Đề kiểm tra 45 phút môn Sinh học - Học kỳ I môn Sinh học Lớp 10 - Trường THPT Trần Hưng Đạo

Chọn phương án trả lời đúng.

**Sinh vật được chia thành những giới nào?

##Giới Khởi sinh, giới Nguyên sinh, giới Nấm, giới Thực vật, giới Động vật.

##Giới Vi khuẩn, giới Khởi sinh, giới Nguyên sinh, giới Thực vật, giới Động vật.

##Giới Khởi sinh, giới Nguyên sinh, giới Vi khuẩn, giới Thực vật, giới Động vật.

##Giới Vi khuẩn, giới Đơn bào, Giới Đa bào, giới Thực vật, giới Động vật.

**Vật chất di truyền ở tế bào nhân sơ là:

##ADN trần, dạng vòng

##ADN dạng thẳng kết hợp với histôn.

## ARN dạng thẳng kết hợp với histôn.

##ARN và plasmit

**Các cấp phân loại sinh vật được sắp xếp từ nhỏ đến lớn là:

##Loài – chi – họ - bộ - lớp – ngành – giới.

##Chi – loài – họ - bộ - lớp – ngành – giới.

##Loài – chi – bộ - họ - lớp – ngành – giới.

##Loài – chi – họ - bộ – ngành - lớp – giới.

 

doc5 trang | Chia sẻ: lethuong715 | Lượt xem: 685 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra 45 phút môn Sinh học - Học kỳ I môn Sinh học Lớp 10 - Trường THPT Trần Hưng Đạo, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Sở GD-ĐT Tỉnh Vĩnh Phúc Kiểm tra học kì một
Trường THPT Trần Hưng Đạo Môn: Sinh học 10
 Thời gian: 45 phút 
Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .SBD: . . . . . . . . .Lớp: 10A . . .
Chọn phương án trả lời đúng.
**Sinh vật được chia thành những giới nào?
##Giới Khởi sinh, giới Nguyên sinh, giới Nấm, giới Thực vật, giới Động vật.
##Giới Vi khuẩn, giới Khởi sinh, giới Nguyên sinh, giới Thực vật, giới Động vật.
##Giới Khởi sinh, giới Nguyên sinh, giới Vi khuẩn, giới Thực vật, giới Động vật.
##Giới Vi khuẩn, giới Đơn bào, Giới Đa bào, giới Thực vật, giới Động vật.
**Vật chất di truyền ở tế bào nhân sơ là:
##ADN trần, dạng vòng
##ADN dạng thẳng kết hợp với histôn.
## ARN dạng thẳng kết hợp với histôn.
##ARN và plasmit
**Các cấp phân loại sinh vật được sắp xếp từ nhỏ đến lớn là:
##Loài – chi – họ - bộ - lớp – ngành – giới.
##Chi – loài – họ - bộ - lớp – ngành – giới.
##Loài – chi – bộ - họ - lớp – ngành – giới.
##Loài – chi – họ - bộ – ngành - lớp – giới.
**Thành tế bào của vi khuẩn được cấu tạo từ hợp chất nào?
##Peptiđôglican
##Lớp kép photpholipit và prôtêin
##Prôtêin liên kết với Cacbohidrat
##Kitin
**Thuật ngữ nào dưới đây bao gồm các thuật ngữ còn lại ? 
##Cacbohiđrat
##Đường đơn
##Đường đôi
##Đường đa
**Các nguyên tố nào cấu tạo nên cacbohidrat ?
##C, H, O.
##C, H,O, N, P, K.
##C, H, O, N. 
##C, H, O, N, S, P
**Nguyên tắc cấu tạo phân tử ADN?
## Nguyên tắc đa phân
## Nguyên tắc bổ sung
##Nguyên tắc bán bảo toàn 
##Nguyên tắc giữ lại một nửa 
**Các đơn phân của ADN phân biệt nhau ở thành phần nào dưới đây?
##Bản chất các bazơ nitơ. 
##Số nhóm axit phôtphoric.
##Đường ribôzơ.
##Đường đêôxiribôzơ.
**Bào quan nào là nơi tổng hợp ATP trong tế bào?
##Ti thể.
##Nhân.
##Lục lạp.
##Ribôxôm.
**Tế bào được chia làm 2 loại chính là:
##Tế bào nhân sơ và tế bào nhân thực.
##Tế bào động vật và tế bào thực vật.
##Tế bào sinh dưỡng và tế bào sinh dục.
##Cả ba phương án đều sai.
**Thành phần cấu trúc cơ bản của tế bào gồm:
##Màng sinh chất, tế bào chất, nhân hoặc vùng nhân.
##Màng sinh chất, tế bào chất, thành tế bào.
##Màng sinh chất, thành tế bào, nhân hoặc vùng nhân.
##Màng sinh chất, lục lạp, tế bào chất.
**Enzim liên kết với cơ chất như thế nào?
##Enzim liên kết với cơ chất tại trung tâm hoạt động tạo nên phức hợp enzim-cơ chất.
##Enzim liên kết với cơ chất ở bất kì vị trí nào.
##Enzim có thể liên kết với nhiều cơ chất khác nhau.
##Enzim liên kết với phần giữa của cơ chất tạo nên phức hợp enzim-cơ chất.
**Khi cho tế bào động vật vào nước cất. Hiện tượng gì sẽ xảy ra?
##Tế bào động vật to ra sau đó bị vỡ.
##Tế bào động vật không thay đổi.
##Tế bào động vật nhỏ đi.
##Tế bào động vật lúc đầu to ra, lúc sau nhỏ lại.
**Chất nào sau đây là đơn phân của Prôtêin ?
##Axit amin.
##Nuclêôtit.
##Glucôzơ.
##Hêmôglômin.
**Trên một đoạn mạch đơn của phân tử ADN có trình tự các nuclêôtit là: - A – G – G – X - T- .Vậy mạch đơn tương ứng có trình tự các nulêôtit như thế nào?
##- T – X – X – G - A - 
##- X – T - T – X - T – 
##- G – X- X – G – A -
##- A- T – T - G - G – 
**Cấu tạo một đơn phân ARN gồm những gì?
##Một bazơ nitơ, một axit H3PO4, một đường ribôzơ.
##Một bazơ nitơ, một axit H3PO4, một đường đêôxiribôzơ.
##Một axit amin, một axit H3PO4, một đường ribôzơ.
##Một axit amin, một axit H3PO4, một đường đêôxiribôzơ.
** Thành phần cấu tạo nên thành tế bào thực vật ?
##Xenlulôzơ.
##Peptiđôglican.
##Kitin.
##Côlesterôn.
**Thế giới sống được sắp xếp theo các cấp tổ chức chính như thế nào?
##Tế bào – cơ thể - quần thể - quần xã – hệ sinh thái.
##Tế bào – quần xã - cơ thể - quần thể – hệ sinh thái.
##Cơ quan – hệ cơ quan - quần thể - quần xã – hệ sinh thái.
##Tế bào - cơ thể - quần thể – hệ sinh thái - quần xã. 
**Enzim có bản chất là gì?
##Prôtêin.
##Lipôprôtêin.
##Cacbohiđrat.
##Lipit
**Những quá trình cơ bản của chuyển hóa vật chất trong tế bào là:
##Đồng hóa và dị hóa.
##Tích lũy và giải phóng năng lượng.
##Xây dựng và phân giải chất hữu cơ.
##Tổng hợp và phân giải chất vô cơ.
**Chọn câu sai trong những câu sau:
##Những chất trao đổi giữa tế bào và môi trường bằng cách hòa tan trong dung môi (nước).
##Vận chuyển thụ động là phương thức vận chuyển các chất từ nơi có nồng độ cao đến nơi có nồng độ thấp và không tiêu tốn năng lượng.
##Vận chuyển chủ động cần năng lượng để vận chuyển các chất từ nơi có nồng độ thấp đến nơi có nồng độ cao.
##Dựa vào tốc độ khuếch tán, người ta chia dung dịch thành 3 loại khác nhau:đẳng trương, ưu trương, nhược trương.
**Năng lượng là gì?
##Năng lượng là đại lượng đặc trưng cho khả năng sinh công.
##Năng lượng là sản phẩm của các loại chất đốt (dầu lửa, than đá, củi)
##Năng lượng là sản phẩm của sự chiếu sáng.
##Năng lượng là tập hợp các phản ứng sinh hóa xảy ra bên trong tế bào. 
**Theo mô hình cấu trúc khảm động màng sinh chất được cấu tạo từ:
##Hai thành phần chính là phôtpholipit và prôtêin.
##Ba thành phần chính là photpholipit, prôtêin, axit amin.
##Hai thành phần chính là phôtpho và prôtêin.
## Hai thành phần chính là lipit và prôtêin.
**Chức năng của lục lạp:
##Có chức năng quang hợp.
##Có chức năng bảo vệ lá.
##Lục lạp kết hợp với nước và muối khoáng tạo thành cacbohidrat.
##Có chức năng hô hấp. 
**ARN bao gồm những loại sau:
##Gồm 3 loại: tARN, mARN và rARN.
##Gồm 2 loại: tARN, mARN.
##Gồm 3 loại: tARN, mARN và axit amin.
##Gồm 3 loại: tARN, rARN và ADN.

File đính kèm:

  • dockiem tra hoc ki 1 sinh 10 chuan.doc
Giáo án liên quan