Tự luận: 7 điểm
Câu 1 ( 2 điểm): Đặt tính rồi tính.
 a, 35 269 + 27 485 	b, 80 326 - 45 719
....................................
....................................
....................................
..
....................................
..
 c, 248 x 29	 d, 42 550 : 37
....................................
....................................
....................................
....................................
....................................
....................................
....................................
....................................
....................................
....................................
Câu 2( 1 điểm): Tìm x:
 X x 76= 37240 x: 7= 55 x 29
Câu 3 (1 điểm): 
a, Hãy vẽ một hình chữ nhật có chiều rộng là 3cm, chiều dài hơn chiều rộng là 4cm.
...
...
...
...
...
...
b, Tính chu vi hình chữ nhật đó?..........................................................................................
..................
.
Câu 4 (2 điểm): Một của hàng 2 tuần đầu bán được 4 tấn 650 kg gạo. Hai tuần tiếp bán được 5 tấn 350 kg gạo. Hỏi trung bình mỗi tuần cửa hàng đó bán được bao nhiêu ki-lô-gam gạo? Bài giải
...
...
...
...
...
...
...
Câu 5 (1 điểm): Tính giá trị biểu thức
 a. 26039: 13 + 2009 b. 836 : 76 – 630 : 90
.......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..
.
...
 Phụ huynh xác nhận:..
Trường Tiểu học tân trường II
kiểm tra cLĐK cuối học kỳ I
Họ và tên HS: .................................
Năm học: 2015 - 2016
Lớp: .............
Môn: Toán - Lớp 5
(Thời gian làm bài: 40 phút)
Điểm
Nhận xét
GV coi chấm
( Ký và ghi rõ họ tên)
Phần I; Trắc nghiệm ( 3 điểm)
Khoanh vào chữ cái trước câu em chọn đúng
Câu 1 (1 điểm): 
 a, Viết số thập phân gồm: mười phẩy năm mươi tư : 
 A. 1,54 B. 10,540 	C. 1,504 D. 10,54
 b, Số 425,55 đọc là: 
A. Bốn trăm hai mươi lăm phẩy năm năm B.Bốn trăm hai mươi lăm phẩy năm mươi lăm
C. Bốn trăm hai mươi lăm phẩy lăm lăm D. Bốn hai lăm phẩy nhăm nhăm
Câu 2 ( 1 điểm): 
a, Số thập phân lớn nhất trong các số 8,765; 31,06; 25,75; 13,60 là:
 A. 8,765 B. 31,06 	C. 25,75 	D. 13,60
b, Kết quả của phép tính 0,206 + 25,78 là:
 A. 25,68 B. 25, 986	C. 25, 869 	D. 25, 698
 Câu 3(1 điểm): Khoanh vào chữ cái em chọn đúng
a, Tỉ số phần trăm của 17 và 25 là:
 A. 6,8% B. 0,68 % C. 68 % D. 680%
b, Một số nếu giảm đi 6 lần rồi thêm vào 25,71 thì được 88,5. Số đó là:
 A. 376,74 B. 367,74 C. 673,84 D. 763, 47
Phần iI; Tự luận ( 7 điểm)
Câu 1(2,0 điểm): Đặt tính rồi tính.
 a, 54,8 + 57,648	 b, 92,5 - 8,76
....................................
....................................
....................................
....................................
  . . 
 c, 58, 16 x 3, 7	 d, 114,21 : 2,7
....................................
....................................
....................................
....................................
....................................
....................................
....................................
....................................
Câu 2 (1 điểm): Tìm X.
a, X x 3,6 = 84,24 	b, X - 3,02 = 0,8 : 2,5
..........................................................
..........................................................
...........................................................
...........................................................
...........................................................
...........................................................
.
Câu 3 (1 điểm): Tính giá trị biểu thức.
73,42+ 92,18 - 23,29	 ( 88,3 - 39,76) x 6,5
..
..
Câu 4 (2 điểm): 
Có hai đoàn khách du lịch. Đoàn thứ nhất dùng 5 xe ôtô để chở 120 người. Đoàn thứ hai có 192 người thì cần dùng bao nhiêu xe ôtô như thế để chở hết số người đó?
Bài giải
..
...
...
...
...
...
Câu 5 (1 điểm): 
a, Một tổ sản xuất dự kiến trong một tháng làm được 180 sản phẩm. Do có cố gắng nên sau một tháng tổ đó đã làm được 207 sản phẩm. Hỏi:
 Tổ sản xuất đã đạt được bao nhiêu phần trăm kế hoạch?
Bài giải
...
...
...
...
..
 b, Hãy vẽ một hình tam giác và vẽ chiều cao của tam giác đó.	 
...
...
...
...
..
..
 Phụ huynh xác nhận:..
 Trường Tiểu học tân trường II
kiểm tra cLĐK cuối học kỳ I
Họ và tên HS: .................................
Năm học: 2015 - 2016
Lớp: .............
Môn: Toán - Lớp 1
Dành cho HS khuyết tật
(Thời gian làm bài: 40 phút)
Điểm
Nhận xét
GV coi chấm
( Ký và ghi rõ họ tên)
I. Trắc nghiệm( 3 điểm)
Câu 1 (1 điểm): 
 Khoanh vào các số bé hơn 3: 1 ; 5 ; 3 ; 4 ; 2 
Câu 2 ( 1 điểm): .
 Điền số vào chỗ chấm:
7 = 7 + ..........	6 + 0 + .......... = 9	 5 - ....... = 3	 + 1	
7= 6 +............	3 + 1 + .......... = 7 
Câu 3: ( 1 điểm) 
6
 Số ? + 2 - 3 + 5 
 > 
Ii. Tự luận (7 điểm)
Câu 1 (2 điểm): Viết các số: 6, 1, 3 , 7, 10.
a, Theo thứ tự từ bé đến lớn: 
b, Theo thứ tự từ lớn đến bé: 
Câu 2 (2 điểm): Tính
a, 5 + 1 = ....... 4 – 0 = ....... 	8 – 4 = ........
 	2 + 7 =......... 7 + 0 = .......
 b,
 9
6
 10
8 
1
2
 6
7
.
.
 .
.
Câu 3 (2 điểm): , =
5 – 2 ........3 + 1 10 – 4 .........6 + 1 10 – 7 ...... 10 – 6
8 – 4 ........8 – 3 5 + 4 .......... 6 + 4
Câu 4 (1 điểm): Viết phép tính thích hợp:
 Có: 6 quả trứng
 Cho đi: 2 quả trứng
	 Còn lại :..... quả trứng ? 
 Phụ huynh xácnhận:.. 
Trường Tiểu học tân trường II
kiểm tra cLĐK cuối học kỳ I
Họ và tên HS: .................................
Năm học: 2015 - 2016
Lớp: .............
Môn: Toán - Lớp 4
Dành cho HS khuyết tật
(Thời gian làm bài: 40 phút)
Điểm
Nhận xét
GV coi chấm
( Ký và ghi rõ họ tên)
I/ Trắc nghiệm: 3 điểm
Câu 1 (1 điểm): Viết số vào chỗ chấm:	
- Tám trăm sáu mươi triệu hai trăm nghìn bốn trăm:
- Sáu mươi lăm triệu tám trăm năm mươi bảy nghìn: ..
Câu 2 (1 điểm): 
	3000 kg = tấn . Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là:
	 A. 30	 B. 300	 C. 3 D. 3000
Câu 3 (1 điểm): 
Nếu m = 1505, n= 404 thì m - n = .
A. 120 B. 1101 C. 1011 D. 1311
II/ Tự luận: 7 điểm
Câu 1 ( 2 điểm): Đặt tính rồi tính.
 a, 35 269 + 27 485 	b, 80 326 - 45 719
....................................
....................................
....................................
..
........

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_chat_luong_dinh_ki_cuoi_hoc_ky_i_mon_toan_lop_1.doc
Giáo án liên quan