Đề kiểm tra 45 phút môn Sinh học 8 - Năm học 2008-2009 - Trường THCS Lê Thiện

I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3 đ)

Câu 1. Tìm các cụm từ, từ thích hợp điền vào chỗ trống để hoàn chỉnh câu sau:

Máu gồm (1) chiếm 55% và (2) chiếm 45%. Các tế bào máu gồm (3) , (4) , (5) . Hồng cầu vận chuyển ôxi và (6) Máu trong cơ thể luôn ở trạng tháI lỏng là nhờ (7)

Trả lời :1. 2 3 4.

 5. 6 7

Câu 2. Khoanh tròn trước đáp án đúng.

A. Cột sống của người có tác dụng?

a. Một vòm cong. b.Chữ S. c. Một đường thẳng ngang. d. Một đường thẳng đứng.

B. Đặc điểm bộ xương người thích nghi với tư thế đứng thẳng và đi bằng hai chân là:

a. Cột sống cong ở bốn chỗ, xương chậu nở, nồng ngực nở sang hai bên.

b. Xương tay có các khớp linh hoạt, ngón cái đối diện với bốn ngón còn lại.

c. Xương chân lớn, bàn chân hình vòm, xương gót phát triển.

d. Cả a, b và c.

C. Chân giò lợn gồm những mô nào?

a. Mô biểu bì (da). c. Mô cơ vân và mô thần kinh.

b. Mô liên kết (mô sụn, mô xương, mô mỡ, mô sợi, mô máu). d. Cả a, b, c.

D. Cung phản xạ gồm những bộ phận nào?

a. Cơ quan thụ cảm. c. Nơron hướng tâm, nơron trung gian.

b. Cơ quan phản ứng. d. Cả a, b, c.

E. Đặc điểm giống nhau giữa bạch cầu và tiểu cầu là?

a. Chức năng bảo vệ cơ thể. c. Không màu.

b. Chức năng vận chuyển khí d. Tất cả a, b, c đều đúng.

II. TỰ LUẬN (7 điểm).

1. Tại sao nói tim hoạt động suốt đời không mệt mỏi.

2. Để xương và cơ phát triển cân đối chúng ta cần làm gì?

3. Máu có khoáng nguyên A có thể truyền cho người có nhóm máu B được không? Hãy giải thích dựa vào phản ứng giữa các nhóm máu.

4. Nêu các đặc điểm của khớp bất động? Lấy ví dụ.

 

 

 

 

doc2 trang | Chia sẻ: lethuong715 | Lượt xem: 340 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra 45 phút môn Sinh học 8 - Năm học 2008-2009 - Trường THCS Lê Thiện, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THCS Lê Thiện
Kiểm tra môn sinh học
Ngày kiểm tra:
Họ và tên:
Thời gian: 45’
Ngày trả bài:
Lớp: 8
Năm học 2008 - 2009
Điểm
Lời thầy cô giáo phê
I. Trắc nghiệm khách quan (3 đ)
Câu 1. Tìm các cụm từ, từ thích hợp điền vào chỗ trống để hoàn chỉnh câu sau:
Máu gồm (1) chiếm 55% và (2) chiếm 45%. Các tế bào máu gồm (3), (4), (5). Hồng cầu vận chuyển ôxi và (6) Máu trong cơ thể luôn ở trạng tháI lỏng là nhờ (7)
Trả lời :1. 	2	3	4. 
 	5. 	 6	7
Câu 2. Khoanh tròn trước đáp án đúng.
A. Cột sống của người có tác dụng?
a. Một vòm cong.	b.Chữ S.	c. Một đường thẳng ngang.	 d. Một đường thẳng đứng.
B. Đặc điểm bộ xương người thích nghi với tư thế đứng thẳng và đi bằng hai chân là:
a. Cột sống cong ở bốn chỗ, xương chậu nở, nồng ngực nở sang hai bên.
b. Xương tay có các khớp linh hoạt, ngón cái đối diện với bốn ngón còn lại.
c. Xương chân lớn, bàn chân hình vòm, xương gót phát triển.
d. Cả a, b và c.
C. Chân giò lợn gồm những mô nào?
a. Mô biểu bì (da).	 c. Mô cơ vân và mô thần kinh.
b. Mô liên kết (mô sụn, mô xương, mô mỡ, mô sợi, mô máu).	 d. Cả a, b, c.
D. Cung phản xạ gồm những bộ phận nào?
a. Cơ quan thụ cảm.	c. Nơron hướng tâm, nơron trung gian.
b. Cơ quan phản ứng.	d. Cả a, b, c.
E. Đặc điểm giống nhau giữa bạch cầu và tiểu cầu là?
a. Chức năng bảo vệ cơ thể.	c. Không màu.
b. Chức năng vận chuyển khí	 	d. Tất cả a, b, c đều đúng.
II. Tự luận (7 điểm).
1. Tại sao nói tim hoạt động suốt đời không mệt mỏi.
2. Để xương và cơ phát triển cân đối chúng ta cần làm gì?
3. Máu có khoáng nguyên A có thể truyền cho người có nhóm máu B được không? Hãy giải thích dựa vào phản ứng giữa các nhóm máu.
4. Nêu các đặc điểm của khớp bất động? Lấy ví dụ.
Đáp án và biểu điểm môn sinh học 8 – năm học 2008 – 2009
I. Trắc nghiệm khách quan (3điểm). Mỗi ý đúng được 0.25 điểm.
Câu 1:
1. Huyết tương.	2. Tế bào máu.	3. Hồng cầu.	4. Bạch cầu.
5. Tiểu cầu.	6. Khí cacbonic	7. Huyết tương.
Câu 2. 
A
B
C
D
E
b
d
d
d
c
II. Tự luận (7điểm).
Câu 1. 1,5 điểm: Chỉ rõ thời gian tim hoạt động bằng thời gian tim nghỉ ngơi đều là 0,4s.
Câu 2. 2 điểm: - Nêu từng biện pháp với cơ (1 điểm).
	 - Nêu từng biện pháp với xương.
Câu 3. (2điểm): - Không.
	 - Khoáng nguyên A trong hồng cầu người cho khi gặp huyết tương người nhận có khoáng thể a gây kết dính hồng cầu.
Câu 4. (1,5 điểm): 
- Nêu đủ các đặc điểm (1điểm).
- Lấy ví dụ (0,5 điểm).

File đính kèm:

  • docde kt sinh 8 45 phut.doc
Giáo án liên quan