Đề kiểm tra chất lượng đầu năm, năm học 2008- 2009. môn : toán – lớp 7
b, Kết luận nào sau đây không đúng:
A. Số a dương thì số liền sau a cũng dương
B. Số a âm thì số liền sau a cũng âm
C. Số a âm thì số liền trước a cũng âm
D. Số liền trước a nhỏ hơn số liền sau a
c, Trong các số hữu tỷ sau, số nào không là số hữu tỷ âm cũng không là số hữu tỷ
ài 6 (2đ) a/ x = 25 (0,5đ) b/ 3x2 = 27 c/ x2 = 9 (0,25đ) (0,5đ) (o,25đ) (0,5đ) Bai 7 (2,5đ): - Tính được kết quả ở tử bằng (1đ) - Tính được kết quả ở mẫu bằng -6 (1đ) - Kết quả : (0,5đ) Kết quả Lớp Sĩ số Giỏi Khá tb Yếu Kém sl % sl % sl % sl % sl % 7B 34 7D 35 7E 32 Nhận xét ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... Đề kiểm tra chươngI Môn : Hình học – lớp 7 Thời gian : 45 phút Ma trận: Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng TN TL TN TL TN TL Hai góc đối đỉnh 1 2,5 1 1,5 2 4 Đường thẳng vuông góc 4 2 4 2 Đường thẳng song song 1 1 1 2 2 3 Tiên đề Ơclit 2 1 2 1 Tổng 6 3 2 3,5 2 3,5 1 10 I/Trắc nghiệm khách quan: Bài 1 (3đ) : Điền chữ Đ (đúng) hoặc S (sai) thích hợp vào ô trống : a/ Đường thẳng đi qua trung điểm của đoạn thẳng AB là đường trung trực của đoạn AB b/ Đường thẳng vuông góc với đoạn AB là đường trung trực của đoạn AB c/ Đường thẳng đi qua trung điểm của đoạn AB và vuônh góc với AB là đường trung trực của đoạn AB d/ Hai mút của đoạn thẳng đối xứng với nhau qua đường trung trực của nó e/ Cho điểm M nằm ngoài đường thẳng a. Đường thẳng đi qua M và song song với đường thẳng a là duy nhất g/ Có duy nhất một đường thẳng song song với đường thẳng cho trước Bài 2 (1đ) : Cho hình vẽ. Biết a // b và C cắt a tại A, cắt b tại B. Biết . Điền số đo vào ô trống : c = ; = A3 2 = ; = 4 1 B3 2 4 1 Bài 3 (4đ): Hai đường thẳng xx' và yy' cắt nhau tại O và tạo thành góc a/ Tính số đo của góc ; ; . b/ Viết tên các cặp góc đối đỉnh, các cặp góc kề bù. Bài 4 (2đ) : Cho hình vẽ: Biết a // b ; . Tính số đo góc = ? a 300 A O b 450 B ĐáP áN Bài 1 (3đ) : Mỗi câu đúng cho 0,5đ a/ S ; b/ S ; c/ Đ ; d/ Đ ; e/ Đ ; g/ S Bài 2 (1đ) : Mỗi câu đúng cho 0,5đ ; ; ; Bài 3 (4đ) a/ (0,5đ) b/ (0,5đ) c/ (0,5đ) b/ đối đỉnh (0,25đ) đối đỉnh (0,25đ) kề bù (0,5đ) kề bù (0,5đ) kề bù (0,5đ) kề bù (0,5đ) Bài 4 (2đ) : - Kẻ thêm đường thẳng c đi qua O và song song với a hoặc b - Tính (0,5đ) (0,5đ) (0,5đ Kết quả Lớp Sĩ số Giỏi Khá tb Yếu Kém sl % sl % sl % sl % sl % 7B 34 7D 35 7E 32 Nhận xét .............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. Đề KIểM TRA 15 PHúT (Số2) Môn : Hình học Bài 1 : Hãy chọn giá trị đúng của x trong các kết quả A ; B ; C ; D (Xem hình vẽ trong đó AB // MN) O A. 1000 B. 700 M x N C. 800 D. 900 1400 1300 A B Bài 2 : Cho có 600 ; = 500 . Tia phân giác của góc B cắt AC ở D. Tính ; ? Đề KIểM TRA 15 PHúT (Số 2) Môn : Đại số Bài 1 : Hãy chọn câu trả lời đúng: Từ tỷ lệ thức với a ; b; c ; d 0 ta có thể suy ra : A. B. C. D. Bài 2 : Tìm 2 số x và y biết : và x + y = 36 Đề KIểM TRA CHƯƠNG II Môn : Đại số Thời gian : 45 phút Ma trận Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng TN TL TN TL TN TL Đại lượng tỷ lệ thuận 1 2 1 2 Một số bài toán về đại lượng tỷ lệ thuận 1 3 1 3 Đại lượng tỷ lệ nghịch 1 1,5 1 1,5 Đồ thị hàm số 1 3,5 1 3,5 Tổng 2 3,5 1 3,5 1 3 4 10 II. Trắc nghiệm khách quan : Bài 1 : (2đ) : Biết các đại lượng y tỷ lệ thuận với đại lượng x. Điền số thích hợp vào ô trống trong bảng sau: x -3 1 0 y 1 -2 -3 Bài 2 (1,5đ): Giả sử y= với k là một hằng số và khi x=12 thì y = 5 Điền tiếp vào các ô vuông dưới đây: a/ Giá trị k = ٱ b/ Khi x = 3 thì giá trị y = ٱ c/ Khi y = 90 thì giá trị x = ٱ II. Tự luận (6,5đ): Bài 3 : (3đ) : Biết độ dài 3 cạnh của một tam giác tỷ lệ với 3; 4; 6 và chu vi của tam giác bằng 65 cm. Tính độ dài mỗi cạnh của tam giác đó. Bài 4 (3,5đ): Một người đi bộ với vận tốc 40 km/h. a/ Hãy biểu diễn quãng đường y (km) người đó đi được trong thời gian (x giờ) b/ Vẽ đồ thị của hàm số đó. c/ Từ đồ thị hãy cho biết: - Quãng đường người đó đi được trong 2 giờ. - Để đi được 6 km, người đó phải đi hết bao nhiêu giờ? ĐáP áN Và BIểU ĐIểM Bài 1: Điền đúng vào mỗi ô vuông cho 0,5 điểm x -3 1 6 0 9 y 1 -2 0 -3 Bài 2 (1,5đ): Điền đúng vào mỗi ô vuông cho 0,5 điểm. a/ k = 60 b/ y = 20 c/ x = Bài 3 (3đ) : Gọi độ dài 3 cạnh của tam giác là x; y; z (x; y; z > 0 và tính bằng cm). Theo bài ra ta có: x + y + z = 65 Và (0,5đ) Suy ra: (1đ) Vậy x = 3 . 5 = 15 (cm) (0,5đ) y = 4 . 5 = 20 (cm) (0,5đ) z = 5 .6 = 30 (cm) (0,5đ) Bài 4 (3,5đ) a/ y = 4x với ( x 0 ) Vẽ đồ thị hàm số y = 4x (x 0) - Lập bảng giá trị của x và y y x 0 1 y 0 4 8 B - Biểu diễn các cặp số : O (0 ; 0) , 6 A (1 ; 4) Trên mặt phẳng tọa độ 4 Đồ thi của hàm số y = 4x là tia OA A trong đó O (0 ; 0) , A (1; 4 c/ Từ đồ thị ta có : O 1 1,5 2 x - Khi x = 2, thì y = 8 - Khi y = 6 thì x = 1,5 Trường THCS Nga Liên Bài kiểm tra môn: Vật lí Thời gian : ............................... Ngày kiểm tra: ........................................................................................... Họ và tên: .......................................Lớp............................................. Điểm Lời phê của giáo viên. Đề KIểM TRA HọC Kỳ I – LớP 7 Môn : Toán Thời gian : 90 phút Ma trận: Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng TN TL TN TL TN TL Số hữu tỷ, số thực 1 2 1 2 2 4 Hàm số và đồ thị 1 0,5 1 2 2 3,5 Đường thẳng song song và vuông góc 1 0,5 1 0,5 2 1 Tam giác 1 1,5 1 1,5 Tổng 2 2 2 4 3 4 7 10 I.Trắc nghiệm khách quan : Bài 1: Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng: A. Một cặp góc đối đỉnh a B. Hai cặp góc đối đỉnh N C. Ba cặp góc đối đỉnh b Bài 2 (1,5đ) Điền vào chỗ trống ở các mệnh đề sau: a/ Ta nói y....................... với x nếu nó liên hệ với nhau bởi công thức y = kx () b/ Ta nói y....................... với x nếu nó liên hệ với nhau bởi công thức x . y = k () c/ Đẳng thức x1y1 = x2y2= x3y3 = ..................... Bài 3 (2đ) Điền số thích hợp vào ô trống a/ = b/ II. Tự luận (6đ) Bài 4(2đ) : Tìm biết: a/ b/ c/ d/ (2x - 1)3 = 8 Bài 5(2đ) : Cho hàm số y = f(x) = 3x2 - 5 Hãy tính: f(1) ; f(-2) ; f() ; f(2) Bài 6(2đ) : Cho tam giác ABC có AB = AC. Tia phân giác góc A cắt BC tại D. Chứng minh rằng: a/ DB = DC b/ AD BC ĐáP áN Và BIểU ĐIểM Bài 1(0,5đ) B Bài 2(1,5đ) a/ Tỷ lệ thuận (0,5đ) b/ Tỷ lệ nghịch (0,5đ) c/ k (0,5đ) Bà
File đính kèm:
- De kt HK I(1).doc