Đề kiểm tra chất lượng cuối kì Lớp 4 - Năm học 2014-2015
1. (1 điểm) Khoanh và chữ đặt trước câu trả lời đúng.
a)Số gồm năm mươi triệu, năm mươi nghìn và năm mươi viết là :
A. 505 050 B. 5 050 050 C. 5 005050 D 50 050 050
b) Giá trị của chữ số 8 trong số 548 762 là :
A. 80 000 B. 8000 C. 800 D 8
2. ( 1 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
a)Viết số thích hợp để điền vào chỗ chấm là :
3 tấn 65 kg = .kg
b) Viét số thích hợp vào chỗ chấm.
2m2 5cm2 = cm2
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI KÌ NĂM HỌC 2014-2015 LỚP 4A (Môn toán) 1. (1 điểm) Khoanh và chữ đặt trước câu trả lời đúng. a)Số gồm năm mươi triệu, năm mươi nghìn và năm mươi viết là : A. 505 050 B. 5 050 050 C. 5 005050 D 50 050 050 b) Giá trị của chữ số 8 trong số 548 762 là : A. 80 000 B. 8000 C. 800 D 8 2. ( 1 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng. a)Viết số thích hợp để điền vào chỗ chấm là : 3 tấn 65 kg = .kg b) Viét số thích hợp vào chỗ chấm. 2m2 5cm2 =cm2 3. ( 1 điểm) Cho 3 hình chữ nhật ABCD, BCHE, AEHD như hình vẽ: a) các cạnh song song với EH là .. . B C H D b) Trong hình chữ nhật AEHD, các cạnh E vuông góc với AD là :. D A . . 4. (1điểm) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng. Tổng của hai số là 60, hiệu của hai số là 12. Hai số đó là. A. 24 và 36 B. 72 và 12 C. 48 và 12 D. 46 và 14 5. (1điẻm) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng. Trung bình cộng của 36,57 và 42 là : A. 135 B. 45 C. 54 D. 55 6. ( 1 điểm ) Đặt tính rồi tính tính: a) 324 x 203 b) 9060 : 453 7. (2 điểm) Một ô tô giờ thứ nhất đi được 64km, giờ thứ hai đi được 48km, giờ thứ ba đi được số km bằng trung bình cộng của hai giờ đầu. Hỏi trung bình mỗi giờ ô tô đi được bao nhiêu km? 8. Một khu đất hình chữ nhật có chu vi là 392m. Nếu tăng chiều dài thêm 5m thì diện tích tăng thêm 735m2. tính diện tích khu đất đó. Ma trận đề kiểm tra môn toán học kì I lớp 4 năm học 2014-2015 Mạch kiến thức, kĩ năng Số câu và số điểm Mức 1 Mức 2 Mức 3 Tổng TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Đọc, viết số tự nhiện , dạng toán tìm số trung bình cộng, tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó và các phép tính, tính chất với chúng Số câu 3 1 1 3 2 Số điểm 3,0 1,0 2,0 3.0 3,0 Đại lượng và đo đại lượng: Độ dài, khối lượng, thời gian, diện tích Số câu 1 1 Số điểm 1,0 1,0 Yếu tố hình học: Góc vuông, góc nhọn, góc bẹt, góc tù, hai ường thẳng vuông góc, hai đường thăng song song chu vi diện tích hình chữ nhật hình vuông Số câu 1 1 1 1 Số điểm 1,0 2,0 1,0 2,0 Tổng Số câu 4 1 1 1 1 5 3 Số điểm 4,0 1,0 1,0 2,0 2,0 5,0 5,0 Ma trận câu hỏi đề kiểm tra môn toán lớp 4 HKI Năm học 2014-2015 TT Chủ đề Mức 1 Mức 2 Mức 3 Cộng 1 Số tự nhiên Số câu 04 01 5 Câu số 1,4,5,6 7 2 Đại lượng và đo đại lượng Số câu 01 1 Câu số 2 3 Yếu tố hình học. Số câu 01 01 2 Câu số 3 8 TS TS câu 5 2 1 8 ĐÁP ÁN Câu 1. chon D Câu 2. a. 3065 b. 20 005 Câu 3: a. Cạnh song song với EH là : BC và AD b. Cạnh vuông góc với AD là : EA và HD Câu 4. chọn A Câu 5. Chọn B Câu 6 : a. kết quả phép nhân là : 65772 b. Kết quả phép chia là : 20 Câu 7 : GIẢI Giờ thứ 3 ô tô đi được là ( 64 + 48 ) : 2 = 56 ( km) Trung bình mỗi giờ ô tô đi được là ( 64 + 48 + 56 ) : 3 = 56 (km) Đáp số 56 km Câu 8. GIẢI Nửa chu vi là 392 : 2 = 196 (m) Chiều rộng là 375 : 5 = 75 (m) Chiều dài là 196 - 75 = 121 (m) Diện tích là 9075 (m2) Đáp số 9075m2
File đính kèm:
- de_kiem_tra_chat_luong_cuoi_ki_lop_4_nam_hoc_2014_2015.doc