Đề kiểm tra 45 phút môn Ngữ văn Lớp 6 - Năm học 2014-2015

Phần I- Trắc nghiệm (2 điểm): Khoanh tròn vào chữ cái đầu đáp án đúng.

Câu 1. Trong cụm từ “Rừng đ­ớc dựng lên cao ngất nh­ hai dãy tr­ờng thành vô tận” có sử dụng phép so sánh.

A. Đúng B. Sai

Câu 2. Câu Deỏ Meứn treõu chũ Coỏc laứ daùi. Là:

A. Câu trần thuật đơn có từ là C. câu nghi vấn

B. Câu trần thuật đơn không có từ là D. Câu cảm

Câu 3: Nêu tên các kiểu ẩn dụ:.

.

 .

Câu 4: Nối cột A với cột B cho phù hợp với từ ngữ đi kèm các loại phó từ

 

doc3 trang | Chia sẻ: Khải Anh | Ngày: 27/04/2023 | Lượt xem: 362 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra 45 phút môn Ngữ văn Lớp 6 - Năm học 2014-2015, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT NGỮ VĂN 6- KÌI (NĂM HỌC 2014- 2015)
Ma trận đề 
 Mức độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng thấp
Vận dụng cao
Tổng số
1. Từ loại
Nhận biết các loại phó từ
Số câu
Số điểm
1
0.5
1
0.5
2. Câu
Nhận biết câu trần thuật đơn có từ là
Số câu
Số điểm
1
0.25
1
0.25
3. Phong cách ngôn ngữ và biện pháp tu từ
Nhớ tên các kiểu ẩn dụ, nhận biết phép tu từ
Hiểu chỉ ra và phân tích phép tu từ ẩn dụ
- Viết đoạn văn miêu tả đúng chủ đề
- Vận dụng biện pháp tu từ trong khi miêu tả
Số câu
Số điểm
2
1,25
1
3
1
5
4
9.25
Tổng số
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
4
2
20%
1
3
30%
1
5
50%
6
10
10%
§Ò bµi:
PhÇn I- Tr¾c nghiÖm (2 điểm): Khoanh tròn vào chữ cái đầu đáp án đúng.
Câu 1. Trong côm tõ “Rõng ®­íc dùng lªn cao ngÊt nh­ hai d·y tr­êng thµnh v« tËn” cã sö dông phÐp so s¸nh.
A. Đúng B. Sai
Câu 2. C©u Deá Meøn treâu chò Coác laø daïi. Lµ:
A. C©u trÇn thuËt ®¬n cã tõ lµ C. c©u nghi vÊn
B. C©u trÇn thuËt ®¬n kh«ng cã tõ lµ D. C©u c¶m
Câu 3: Nêu tên các kiểu ẩn dụ:.........................................................................................
..........................................................................................................................................
..
Câu 4: Nối cột A với cột B cho phù hợp với từ ngữ đi kèm các loại phó từ
A
Nối A với B
B
1. Phó từ chỉ mức độ
1..........
a. đã, sẽ
2. Phó từ chỉ sự phủ đinh.
2..........
b. không, chưa, chẳng
c. rất, quá
PhÇn II- Tù luËn (8 điểm)
C©u 1: (3 điểm) ChØ ra phÐp tu tõ cã trong c©u sau vµ ph©n tÝch phÐp tu tõ ®ã
“Ngày ngày mặt trời đi qua trên lăng
Thấy một mặt trời trong lăng rất đỏ.”
C©u 2: (5 điểm) ViÕt mét ®o¹n v¨n miêu tả (10-15 c©u) về chủ đề nhà trường trong ®ã cã sö dông c¸c phÐp tu tõ ®· häc. (Chỉ ra phép tu từ có trong đoạn văn)
Hướng dẫn chấm
I- Trắc nghiệm: Trả lời đúng mỗi đáp án được 0.25 điểm
a. Mức tối đa: trả lời đúng
1
2
4
A
A
1c, 2b
3. Có 4 kiểu ẩn dụ: Ẩn dụ phẩm chất, ẩn dụ chuyển đổi cảm giác, ẩn dụ cách thức, ẩn dụ hình thức
b.Mức chưa tối đa: trả lời đúng 1/2 số câu
c.Mức chưa đạt: trả lời sai hoặc không trả lời
II- Tù luËn:
C©u 1 (3 điểm) 
a. Mức tối đa
- Về nội dung
 + Mặt trời đi qua trên lăng: mặt trời tự nhiên được nhân hóa: đi (0,75 điểm)
+ Mặt trời trong lăng rất đỏ: hình ảnh ẩn dụ chỉ Bác Hồ (0,75 điểm)
+ Cơ sở của sự liên tưởng: Bác Hồ đem lại cho đất nước, nhân dân những thành quả cách mạng vô cùng to lớn, ấm áp, tươi sáng như mặt trời. (0,5 điểm)
+ Thể hiện sự thành kính, biết ơn, kính trọng của nhân dân đối với Bác. Mặt trời và Bác đều là cội nguồn của ánh sáng (0,5 điểm) 
- Về hình thức: (0.5 điểm): Trình bày ngắn gọn, sạch đẹp
 Diễn đạt lưu loát, thoát ý, dễ hiểu
 Không mắc lỗi chính tả, lỗi ngữ pháp thông thường.
b. Mức chưa tối đa: nêu chưa đủ ý
c.Mức chưa đạt: trả lời sai hoặc không trả lời
Câu 2 (5 điểm)
a. Mức tối đa:
+ Về nội dung (4 điểm)
- miêu tả nhà trường (sân trường, lớp học, bàn ghế, cây cối trong sân trường, học sinh, thầy cô giáo) (3 điểm)
- Chỉ ra đúng, ít nhất một biện pháp tu từ (1 điểm)
+Về hình thức ( 1điểm)
- Hs viết trình bày dưới dạng một đoạn văn.
- Văn viết lưu loát, không mắc lỗi chính tả, dùng từ, đặt câu; chữ rõ ràng, dễ đọc.
b. Mức chưa tối đa: Chưa đảm bảo đủ các ý trên hoặc sơ sài.
c. Mức không đạt: Không viết bài

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_45_phut_mon_ngu_van_lop_6_nam_hoc_2014_2015.doc