Đề kiểm tra 45 phút môn Hóa học Lớp 9 - Tuần 6, Tiết 11 - Trường THCS Hòa Minh B (Có đáp án)

A– PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5 điểm)

Khoanh tròn vào chữ cái A, B, C, D của các câu sau đây mà em cho là đúng:

Câu 1: Dung dịch Axit làm đổi màu quì tím thành: (0,5đ)

A. Tím B. Đỏ C. Xanh D. Không màu

Câu 2: Nhận biết Axit Sunfuric và muối Sunfat qua hiện tượng:(0,5đ)

A. Có chất khí B. Có hơi nước C. Kết tủa màu trắng D. Kết tủa màu nâu

Câu 3: Oxit Axit tác dụng với Oxit Bazơ cho sản phẩm: (0,5đ)

A. Muối B. Muối và nước C. Muối và Hiđro D. Dung dịch Bazơ

Câu 4: Trong số muối Cacbonat sau đây muối nào tan được trong nước:(0,5đ)

A. CaCO3 B. ZnCO3 C. BaCO3 D. Na2CO3

Câu 5: Dựa vào tính chất hoá học người ta chia Oxit thành:(0,5đ)

A. 2 loại B. 3 loại C. 4 loại D. 5 loại

Câu 6: Chất khí nào sau đây nặng hơn khí Oxi:(0,5đ)

A. H2 B. N2 C. CO D. CO2

Câu 7: Khi hoà tan P2O5 vào nước ta thu được dung dịch nào sau đây:(0,5đ)

A. Bazơ B. Axit C. Oxit D. Muối

Câu 8: Công thức nào sau đây mà lưu huỳnh chiếm 50% về khối lượng: (0,5đ)

A. SO B. SO2 C. SO3 D. SO4

Câu 9: Điền công thức thích hợp vào để hoàn thành các phương trình phản ứng sau đây?

 a/ CuO + HCl . + H2O (0,5đ)

 b/ H2SO4 + . Na2SO4 + H2O (0,5đ)

 

doc3 trang | Chia sẻ: Khải Anh | Ngày: 10/05/2023 | Lượt xem: 163 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra 45 phút môn Hóa học Lớp 9 - Tuần 6, Tiết 11 - Trường THCS Hòa Minh B (Có đáp án), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Phòng GD – ĐT Châu thành ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT
Trường THCS Hòa Minh B MÔN: HÓA HỌC 9 
Họ Tên:  (Tuần 6; Tiết 11)
Lớp:  
Điểm:
Lời phê:
A– PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái A, B, C, D của các câu sau đây mà em cho là đúng:
Câu 1: Dung dịch Axit làm đổi màu quì tím thành: (0,5đ)
A. Tím B. Đỏ C. Xanh D. Không màu
Câu 2: Nhận biết Axit Sunfuric và muối Sunfat qua hiện tượng:(0,5đ)
A. Có chất khí B. Có hơi nước C. Kết tủa màu trắng D. Kết tủa màu nâu
Câu 3: Oxit Axit tác dụng với Oxit Bazơ cho sản phẩm: (0,5đ)
A. Muối B. Muối và nước C. Muối và Hiđro D. Dung dịch Bazơ
Câu 4: Trong số muối Cacbonat sau đây muối nào tan được trong nước:(0,5đ)
A. CaCO3 B. ZnCO3 C. BaCO3 D. Na2CO3
Câu 5: Dựa vào tính chất hoá học người ta chia Oxit thành:(0,5đ)
A. 2 loại B. 3 loại C. 4 loại D. 5 loại
Câu 6: Chất khí nào sau đây nặng hơn khí Oxi:(0,5đ)
A. H2 B. N2 C. CO D. CO2 
Câu 7: Khi hoà tan P2O5 vào nước ta thu được dung dịch nào sau đây:(0,5đ)
A. Bazơ B. Axit C. Oxit D. Muối
Câu 8: Công thức nào sau đây mà lưu huỳnh chiếm 50% về khối lượng: (0,5đ)
A. SO B. SO2 C. SO3 D. SO4 
Câu 9: Điền cơng thức thích hợp vào để hoàn thành các phương trình phản ứng sau đây?
 a/ CuO + HCl à ................... + H2O (0,5đ)
 b/ H2SO4 + ............... à Na2SO4 + H2O (0,5đ)
B– PHẦN TỰ LUẬN: (5 điểm)
Câu 10: Trình bày tính chất hoá học của Axit? mỗi tính chất viết một phương trình phản ứng minh hoạ? (2 đ)
Câu 11: Cho hổn hợp gồm hai chất khí là CO2 và O2 . Làm thế nào để thu được khí Oxi tinh khiết? (0,5 đ)
Câu 12: Bài toán: Cho 20 gam NaOH tác dụng hoàn toàn với 22 gam khí CO2 để tạo ra muối Na2CO3 và nước (2,5 đ)
 a/ Viết phương trình phản ứng xảy ra?
 b/ Tính khối lượng muối Na2CO3 thu được sau phản ứng?
 c/ NaOH hay CO2 còn thừa và thừa bao nhiêu gam?
(Cho biết: Na = 23 ; O = 16 ; H = 1 ; C = 12)
BÀI LÀM
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HÓA HỌC 9
(Tuần 6; Tiết 11)
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA:
KHÁI NIỆM
GIẢI THÍCH
TÍNH TOÁN
CỘNG
BIẾT
TN: Câu 1
Câu 4
Câu 5
Câu 7
TN: Câu 3
TN: Câu 8
TN: Câu 6
7 Câu
HIỂU
TN: Câu 9
TN: Câu 2
2 Câu
VẬN DỤNG
TL: Câu 10
TL: Câu 11
TL: Câu 12
3 Câu
CỘNG
6 Câu
3 Câu
3 Câu
12 Câu
ĐÁP ÁN:
A– PHẦN TRẮC NGHIỆM (5 điểm):
* Khoanh tròn:
Câu 1: B (0,5) Câu 2: C (0,5) Câu 3: A (0,5) Câu 4: D (0,5)
Câu 5: C (0,5) Câu 6: D (0,5) Câu 7: B (0,5) Câu 8: B (0,5)
Câu 9: a/ CuCl2 (0,5)
 b/ 2 NaOH (0,5)
B– PHẦN TỰ LUẬN (5 điểm):
Câu 10: Tính chất hoá học của Axit:
 + Làm quì tím hoá đỏ (0,25)
 + Tác dụng với kim loại tạo ra muối và giải phóng khí Hiđro (0,25)
6HCl +2Al à 2AlCl3 +3 H2 (0,25)
 + Tác dụng với bazơ tạo muối và nước (0,25)
H2SO4 +2 NaOH à Na2SO4 +2 H2O (0,25)
 + Tác dụng với Oxit bazơ tạo muối và nước (0,25)
H2SO4 + Na2O à Na2SO4 + H2O (0,25)
 + Tác dụng với muối tạo ra muối mới và Axit mới (0,25)
Câu 11: Dẩn hổn hợp gồm khí CO2 và khí O2 đi qua dung dịch nước vôi trong Ca(OH)2 khi đó khí CO2 sẽ được giữ lại à thu được khí Oxi tinh khiết (0,25)
Phương trình: CO2 + Ca(OH)2 à CaCO3 + H2O (0,25)
Câu 12: Bài toán:
a/ Phương trình phản ứng: 2 NaOH + CO2 à Na2CO3 + H2O (0,5)
Số mol của NaOH = 20 / 40 = 0,5 mol (0,25)
Số mol của CO2 = 22 / 44 = 0,5 mol (0,25)
 b/ Khối lượng của Na2CO3 = 0,25 x 106 = 26,5 gam (0,5)
 c/ Số mol của CO2 còn thừa sau phản ứng là: 0,5 – 0,25 = 0,25 mol (0,5)
=> Khối lượng CO2 thừa: 0,25 x 44 = 11 gam (0,5)

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_45_phut_mon_hoa_hoc_lop_9_truong_thcs_hoa_minh_b.doc