Đề kiểm tra 45 phút môn Tiếng Anh Lớp 6 - Năm học 2014-2015 - Trường THCS Chu Văn An (Có đáp án)
I. Answer the questions about you (1pt)
1.What’s the name of your school?.
2. Is your father a nurse ?.
3. What do you do?.
4.Who’s your good friend?.
VOCABULARY & GRAMMAR
II. Chọn từ có phần gạch chân phát âm khác với ba từ còn lại ( 1pt)
Eg: 0. A. one A. one B. doctor C. mother D. brother
5. A. name B. table C. eraser D. lamp
6. A. fine B. window C. nice D. five
7. A. doors B. boards C. books D. pens
8. A. telephones B. couches C. benches D. classes
III. Chọn phương án trả lời phù hợp nhất A, B, C hoặc D để điền vào chỗ trống (2pts)
9. How old you? A. are B. is C. do D. am
10. Where do you live? - I live Quang Trung Street . A. a B. in C. on D. at
11. This is my brother. . name is Trung. A. your B. his C. my D. her
12. There . twenty five students in my class. A. am B. is C. are D. to be
13. This is . armchair and that is a couch. A. an B. two C. three D. a
14. How many are there? A. couchs B. couches C. a couch D. an couch
15. What .he do? – He is a doctor. A. is B. are C. does D. do
16. what are .? A. This B. That C. she D. those
Teacher’s advices THE FIRST 45 MINUTES TEST School year : 2014-2015 ENGLISH 6 Time : 45minutes Marks Chu Van An secondary school Class: Full Name: :............................ Date: 09/10/2014 --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- I. Answer the questions about you (1pt) 1.What’s the name of your school?................................................................................. 2. Is your father a nurse ?........................................................................................ 3. What do you do?....................................................................................................... 4.Who’s your good friend?............................................................................................... VOCABULARY & GRAMMAR II. Chọn từ có phần gạch chân phát âm khác với ba từ còn lại ( 1pt) Eg: 0. A. one A. one B. doctor C. mother D. brother 5. A. name B. table C. eraser D. lamp 6. A. fine B. window C. nice D. five 7. A. doors B. boards C. books D. pens 8. A. telephones B. couches C. benches D. classes III. Chọn phương án trả lời phù hợp nhất A, B, C hoặc D để điền vào chỗ trống (2pts) 9. How old you? A. are B. is C. do D. am 10. Where do you live? - I live Quang Trung Street . A. a B. in C. on D. at 11. This is my brother. . name is Trung. A. your B. his C. my D. her 12. There .. twenty five students in my class. A. am B. is C. are D. to be 13. This is .. armchair and that is a couch. A. an B. two C. three D. a 14. How many are there? A. couchs B. couches C. a couch D. an couch 15. What .he do? – He is a doctor. A. is B. are C. does D. do 16. what are..? A. This B. That C. she D. those READING (2 pts) IV.Đọc đoạn văn sau và trả lời các câu hỏi theo nội dung đoạn văn. Hi! My name is Ha. This is my sister, Trang. I’m twelve years old and she is twelve years old. We are students at Sao Do 2 primary School. There are thirty-two Học sinh không viết vào phần gạch chéo này students in my class and there are thirty - nine students in her class. We are proud of (tự hào) our school. 17. What is her name? . 18. How old is she? 19. How old is her sister? 20. What’s her sister’s name?. 21. How many students are there in her class?.. 22. How many students are there in your class? V. WRITING (2pts) Viết bốn câu miêu tả số lượng người và đồ vật có trong bức tranh 23 24 25 26 Eg: There are two stools in the living room . VI. LISTENING (2pts)Các em sẽ nghe một bạn trai giới thiệu về gia đình của bạn ấy sau đó viết T (cho câu đúng) hoặc viết F (cho câu sai) bên cạnh các thông tin dưới đây. .. 27. There are five people in Quang’s family. .. 28. His father is an engineer. .. 29. His mother is forty years old. .. 30. His sisters are students.
File đính kèm:
- de_kiem_tra_45_phut_mon_tieng_anh_lop_6_nam_hoc_2014_2015_tr.doc