Đề kiểm tra 45 phút môn: Hoá học - Trường THPT Vinh Xuân

Câu 1: chỉ số axit là số miligam KOH cần dùng để trung hoà lượng axit tự do có trong 1 g chất béo(nói gọn là trung hoà 1 g chất béo.Tính chỉ số axit của một chất béo , biết rằng để trung hoà 16,8 g chất béo cần 15 ml dung dịch KOH 0,1 M.

A. 8 B. 6 C. 5 D. 9

Câu 2: C«ng thøc cÊu t¹o d¹ng m¹ch hë cña glucoz¬ lµ

A. CH2OH(CHOH)4CH2OH B. CH2OH(CHOH)3COCH2OH

C. [C6H7O2(OH)3]n D. CH2OH(CHOH)4CHO

Câu 3: Thuỷ phân hoàn toàn 171 gam saccarozơ trong dung dịch axit đun nóng, lấy toàn bộ sản phẩm sinh ra cho tác dụng với AgNO3 / NH3 dư thì thu được bao nhiêu gam Ag. Biết hiệu suất của phản ứng thuỷ phân đạt 75%.

A. 162 gam B. 216 gam C. 432 gam D. 324 gam

Câu 4: Lượng glucozơ cần dùng để tạo ra 1,82 gam sobitol với hiệu suất 80% là

A. 1,82 gam. B. 1,80 gam. C. 1,44 gam. D. 2,25 gam.

Câu 5: Thuỷ phân hoàn toàn saccarozơ trong dung dịch H2SO4 loãng đun nóng thu được sản phẩm là :

A. glucozơ B. cả glucozơ và fructozơ C. fructozơ D. mantozơ

Câu 6: Cho m gam glucơzơ lên men hoá thành ancol etylic với hiệu suất 80%. Hấp thụ hoàn toàn khí CO2 sinh ra vào dung dịch nước vôi trong dư thu được 40 gam kết tủa. Giá trị của m là:

A. 45 gam B. 11,25 gam C. 14,4 gam D. 22,5 gam

Câu 7: Cho các chất sau: tinh bột, saccarozơ, xenlulozơ, mantozơ, glucozơ và fructozơ. Hãy cho biết số chất bị thủy phân khi đun nóng với dung dịch axit vô cơ.

A. 5 B. 3 C. 4 D. 6

 

doc3 trang | Chia sẻ: giathuc10 | Lượt xem: 1136 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra 45 phút môn: Hoá học - Trường THPT Vinh Xuân, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THPT Vinh Xuân ĐỀ KIỂM TRA 45”12BANCƠBẢN
 Tổ hoá -lý MÔN: HOÁ HỌC
Họ ,tên: .............................................Mã đề ............... 
Lớp :..............................................................
Câu 1: chỉ số axit là số miligam KOH cần dùng để trung hoà lượng axit tự do có trong 1 g chất béo(nói gọn là trung hoà 1 g chất béo.Tính chỉ số axit của một chất béo , biết rằng để trung hoà 16,8 g chất béo cần 15 ml dung dịch KOH 0,1 M.
A. 8	B. 6	C. 5	D. 9
Câu 2: C«ng thøc cÊu t¹o d¹ng m¹ch hë cña glucoz¬ lµ
A. CH2OH(CHOH)4CH2OH	B. CH2OH(CHOH)3COCH2OH
C. [C6H7O2(OH)3]n	D. CH2OH(CHOH)4CHO
Câu 3: Thuỷ phân hoàn toàn 171 gam saccarozơ trong dung dịch axit đun nóng, lấy toàn bộ sản phẩm sinh ra cho tác dụng với AgNO3 / NH3 dư thì thu được bao nhiêu gam Ag. Biết hiệu suất của phản ứng thuỷ phân đạt 75%.
A. 162 gam	B. 216 gam	C. 432 gam	D. 324 gam
Câu 4: Lượng glucozơ cần dùng để tạo ra 1,82 gam sobitol với hiệu suất 80% là
A. 1,82 gam.	B. 1,80 gam.	C. 1,44 gam.	D. 2,25 gam.
Câu 5: Thuỷ phân hoàn toàn saccarozơ trong dung dịch H2SO4 loãng đun nóng thu được sản phẩm là :
A. glucozơ B. cả glucozơ và fructozơ C. fructozơ	 D. mantozơ
Câu 6: Cho m gam glucơzơ lên men hoá thành ancol etylic với hiệu suất 80%. Hấp thụ hoàn toàn khí CO2 sinh ra vào dung dịch nước vôi trong dư thu được 40 gam kết tủa. Giá trị của m là:
A. 45 gam	B. 11,25 gam	C. 14,4 gam	D. 22,5 gam
Câu 7: Cho các chất sau: tinh bột, saccarozơ, xenlulozơ, mantozơ, glucozơ và fructozơ. Hãy cho biết số chất bị thủy phân khi đun nóng với dung dịch axit vô cơ.
A. 5	B. 3	C. 4	D. 6
Câu 8: Xà phòng hoá hoàn toàn 17,24 gam chất béo cần vừa đủ 0,06 mol NaOH. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được khối lượng xà phòng là
A. 18,24 gam.	B. 17,80 gam.	C. 16,68 gam.	D. 18,38 gam.
Câu 9: Để xà phòng hoá 17,4 g este đơn chức no cần dùng 300ml dung dịch NaOH 0,5M . Công thức phân tử của ESte là ?
A. C3H6O2	B. C6H12O2	C. C5H10O2	D. C4H8O2
Câu 10: Đun nóng dung dịch chứa 27 gam glucozơ với AgNO3 trong dung dịch NH3 dư thì khối lượng Ag thu được tối đa bao nhiêu gam?
A. 21,6 gam	B. 10,8 gam	C. 16,2 gam	D. 32,4 gam
Câu 11: Cho glixerin trioleat (hay triolein) lần lượt vào mỗi ống nghiệm chứa riêng biệt: Na, Cu(OH)2, H2(xt Ni), dung dịch Br2, dung dịch NaOH. Trong điều kiện thích hợp, số phản ứng xảy ra là
A. 4.	B. 5.	C. 2.	D. 3.
Câu 12: Công thức phân tử tổng quát của este no đơn chức mạch hở là?
A. CnH2nO2 (n2);	B. CnH2n+1O2 (n2);	C. CnH2nO2 (n1);	D. CnH2n-2O2(n2);
Câu 13: Glixerin ®un víi hçn hîp CH3COOH vµ HCOOH ( xóc t¸c H2SO4 ®Æc) cã thÓ ®îc tèi ®a bao nhiªu trieste (este 3 lÇn este)?
A. 4	B. 6	C. 5	D. 3
Câu 14: Nguyên liệu cho công nghiệp hóa chất hữu cơ ngày nay chủ yếu dựa vào
A. khí thiên nhên	B. thực vật	C. dầu mỏ	D. than đá và đá vôi
Câu 15: Cho 10 kg glucozơ chưa 10% tạp chất, lên men thành rượu etylic. Trong quá trình chế biến, rượu bị hao hụt 5%. Khối lượng rượu etylic thu được :
A. 4,65 kg	B. 4,37 kg	C. 6,84 kg	D. 5,56 kg
Câu 16: ChØ dïng mét thuèc thö nµo díi ®©y ®Ó ph©n biÖt ®îc c¸c dung dÞch: glucoz¬, glixerol, metanal, propan-1-ol.
A. dung dÞch Brom	B. Na kim lo¹i	C. Cu(OH)2/OH-	D. AgNO3/NH3
Câu 17: Khi đốt cháy hoàn toàn một este no, đơn chức thì số mol CO2 sinh ra bằng số mol O2 đã phản ứng. Tên gọi của este là
A. metyl fomiat.	B. metyl axetat.	C. etyl axetat.	D. n-propyl axetat.
Câu 18: Trong phân tử cacbohidrat luôn có:
A. nhóm chức ancol	B. nhóm chức xetôn	C. nhóm chức anđehit	D. nhóm chức axit
Câu 19: Mét cacbohi®rat X cã c«ng thøc ®¬n gi¶n nhÊt lµ CH2O. Cho 18 gam X t¸c dông víi dung dÞch AgNO3/NH3 (d, ®un nãng) thu ®îc 21,6 gam Ag. C«ng thøc ph©n tö cña X lµ
A. C5H10O5	B. C2H4O2	C. C3H6O3	D. C6H12O6
Câu 20: Dãy gồm các dung dịch đều tác dụng được với Cu(OH)2 là:
A. glucozơ, glixerol, mantozơ, natri axetat.
B. glucozơ, glixeriol, anđehit fomic, natri axetat.
C. glucozơ, glixerol, mantozơ, ancol etylic.
D. glucozơ, glixrol, mantozơ, axit axetic.
Câu 21: Thñy ph©n hoµn toµn hçn hîp X gåm 2 este ®¬n chøc A, B cÇn dïng 100 ml dung dÞch NaOH 1M thu ®îc 6,8 gam muèi duy nhÊt vµ 4,04 gam hçn hîp 2 ancol lµ ®ång ®¼ng liªn tiÕp nhau. C«ng thøc cÊu t¹o cña 2 este lµ:
A. HCOOCH3 vµ HCOOC2H5	B. CH3COOCH3 vµ CH3COOC2H5
C. C2H3COOCH3 vµ C2H3COOC2H5	D. HCOOC2H5 vµ HCOOC3H7
Câu 22: Sản phẩm thu được khi thuỷ phân vinylaxetat trong dd kiềm là:
A. Một axit cacboxylic và một rượu	B. Một axit cacboxylic và một xeton
C. Một muối và một anđehit	D. Một muối và một rượu
Câu 23: X là chất hữu cơ tạp chất . X có khả năng tạo tơ Visco, tơ axetat, tơ Đồng amôniac. Vậy X là?
A. Mantozo	B. Glucozo	C. xenlulozo	D. Tinh bột
Câu 24: Chất béo lỏng có thành phần axit béo là:
A. Chỉ chứa các axít béo chưa no;	B. Chủ yếu là axit béo chưa no;
C. Chỉ chứa các axít béo no;	D. Chủ yếu là các axit béo no;
Câu 25: Từ 16,20 tấn xenlulozơ người ta sản xuất được m tấn xenlulozơ trinitrat (biết hiệu suất phản ứng tính theo xenlulozơ là 90%). Giá trị của m là
A. 33,00.	B. 25,46.	C. 29,70.	D. 26,73.
Câu 26: Xenlulozơ không phản ứng với tác nhân nào dưới đây?
A. [Cu(NH3)4](OH)2 B. (CS2 + NaOH) C. H2/Ni	D. HNO3/H2SO4 đậmđặc
Câu 27: §Ó chøng minh trong ph©n tö gluc«z¬ cã nhiÒu nhãm hi®roxyl, ngêi ta cho dung dÞch gluc«z¬ ph¶n øng víi.
A. kim lo¹i Na	B. AgNO3 (hoÆc Ag2O) trong dung dÞch NH3
C. Cu(OH)2 ë nhiÖt ®é thêng	D. Cu(OH)2 trong NaOH, ®un nãng
Câu 28: Các dung dịch chất sau: glucozơ, sacarozơ, fructozơ có tính chất chung nào sau đây?
A. hoà tan Cu(OH)2 cho dung dịch màu xanh lam; B. Đun nóng với Cu(OH)2 có kết tủa đỏ gạch;
C. Đun nóng với AgNO3/ dung dịch NH3 cho kết tủa Ag.
D. Thủy phân trong dung dịch H+ cho các monosaccarit nhỏ hơn
Câu 29: Đốt cháy hoàn toàn 1 lượng chất hữu cơ X (chứa C,H,O) thu được 4,48lít CO2(đkc) và 3,6 g nước . X không làm đổi màu quỳ tím . X thuộc loại ?
A. Anđêhit no	B. axit no dơn chức	C. Ancol no	D. este no đơn chức
Câu 30: Những phản ứng nào sau đây có thể chuyển glucozơ, fructozơ thành những sản phẩm giống nhau ?
A. Phản ứng với Cu(OH)2.	B. Phản ứng với [Ag(NH3)2]HO.
C. Phản ứng với H2/Ni, nhiệt độ.	D. Phản ứng với Na.
PHẦN TRẢ LỜI TRẮC NGHIỆM (bôi đen vào 1 đáp án đúng duy nhất )PHẦN TRẢ LỜI TRẮC NGHIÊM-
01
07
13
19
25
02
08
14
20
26
03
09
15
21
27
04
10
16
22
28
05
11
17
23
29
06
12
18
24
30
----------------------------------------------
CHO BIẾT : C=12, O=16, N=14, Ag=108, H=1,K=39. GIÁM THỊ KHÔNG GIẢI THÍCH GÌ THÊM	
-----------------------------------------------

File đính kèm:

  • docdekiemtralop12lan 1.doc