Đề kiểm tra 45 phút môn Hóa học Lớp 9 - Tuần 11, Tiết 21 - Trường THCS Hòa Minh B (Có đáp án)

A– PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 điểm)

* Khoanh tròn vào chữ cái A, B, C, D của các câu sau đây mà em cho là đúng (2đ)

 Câu 1: Nhận biết Ca(OH)2 có thể dùng:

A. Quì tím B. Khí CO2 C. Phênolphtalêin D. Cả A, B, C đúng

 Câu 2: Bazơ nào sau đây phân hủy thành FeO và H2O:

A. KOH B. NaOH C. Fe(OH)2 D. Fe(OH)3

 Câu 3: Phản ứng của cặp chất nào sau đây xảy ra phù hợp với điều kiện:

A. NaOH + CaCl2 B. FeCl2 + AgNO3 C. KOH + Na2SO4 D. HCl + Na2SO4

 Câu 4: Muối nào sau đây bị nhiệt phân hủy giải phóng khí CO2:

A. CaCO3 B. Na2CO3 C. KClO3 D. NaNO3

 Câu 5: Tính chất nào sau đây là tính chất hóa học cơ bản của kiềm:

A. Dể tác dụng với Axit B. Làm đỏ phênolphtalêin

C. Làm xanh giấy quì tím D. Cả A, B, C đều đúng

 Câu 6: Giá trị pH của dung dịch tăng khi:

A. Độ Bazơ tăng B. Nồng độ Axit tăng

C. Cả nồng độ Axit và Bazơ tăng D. Không phụ thuộc Axit hoặc Bazơ

 Câu 7: Oxit nào sau đây phản ứng được với NaOH:

A. CO2 B. SO2 C. SO3 D. Tất cả 3 Oxit

 Câu 8: Nguyên tố dinh dưỡng mà phân bón cung cấp cho cây trồng là:

A. Nitơ B. Photpho C. Kali D. Cả A, B, C đều đúng

 

doc4 trang | Chia sẻ: Khải Anh | Ngày: 10/05/2023 | Lượt xem: 201 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra 45 phút môn Hóa học Lớp 9 - Tuần 11, Tiết 21 - Trường THCS Hòa Minh B (Có đáp án), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Phòng GD – ĐT Châu thành ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT
Trường THCS Hòa Minh B MÔN: HÓA HỌC 9 
Họ Tên:  (Tuần 11; Tiết 21)
Lớp:  
Điểm:
Lời phê:
A– PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 điểm)
* Khoanh tròn vào chữ cái A, B, C, D của các câu sau đây mà em cho là đúng (2đ)
 Câu 1: Nhận biết Ca(OH)2 có thể dùng:
A. Quì tím B. Khí CO2 C. Phênolphtalêin D. Cả A, B, C đúng
 Câu 2: Bazơ nào sau đây phân hủy thành FeO và H2O:
A. KOH B. NaOH C. Fe(OH)2 D. Fe(OH)3
 Câu 3: Phản ứng của cặp chất nào sau đây xảy ra phù hợp với điều kiện:
A. NaOH + CaCl2 B. FeCl2 + AgNO3 C. KOH + Na2SO4 D. HCl + Na2SO4
 Câu 4: Muối nào sau đây bị nhiệt phân hủy giải phóng khí CO2:
A. CaCO3 B. Na2CO3 C. KClO3 D. NaNO3
 Câu 5: Tính chất nào sau đây là tính chất hóa học cơ bản của kiềm:
A. Dể tác dụng với Axit B. Làm đỏ phênolphtalêin
C. Làm xanh giấy quì tím D. Cả A, B, C đều đúng
 Câu 6: Giá trị pH của dung dịch tăng khi:
A. Độ Bazơ tăng B. Nồng độ Axit tăng
C. Cả nồng độ Axit và Bazơ tăng D. Không phụ thuộc Axit hoặc Bazơ
 Câu 7: Oxit nào sau đây phản ứng được với NaOH:
A. CO2 B. SO2 C. SO3 D. Tất cả 3 Oxit
 Câu 8: Nguyên tố dinh dưỡng mà phân bón cung cấp cho cây trồng là:
A. Nitơ B. Photpho C. Kali D. Cả A, B, C đều đúng
* Hãy điền công thức và hệ số(Ag2SO4; H2O; 2 HCl; CaO) thích hợp vào khoảng trống để hoàn thành các phản ứng sau:
 Câu 9: (1đ)
 a/ CaO +  à Ca(OH)2
 b/ CaO +  à CaCl2 + H2O
 c/ 2 HCl +  à CaCl2 + H2O
 d/ MgCl2 + .................... -–> MgSO4 + 2 AgCl
B– PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm)
 Câu 10: (2đ) Hoàn thành các phương trình phản ứng sau đây?
 a/ CuO + HCl ––> b/ K2O + H2O ––>
 c/ CuSO4 + NaOH ––> d/ AgNO3 + HCl ––>
 Câu 11: (2,5đ) Nêu định nghĩa phản ứng trao đổi và cho biết điều kiện của phản ứng?
 Câu 12: (1,5đ) Hãy sắp xếp các chất sau thành chuổi biến đổi và thực hiện viết các phản ứng xảy ra? cho: Na2O; Na; NaCl
 Câu 13: (1đ) Hãy viết phương trình phản ứng của NaOH hấp thụ khí CO2 để tạo ra:
 a/ Muối Na2CO3
b/ Muối NaHCO3
BÀI LÀM
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................................................
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HÓA HỌC 9
(Tuần 11; Tiết 21)
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA:
KHÁI NIỆM
GIẢI THÍCH
TÍNH TOÁN
CỘNG
BIẾT
TN: Câu 1
 Câu 3
 Câu 4
 Câu 5
 Câu 7
 Câu 8
 Câu 9
7 Câu
HIỂU
TN: Câu 2
 Câu 6
TL: Câu 10
3 Câu
VẬN DỤNG
TL: Câu 11
 Câu 13
TL: Câu 12
3 Câu
CỘNG
11 Câu
2 Câu
13 Câu
ĐÁP ÁN:
A– PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm):
* Khoanh tròn:
Câu 1: D (0,25) Câu 2: C (0,25) Câu 3: B (0,25) Câu 4: A (0,25) 
Câu 5: D (0,25) Câu 6: A (0,25) Câu 7: D (0,25) Câu 8: D (0,25) 
* Điền công thức: Câu 9: a/ H2O (0,25) b/ 2 HCl (0,25)
 c/ CaO (0,25) d/ Ag2SO4 (0,25)
B– PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm):
Câu 10:Hoàn thành các phương trình:
a/ CuO + 2 HCl ––> CuCl2 + H2O (0,5 đ)
b/ K2O + H2O ––> 2 KOH (0,5 đ)
c/ CuSO4 + 2 NaOH ––> Na2SO4 + Cu(OH)2 (0,5 đ)
d/ AgNO3 + HCl ––> AgCl + HNO3 (0,5 đ)
Câu 11: Định nghĩa phản ứng trao đổi: phản ứng trao đổi là phản ứng hóa học, trong đó hai hợp chất trao đổi với nhau những thành phần cấu tạo của chúng để tạo ra những hợp chất mới. (2 đ)
 Điều kiện: sản phẩm phải có chất không tan hoặc chất khí. (0,5 đ)
Câu 12: Sắp xếp chuổi biến đổi: Na ––> Na2O ––> NaCl (0,5 đ)
Các phương trình phản ứng xãy ra:
4 Na + O2 ––> 2 Na2O (0,5 đ)
Na2O + 2 HCl ––> 2 NaCl + H2O (0,5 đ)
Câu 13: a/ 2 NaOH + CO2 ––> Na2CO3 + H2O (0,5 đ)
 b/ NaOH + CO2 ––> NaHCO3 (0,5 đ)

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_45_phut_mon_hoa_hoc_lop_9_tuan_11_tiet_21_truong.doc
Giáo án liên quan